Vietinbank eFAST là dịch vụ ngân hàng điện tử được thiết kế riêng dành cho khách hàng doanh nghiệp. Cung cấp nhiều ưu điểm nổi bật như tiết kiệm chi phí, sử dụng trên mọi điện thoại và quan trọng được bảo mật theo chuẩn Quốc tế. Vậy cụ thể, Vietinbank eFAST là gì? Cách đăng nhập Vietinbank eFAST trên điện thoại? Biểu phí sử dụng dịch vụ? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây. Hãy theo dõi ngay cùng giavang.com
Mục Lục
Vietinbank eFAST là gì?
VietinBank cung cấp giải pháp ngân hàng điện tử VietinBank eFAST dành riêng cho khách hàng doanh nghiệp. Thông qua internet, người dùng có thể dễ dàng quản lý tài khoản của mình và thực hiện các giao dịch tài chính bất cứ lúc nào.
VietinBank không ngừng nỗ lực cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể để đảm bảo người dùng được giao dịch nhanh chóng, chính xác và an toàn.
- Tổng đài: 1900 55 88 68 => Chọn ngôn ngữ => Phím 3.
- Email: Gửi trực tiếp từ Chức năng Hòm thư trên VietinBank eFAST.
- Facebook: Gửi tin nhắn trên Fanpage VietinBank.
Bài viết liên quan
- Thẻ ngân hàng Vietinbank có bao nhiêu loại? Thời gian làm thẻ bao lâu?
- Thẻ ảo Vietinbank là gì? Cách đăng ký thẻ visa ảo Vietinbank
- Thẻ Visa Debit Vietinbank là gì? Phí duy trì thẻ Visa Debit Vietinbank
Ưu điểm của dịch vụ Vietinbank eFAST
Dịch vụ Vietinbank eFAST được khách hàng doanh nghiệp đánh giá cao bởi những ưu điểm nổi bật sau:
Dịch vụ tiền gửi
Tương tự các giao dịch tại quầy,, khách hàng có thể gửi tiền có kỳ hạn một cách dễ dàng theo các điều khoản và lãi suất, đồng thời rút tiền trực tuyến ngay lập tức trước khi đáo hạn. Bên cạnh đó VietinBank cũng hỗ trợ khách hàng gửi tiền với các kỳ hạn lẻ linh hoạt đến số ngày.
Dịch vụ chuyển tiền
- Chuyển khoản tự động tới các tài khoản trong và ngoài hệ thống VietinBank.
- Chuyển khoản linh hoạt theo lệnh đơn lẻ hoặc theo file.
- Chuyển tiền theo file lên tới 5000 giao dịch
- Chủ động đề nghị VietinBank bán ngoại tệ và thanh toán hàng hóa nhập khẩu nhanh chóng
Thanh toán lương
- Thanh toán lương hay thu hộ, chi hộ tự động tới nhiều tài khoản nhận.
- Thực hiện giao dịch 24/7 không bị phụ thuộc vào thời gian làm việc của ngân hàng.
- Bảo mật dữ liệu cao khi thực hiện thanh toán lương cho CBCNV.
- Linh hoạt sử dụng mẫu file thanh toán.
Thanh toán hóa đơn
Hỗ trợ khách hàng thanh toán hóa đơn các dịch vụ: điện, nước, truyền hình CÁP trả sau, hóa đơn VNPT…
Dịch vụ NSNN
- Hỗ trợ khách hàng nộp thuế nội địa, thuế hải quan, phí hạ tầng online.
- Khách hàng có thể vấn tin online dữ liệu thuế từ Tổng cục thuế, tổng cục hải quan.
- Hỗ trợ tạo bảng kê nộp thuế online.
- Có thể nộp nhiều khoản thuế cùng một lúc.
Dịch vụ mua bán ngoại tệ online
Hỗ trợ khách hàng tạo lệnh mua ngoại tệ và chuyển tiền ngoại tệ online và đính kèm hồ sơ mua ngoại tệ và chuyển tiền ngoại tệ mà không cần đến quầy giao dịch.
Giảm thiểu rủi ro tác nghiệp, cho phép khách hàng kiểm soát giao dịch theo nhiều cấp phê duyệt đáp ứng yêu cầu quản trị rủi ro theo từng khách hàng.
Dịch vụ nộp BHYT, BHXH, BHTN
Cho phép người dùng đóng các khoản Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp, phí cơ sở hạ tầng và đẩy nhanh việc gửi giấy tờ qua VietinBank eFAST. Nó cũng cho phép người dùng lấy thông tin từ hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Dịch vụ tín dụng
Hỗ trợ khách hàng thanh toán các khoản vay và các đơn vị khác mở tại VietinBank một cách linh hoạt. Ngoài ra, để hỗ trợ khách hàng mua bán ngoại tệ để trả nợ vay, dịch vụ còn được tích hợp với Hệ thống Vision FX.
Biểu phí sử dụng dịch vụ Vietinbank eFAST doanh nghiệp
(Áp dụng từ ngày 18/4/2023)
MÃ PHÍ | NỘI DUNG | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
A | DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST, KẾT NỐI ERP | ||||
1 | B200 | Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST | 0 đ | ||
2 | B204 | Phí Đóng dịch vụ | 100.000 đ | ||
3 | Phí Dịch vụ kết nối ERP trực tiếp với phần mềm kế toán doanh nghiệp | ||||
3.1 | Phí đăng ký, duy trì | ||||
3.1.1 | Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH | ||||
B205 | Phí đăng ký | Thỏa thuận | 1.000.000 đ/lần | ||
B206 | Phí duy trì | Thỏa thuận | 500.000 đ/ tháng | ||
3.1.2 | Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…) và các Công ty con kết nối thông qua cổng kết nối của Công ty mẹ (Tập đoàn/Tổng Công ty…) | ||||
B207 | Phí đăng ký | 0 đ | |||
B208 | Phí duy trì | 75.000 đ/ tháng (Đối với KH sử dụng đồng thời Dịch vụ eFAST và Dịch vụ kết nối ERP, thu một mức phí duy trì Dịch vụ kết nối ERP) | |||
3.2 | Phí giao dịch | Bằng phí giao dịch qua eFAST | |||
4 | Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ) (Áp dụng từ 05/05/2023) | ||||
B201 |
| 25.000đ/ tháng | |||
B202 |
| 35.000đ/ tháng | |||
B209 |
| 50.000đ /tháng | |||
B210 |
| 100.000đ /tháng | |||
5 | Phí giao dịch qua eFAST | ||||
5.1 | B233 | Chuyển khoản VND trong hệ thống | 0 đ | ||
5.2 | B236 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7 | 0,03% | 20.000 đ | |
5.3 | B237 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống | 0,02% | 20.000 đ | 2.000.000 đ |
5.4 | B239 | Chuyển tiền ngoại tệ | Bằng mức phí tại quầy | ||
5.5 | B241 | Dịch vụ thanh toán khác | Bằng mức phí dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST | ||
5.6 | B248 | Nộp Ngân sách nhà nước | |||
| Bằng mức phí B233 | ||||
| Bằng mức phí B237 | ||||
6 | B227 | Tra soát | Bằng mức phí tại quầy | ||
7 | B256 | Cung ứng thiết bị xác thực Keypass | 300.000 đ/thiết bị | ||
8 | B258 | Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 200.000 đ/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên | ||
9 | B259a | Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token | 100.000đ/người dùng/5 năm tiếp theo | ||
10 | B257 | Dịch vụ khác trên kênh eFAST | Thỏa thuận | ||
B | DỊCH VỤ SMS BANKING | ||||
1 | B259 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đ | ||
2 | Duy trì dịch vụ (TK VND và TK ngoại tệ) (theo tháng) | ||||
B260 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư | 50.000 đ/TK/SĐT/ tháng | |||
B261 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên | 18.000 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B262 | Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK | 50.000 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B263 | Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư | 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B264 | Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư | 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng | |||
B283 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đ/ SMS | |||
3 | B290 | Phí thông báo biến động số dư qua API | Thỏa thuận | ||
C | DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101 | ||||
1 | B296 | Phí thiết lập dịch vụ | 1.000.000 đ | ||
2 | B297 | Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ (SWIFT Code, số tài khoản,…) | 500.000 đ/ lần | ||
3 | B298 | Phí duy trì dịch vụ | 500.000 đ/tháng |
Lời kết
Trên đây là những thông tin về dịch vụ ngân hàng điện tử Vietinbank eFAST cũng như cập nhật biểu phí sử dụng. Hy vọng với chia sẻ trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình tìm kiếm thông tin. Đừng quên theo dõi website giavang.com để cập nhật nhiều kiến thức hữu ích.