Lãi suất ngân hàng VPBank trong năm 2023 trải qua nhiều đợt biến động. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại ngân hàng này đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Giavang.com cập nhật liên tục lãi suất VPBank mới nhất giúp bạn tham khảo!
Mục Lục
Thông tin về ngân hàng VPBank
VPBank là tên giao dịch của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1993. VPBank đã có 227 điểm giao dịch và hơn 27.000 nhân viên sẵn sàng hỗ trợ khách hàng. Hơn 29 năm hoạt động trong ngành tài chính – ngân hàng, VPBank vinh dự nằm trong nhóm G12 (nhóm ngân hàng lớn hàng đầu Việt Nam). Không những vậy, VPBank còn đạt nhiều giải thưởng lớn như:
- Ngân hàng thanh toán xuất sắc nhất do Citibank, Ngân hàng New York bình chọn và trao tặng.
- Giải thưởng Ngân hàng có chất lượng dịch vụ được hài lòng nhất hiện nay.
- Top thương hiệu quốc gia năm 2012.
- Lọt top 500 doanh nghiệp lớn nhất tại Việt Nam.
Hiện tại, ngân hàng VPBank đem đến nhiều sản phẩm và dịch vụ đa dạng thích hợp với nhu cầu nhiều người. Trong đó phải kể đến là:
- Gửi tiền tiết kiệm
- Thẻ tín dụng
- Vay tín chấp
- Vay thế chấp
Tham khảo thêm
- Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?
- Lãi suất ngân hàng GPBank mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng GPBank không?
- Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
- Cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng HD Bank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank?
Biểu lãi suất ngân hàng VPBank gửi tiết kiệm
Người dùng đặc biệt quan tâm đến lãi suất trước khi quyết định chọn ngân hàng nào để gửi tiết kiệm. Là ngân hàng cung cấp đa dạng dịch vụ, VPBank đưa ra nhiều mức lãi suất khác nhau giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ
Khách hàng sử dụng hình thức tiết kiệm này nhiều nhất vì nó đơn giản. Bạn có thể lựa chọn gửi tiền bằng phương thức này theo các chu kỳ do VPBank quy định ( từ 1 tuần đến 36 tháng). Tiền lãi sẽ được trả cho khách hàng vào cuối kỳ. Hình thức này được hưởng lợi từ lãi suất cao của VPBank.
Gửi trực tiếp
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
Không kỳ hạn | – |
1 Tháng | 3.6% |
3 Tháng | 3.7% |
6 Tháng | 4.8% |
9 Tháng | 4.8% |
12 Tháng | 5.3% |
13 Tháng | 5.3% |
18 Tháng | 4.9% |
24 Tháng | 4.9% |
36 Tháng | 4.9% |
Gửi online
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
Không kỳ hạn | – |
1 Tháng | 3.7% |
3 Tháng | 3.8% |
6 Tháng | 5% |
9 Tháng | 5% |
12 Tháng | 5.3% |
13 Tháng | 5.3% |
18 Tháng | 5.1% |
24 Tháng | 5.1% |
36 Tháng | 5.1% |
Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online
Thời hạn tối thiểu của loại này từ 1 đến 36 tháng cho mỗi chu kỳ. Khách hàng chỉ có thể gửi tiền nội tệ ( VND) vào đó và họ bắt đầu nhận được tiền lãi ngay khi gửi. Tiền gốc được thanh toán khi kết thúc chu kỳ.
Kỳ hạn | Lãi suất <5 tỷ | Lãi suất >5 tỷ |
1 Tháng | 3.39 | 3.49 |
2 Tháng | 3.38 | 3.48 |
3 Tháng | 3.57 | 3.67 |
4 Tháng | 3.56 | 3.65 |
5 Tháng | 3.55 | 3.64 |
6 Tháng | 4.21 | 4.31 |
7 Tháng | 4.19 | 4.29 |
8 Tháng | 4.18 | 4.27 |
9 Tháng | 4.17 | 4.26 |
10 Tháng | 4.15 | 4.24 |
11 Tháng | 4.14 | 4.23 |
12 Tháng | 4.76 | 4.76 |
13 Tháng | 4.83 | 4.83 |
15 Tháng | 4.62 | 4.71 |
18 Tháng | 4.56 | 4.65 |
24 Tháng | 4.46 | 4.55 |
36 Tháng | 4.27 | 4.35 |
Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh Online
Với hình thức này, thời hạn cho một chu kỳ sẽ là từ 3 tháng đến 36 tháng. Tuy nhiên loại tiền khách hàng có thể gửi là cả tiền Việt và USD, lĩnh lãi theo năm, theo quý hoặc 6 tháng. Còn tiền gốc sẽ nhận lại khi hết hạn hợp đồng.
Kỳ hạn | Trả lãi hàng tháng | Trả lãi hàng quý | Trả lãi 6 tháng/1 lần | Trả lãi hàng năm |
3 Tháng | 3.59 | |||
4 Tháng | 3.58 | |||
5 Tháng | 3.58 | |||
6 Tháng | 4.26 | 4.28 | ||
7 Tháng | 4.25 | |||
8 Tháng | 4.25 | |||
9 Tháng | 4.24 | 4.25 | ||
10 Tháng | 4.23 | |||
11 Tháng | 4.22 | |||
12 Tháng | 4.89 | 4.91 | 4.94 | |
13 Tháng | 4.97 | |||
15 Tháng | 4.77 | 4.78 | ||
18 Tháng | 4.74 | 4.76 | 4.78 | |
24 Tháng | 4.68 | 4.70 | 4.73 | 4.79 |
36 Tháng | 4.58 | 4.60 | 4.62 | 4.68 |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số gói tiết kiệm khác của VPBank
- Tiền gửi có kỳ hạn Prime Savings
Lãi suất Easy savings kỳ hạn từ 4 đến 15 năm chỉ áp dụng cho Easy savings@Kids tại quầy
- Tiết kiệm Bảo toàn Thịnh Vượng tại quầy và Tiền gửi có kỳ hạn Bảo toàn Thịnh Vượng trên kênh Online
- Tiết kiệm bảo chứng thấu chi
- Tiền gửi Phát Lộc Thịnh Vượng
Thông tin chi tiết, khách hàng có thể tham khảo tại link https://www.vpbank.com.vn/-/media/vpbank-latest/tai-lieu-bieu-mau/lai-suat-huy-dong/khcn/2023/20230318-bieu-lai-suat-niem-yet.pdf
Gửi tiết kiệm 50 triệu lãi suất bao nhiêu VPBank?
Như đã đề cập, nếu gửi số tiền từ 50-100 triệu đồng, thì sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng VPBank là 8,4%. Còn nếu số tiền gửi nhỏ hơn 50 triệu đồng, lãi suất ngân hàng VPBank được hưởng là 8,3% một năm.
Lãi suất ngân hàng VPBank vay vốn
Thông thường, ngân hàng hỗ trợ khách hàng vay vốn thông qua hai hình thức vay tín chấp và vay thế chấp. Mỗi hình thức vay sẽ có kỳ hạn và hạn mức lãi suất khác nhau để lựa chọn. Lãi suất ngân hàng VPBank khi vay vốn như sau:
Thời gian vay vốn | Lãi suất tham chiếu (%/năm) |
Kỳ hạn vay ≤ 12 tháng | 10.9% |
Kỳ hạn vay từ 12 tháng – 24 tháng | 11.2% |
Kỳ hạn vay từ 24 tháng – 36 tháng | 11.3% |
Kỳ hạn vay từ 36 tháng – 60 tháng | 11.5% |
Lãi suất vay thế chấp
Vay thế chấp có nhiều lợi ích như hạn mức vay cao, ãi suất thấp và giảm dần theo thời gian. Đây là hình thức được nhiều khách hàng lựa chọn cho các kế hoạch lâu dài như kinh doanh, đầu tư, mua xe ô tô…Biểu lãi suất cơ sở đối với Cho vay có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân như sau:
Thời gian vay vốn | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng |
1 – 2 tháng | 10,6% | |
3 tháng | 10,6% | 10,7% |
4 – 5 tháng | 10,8% | 10,9% |
6 tháng | 11,0% | 11,1% |
7 – 8 tháng | 11,2% | 11,3% |
9 – 10 tháng | 11,3% | 11,4% |
11 – 12 tháng | 11,4% | 11,5% |
Trên 1 – 2 năm | 11,6% | 11,7% |
Trên 2 – 3 năm | 11,7% | 11,8% |
Trên 3 – 5 năm | 11,9% | 12,0% |
Trên 5 – 10 năm | 12,1% | 12,2% |
Trên 10 – 15 năm | 12,3% | 12,4% |
Trên 15 năm | 12,5% | 12,6% |
Lãi suất vay tín chấp
Đối với khách hàng cá nhân:
Khoản vay | Hạn mức vay | Thời gian vay |
Vay tiêu dùng tín chấp VPBank | 500 triệu đồng | 60 tháng |
Vay tín chấp ưu đãi giáo viên | 200 triệu đồng | 60 tháng |
Vay lại khoản đã trả | 300 triệu đồng | 60 tháng |
Vay thấu chi dành cho khách hàng đang là Cán bộ nhân viên VPBank | 1 tỷ đồng (tùy cấp bậc) | 12 tháng |
Vay nhanh tín chấp bằng khoản vay thế chấp | 200 triệu đồng | 60 tháng |
Vay nhanh từ bất động sản gửi giữ tại VPBank | 300 triệu đồng với 65% giá trị bất động sản | 60 tháng |
Vay tín chấp kinh doanh | 200 triệu đồng | 60 tháng |
Vay tín chấp làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up | 500 triệu đồng | 60 tháng |
Vay tín chấp khách hàng trả lương VPBank | 100 triệu đồng | 12 tháng |
Cho vay hỗ trợ tài chính du học | 300 triệu đồng | 60 tháng |
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
Khoản vay | Hạn mức vay | Thời gian vay |
Vay đa năng | 20 – 400 triệu đồng | 12, 18, 24 , 30, 36, 48 tháng |
Vay siêu tốc | 60 – 150 triệu đồng | 12, 18, 24 , 30, 36, 48 tháng |
Vay Thuế+ | 50 – 175 triệu đồng | 18, 24 , 30, 36, 48 tháng |
Vay tiếp sức chủ sạp | 40 – 120 triệu đồng | 9, 12, 18, 24, 30 tháng |
Công thức tính lãi suất ngân hàng VPBank dễ hiểu
Để tính lãi suất ngân hàng VPBank, khách hàng có thể tham khảo các công thức sau:
Cách tính lãi suất ngân hàng VPBank khi gửi tiết kiệm
Để tính lãi suất gửi tiết kiệm VPBank, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Tiền lãi = Số dư thực tế x Lãi suất (%/năm) x Số ngày duy trì số dư/365
Nếu bạn gửi tiền tiết kiệm tại VPBank có thể tính tiền lãi mình nhận được theo công thức trên.
Cách tính lãi suất ngân hàng VPBank vay vốn
Bạn có thể tính lãi suất ngân hàng VPBank khi vay vốn bằng 1 trong 2 cách sau đây:
Công thức tính theo gốc lãi trả đều hằng tháng (hay còn gọi là trả góp)
Lãi suất hằng tháng = (Lãi suất hằng năm/12) x Số dư nợ |
Trong đó:
- Lãi suất hằng tháng là số tiền lãi phải trả hằng tháng
- Lãi suất hằng năm là số tiền lãi hằng năm được quy định bởi từng ngân hàng
- Số dư nợ là số tiền còn lại chưa trả của khoản vay
Công thức tính lãi theo dư nợ giảm dần (hay còn gọi là phương pháp Anh)
Lãi suất hằng tháng = (Số tiền vay / số tháng vay) x (số dư nợ x lãi suất hằng tháng) |
Trong đó:
- Lãi suất hằng tháng là số tiền lãi phải trả hằng tháng
- Số tiền vay là số tiền mà bạn muốn vay tại ngân hàng
- Số tháng vay là thời hạn vay, là số tháng bạn phải trả nợ
- Số dư nợ là số tiền nợ còn lại của bạn sau khi đã trả một phần số tiền vay ban đầu
Công cụ tính lãi suất ngân hàng VPBank
Nhằm giúp khách hàng tính toán nhanh chóng và chính xác nhất, VPBank cung cấp công cụ tính toán sau:
Nếu bạn có nhu cầu tính lãi suất, hãy truy cập đường link https://www.vpbank.com.vn/tools-and-utility và lựa chọn hình thức (tiết kiệm hoặc vay vốn) thích hợp. Sau đó, nhập đầy đủ thông tin số tiền, thời hạn gửi,…và nhấn chọn Xem kết quả.
Ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất hiện nay?
Theo cập nhật mới nhất từ ngày 11/04, mức lãi suất ngân hàng không có nhiều biến động kể từ đợt giảm đầu tháng 4
Theo đó, mức lãi suất kỳ hạn 3 tháng, dẫn đầu đang là ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank với mức lãi lên đến 6%, còn ngân hàng có mức lãi thấp nhất là VietcapitalBank với mức lãi suất chỉ 4.2%
Tuy không còn nhiều ngân hàng ồ ạt niêm yết mức lãi suất trên dưới 10% như dịp cuối năm, nhưng Ngân hàng Xây dựng – CBBank vẫn thể hiện mức lãi suất cao nhất thị trường, với kỳ hạn 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng lần lượt là 9.75%, 10.05% và 10.15%. Còn lại, hầu hết trong kỳ hạn từ 6 -12 tháng, các ngân hàng niêm yết mức lãi suất dao động từ 8 – 9% tùy ngân hàng.
Nhóm các ngân hàng nhà nước vẫn giữ mức lãi suất khá khiêm tốn và ổn định với đồng mức 7.2% đối với kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Nhìn chung, mức lãi suất trong tháng 04/2023 được đánh giá là có xu hướng giảm, và dự đoán có thể giảm hơn đến mức 7 – 8% trong thời gian tới.
Một số câu hỏi thường gặp
Tổng đài chăm sóc khách hàng của VPBank
Khách hàng nếu có thắc mắc về lãi suất ngân hàng VPBank có thể liên hệ qua nhiều kênh khác nhau để được giải đáp:
Hotline: 1900.545.415
- Email: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Website: https://www.vpbank.com.vn
- Trực tiếp tại hội sở ở địa chỉ: 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Facebook: https://www.facebook.com/VPBank/
- Zalo: https://zalo.me/1981821191843516248
- Tại các chi nhánh, phòng giao dịch trên cả nước thuộc hệ thống ngân hàng VPBank
Thanh toán chậm khoản vay ở VPBank có bị phạt không?
Nếu khách hàng trả lại chậm, tức là quá hạn hợp đồng cho khoản tiền đã vay tại VPBank. Thì sẽ phải trả 150% mức lãi suất cho vay trong hạn áp dụng tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Nên đăng ký gói gửi tiết kiệm nào để được nhận mức lãi suất cao nhất?
Nếu muốn chọn một dịch vụ gửi tiết kiệm có mức lãi suất ngân hàng VPBank cao nhất. Thì Phát lộc thịnh vượng trực tuyến sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất cho bạn.
Lãi suất gửi tiết kiệm Online có cao hơn các lãi suất gửi của các hình thức thông thường không?
Lấy ví dụ khách hàng A gửi tiết kiệm 500,000,000 VNĐ kỳ hạn 6 tháng tại quầy giao dịch. Thì mức lãi suất mà khách hàng A nhận được là 4,60%. Trong khi đó, cũng với cùng hạn mức, khách hàng A gửi tiết kiệm online thì mức lãi suất ngân hàng VPBank hoàn trả sẽ là 4,80%. Từ đó có thể thấy hình thức gửi tiết kiệm online trên ứng dụng VPBank NEO sẽ có lãi suất cao hơn.
Lời kết
Trên đây là biểu lãi suất ngân hàng VPBank được cập nhật mới nhất, mong bạn có thể tham khảo để chọn được sản phẩm vay hoặc tiết kiệm phù hợp. Đừng quên theo dõi giavang.com để nắm bắt những thông tin tài chính mới nhất.