Thẻ Visa Debit EMV USD thuộc dòng thẻ ghi nợ quốc tế do ngân hàng Vietinbank phát hành. Sản phẩm thẻ này sẽ mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi gì? Điều kiện mở thẻ ra sao? Biểu phí thẻ Visa Debit USD mới nhất hiện nay là bao nhiêu? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để cập nhật thêm các thông tin về thẻ Vis Debit EMV USD nhé!
Mục Lục
Visa Debit EMV USD là gì?
Visa Debit EVM USD là sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế được phát hành trên nền tài khoản tiền gửi thanh toán USD. Với công nghệ Thẻ Chip Contactless (Dual Interface), sản phẩm thẻ này đáp ứng các yêu cầu bảo mật cao nhất hiện nay đang áp dụng trên thế giới.
Các dịch vụ đi kèm với thẻ GNQT Visa Debit USD:
- Ngân hàng điện tử (Ipay)
- Quản lý tài chính thông qua dịch vụ SMS Banking thông báo biến động số dư, chuyển khoản, …
- Thanh toán trực tuyến an toàn, nhanh chóng
- Rút tiền không dùng thẻ
- Dịch vụ bảo hiểm toàn diện thẻ
- Nhận tiền kiều hối từ nước ngoài
- Gửi tiết kiệm có kỳ hạn trên ATM
- Thanh toán trả nợ vay, trả nợ thẻ tín dụng
- Thanh toán hóa đơn điện, nước, viễn thông
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate là gì? Lợi ích của thẻ Visa Corporate
Tổng hợp các loại thẻ E Partner của Vietinbank. Hướng dẫn mở thẻ cá chép Vietinbank
Thẻ tín dụng nội địa i-Zero là gì? Ưu đãi của thẻ i-Zero
VietinBank Mastercard Platinum Cashback Virtual – Hoàn tiền không giới hạn với mọi chi tiêu
Lợi ích của thẻ ghi nợ quốc tế Visa Debit USD
Khách hàng mở và sử dụng thẻ Visa Debit EVM USD sẽ nhận được những ưu đãi, lợi ích như sau:
- Được tận hưởng các ưu đãi, khuyến mãi đa dạng về du lịch, ẩm thực, khách sạn, nhà hàng, mua sắm, giải trí,…
- Dễ dàng thực hiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại các ATM/POS trong và ngoài nước có biểu tượng của tổ chức thẻ phát hành
- Thanh toán trực tuyến trong và ngoài nước nhanh chóng, thuận tiện, an toàn.
- Trải nghiệm dịch vụ công nghệ cao: Thanh toán SamsungPay, bảo mật giao dịch 3Dsecure…
- Thông qua mobile app iPay/Tổng đài, chủ thẻ có thể dễ dàng quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong quá trình sử dụng như kích hoạt thẻ, đổi PIN, khóa thẻ, cài đặt phạm vi sử dụng thẻ, đăng ký TTTT…
Điều kiện và hồ sơ đăng ký mở thẻ Visa Debit EVM USD
Khách hàng chỉ cần đáp ứng yêu cầu đơn giản sau là có thể đăng ký mở thẻ Visa Debit USD: Là các cá nhân đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật và có nhu cầu phát hành thẻ
Hồ sơ đơn giản bao gồm:
- Giấy đề nghị phát hành thẻ Ghi nợ quốc tế
- Bản sao Chứng minh thư, hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (có bản gốc đối chiếu)
Khách hàng có thể mang hồ sơ đến chi nhánh/phòng giao dịch Vietinbank gần nhất để được nhân viên hỗ trợ mở thẻ nhé.
Hoặc cũng có thể đăng ký nhận tư vấn trực tiếp miễn phí theo đường link sau: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/product/dang-ky-truc-tuyen.html. Bạn chỉ cần điền đầy đủ các thông tin mà hệ thống yêu cầu. Sau đó nhấn hoàn tất. Nhân viên ngân hàng sẽ liên hệ lại để tư vấn và giải đáp thắc mắc về việc mở thẻ.
Biểu phí sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Visa Debit EVM USD hiện nay
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phát hành thẻ | |||
1.1 | Phát hành lần đầu thẻ chính | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
– Thẻ vật lý | 100.000 VND | |||
– Thẻ phi vật lý | Miễn phí | |||
– Thẻ Visa/Mastercard VPAY | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | Miễn phí | |||
1.2 | Phát hành lại thẻ | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa/Mastercard VPAY/Mastercard Debit Platinum Sendo phi vật lý | Miễn phí | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý) (*) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | 50.000 VND | |||
1.3 | Phát hành thẻ phụ (bao gồm phát hành lần đầu và phát hành lại) | |||
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | 30.000 VND | |||
1.4. | Phí gia hạn thẻ | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý và phi vật lý) (*) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | Miễn phí | |||
1.5 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
2 | Phí thường niên | |||
2.1. | Phí thường niên thẻ chính | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 163.636 VND | |||
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 50.000 VND | |||
Thẻ UPI Debit Gold | 120.000 VND | |||
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Gold USD | 120.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) | 20.000 VND/tháng | |||
2.2 | Phí thường niên thẻ phụ | |||
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 60.000 VND | |||
Thẻ phụ UPI Debit Gold | 60.000 VND | |||
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD | Miễn phí | |||
2.3 | Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ Quốc tế (theo phí của công ty bảo hiểm) | 4.545 VND | ||
3 | Phí rút tiền mặt | |||
3.1 | Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR) | 1.000 VND/lần | ||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ khách hàng ưu tiên) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 1.000 VND | |||
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 1.000 VND | |||
Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) | 1.000 VND | |||
Thẻ UPI Debit Gold | 1.000 VND | |||
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Gold USD | 1.000 VND | |||
3.2 | Tại ATM của ngân hàng khác | |||
| 9.090 VND/lần | |||
| 3,64% | 50.000 VND | ||
3.3 | Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank | 0,055% | 20.000 VND | |
3.4 | Tại POS của ngân hàng khác | 3,64% | 50.000 VND | |
4 | Phí chuyển khoản tại ATM, kios VietinBank | |||
4.1 | Trong hệ thống | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ khác: | ||||
Chuyển khoản tại ATM, kios – VND | 3.000 VND | |||
Chuyển khoản tại ATM, kios – USD | 0.1818 USD | |||
4.2 | Ngoài hệ thống | 10.000VND | ||
5 | Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) | |||
| 72.727 VND | |||
| 272.727 VND | |||
6 | Phí cấp lại PIN | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ khác | ||||
– Tại phòng giao dịch/chi nhánh VietinBank | 27.273 VND | |||
– Qua VietinBank iPay | Miễn phí | |||
7 | Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | |||
| 18.182 VND/hóa đơn | |||
| 72.727 VND/hóa đơn | |||
8 | Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê | |||
| 1.500 VND/lần | |||
| Miễn phí | |||
| 7.273 VND/lần | |||
9 | Đóng thẻ | |||
Tại iPay | ||||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) | 80.000 VND | |||
Thẻ khác | 50.000 VND | |||
Tại quầy | ||||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) (*) | 100.000 VND | |||
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VND | ||
11 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | |||
Thẻ Visa/Mastercard VPAY (***) | 0,91%/giá trị giao dịch | |||
Các loại thẻ khác | 0,91%/giá trị giao dịch | |||
12 | Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ (**) | |||
Giá trị giao dịch <=500.000 VND | 2,27% | 1.000 VND | ||
Giá trị giao dịch > 500.000 VND | 0,45% |
Lời kết
Trên đây là những thông tin chi tiết về ưu đãi, quyền lợi, điều kiện phát hành thẻ Visa Debit EVM USD. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Hướng Dẫn Mở Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking chi tiết
Thẻ Vpay Vietinbank là gì? Hướng dẫn mở thẻ Visa Debit Platinum Vpay nhanh chóng
Mở thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo – Mua sắm trực tuyến thả ga
Thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì? Điều kiện mở thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì?