• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Vay Tài Chính

Thẻ ghi nợ là gì? Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng có gì khác nhau?

giavangtructuyen24h by giavangtructuyen24h
11/11/2022
in Vay Tài Chính, Kiến Thức Tài Chính
0
Thẻ ghi nợ là gì? Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng có gì khác nhau?

Thẻ ghi nợ là gì? Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng có gì khác nhau?

471
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Ngoài thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ là một trong các loại thẻ thanh toán thông dụng nhất hiện nay. Dùng nó để chuyển khoản, thanh toán dịch vụ, hàng hóa ở trong lẫn ngoài nước tiện lợi. Thế nhưng, không phải ai cũng hiểu rõ về loại thẻ này. Hãy cùng giavang.com tìm hiểu về thẻ ghi nợ là gì, có gì khác biệt so với thẻ tín dụng trong bài viết dưới đây!

Mục Lục

  • 1 Thẻ ghi nợ là gì?
  • 2 Đặc điểm của thẻ ghi nợ
  • 3 Thẻ Debit được dùng để làm gì?
  • 4 Phân loại thẻ Debit
    • 4.1 Thẻ ghi nợ nội địa
    • 4.2 Thẻ ghi nợ quốc tế
  • 5 Lợi ích và rủi ro khi sử dụng thẻ ghi nợ
    • 5.1 Lợi ích khi sử dụng thẻ Debit
    • 5.2 Rủi ro khi sử dụng thẻ Debit
  • 6 Thẻ ghi nợ khác thẻ tín dụng ở điểm nào?
  • 7 Cách mở thẻ ghi nợ nhanh chóng, miễn phí
    • 7.1 Điều kiện mở thẻ
    • 7.2 Hồ sơ mở thẻ
    • 7.3 Hình thức mở thẻ
  • 8 Lưu ý khi sử dụng thẻ ghi nợ (Debit card)
  • 9 Kết luận

Thẻ ghi nợ là gì?

Thẻ ghi nợ là thẻ thanh toán thay tiền mặt được ngân hàng phát hành phổ biến nhất hiện nay. Trong tiếng Anh, thẻ ghi nợ được gọi là Debit Card. Các chức năng như rút tiền mặt, chuyển khoản, xem số dư tài khoản, in sao kê,… đều có trên thẻ Debit.

Thẻ Debit sử dụng thanh toán trực tiếp tại POS trong các trung tâm thương mại, siêu thị và thanh toán trực tuyến trên các website thương mại điện tử như Tiki, Shopee. Amazon…

Thẻ ghi nợ quốc tế đang dần trở thành xu hướng cho người tiêu dùng
Thẻ ghi nợ quốc tế đang dần trở thành xu hướng cho người tiêu dùng

Thẻ ghi nợ được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng của bạn. Bạn cần phải nạp tiền vào tài khoản ngân hàng thì mới có thể sử dụng thẻ ghi nợ, không có tính năng “chi tiêu trước, trả tiền sau”. Đây là điểm khác biệt lớn nhất của thẻ ghi nợ so với thẻ tín dụng.

Bài viết liên quan

Thẻ Visa là gì? Sử dụng thẻ Visa có mất phí hàng tháng không?

Thẻ Mastercard là gì? Cách làm the Mastercard nhanh chóng

Trả góp qua thẻ tín dụng là gì? Thẻ tín dụng ngân hàng nào ưu đãi tốt?

Tài khoản đồng sở hữu là gì? Cách mở tài khoản đồng sở hữu

Đặc điểm của thẻ ghi nợ

Thẻ Debit được làm từ chất liệu nhựa, có những đặc trưng sau:

  • Số thẻ ghi nợ: Dãy số gồm 16 chữ số được in trên thẻ
  • Tên Khách hàng: Tên của Quý Khách sẽ được trên thẻ thuộc quyền sử dụng cá nhân.
  • Thời gian hiệu lực thẻ: Mỗi chiếc thẻ Debit đều có thời gian sử dụng. Thông thường thời gian này tối đã là 8 năm, thẻ hết hạn sẽ không thể thực hiện tiếp giao dịch. Lúc này bạn cần đến ngân hàng để gia hạn.
  • Số tài khoản: Là dãy số tài khoản ngân hàng liên kết chính đến thẻ ghi nợ. Lưu ý: Số tài khoản ngân hàng khác với số thẻ ghi nợ được in trên thẻ.
  • Số CVV/CCS: 3 chữ số ở mặt sau của thẻ.

Thẻ Debit được dùng để làm gì?

Thẻ Debit có đầy đủ các chức năng như thẻ ATM, gồm

  • Thanh toán trực tuyến và trực tiếp ở các điểm giao dịch: Thay vì sử dụng tiền mặt, chỉ với một thao tác đơn giản bạn đã có thể nhanh chóng thanh toán hóa đơn của mình.
  • Nạp – chuyển – rút tiền tại hệ thống ATM: Đây là một chức năng cơ bản của tất cả các loại thẻ ngân hàng nói chung và thẻ ghi nợ nói riêng.
  • Gửi tiết kiệm trực tiếp tại ATM: Đây là cách đơn giản để bạn đầu tư, tích lũy cho tương lai mà không cần trực tiếp đến quầy giao dịch mở sổ tiết kiệm. Bạn có thể quản lý nhanh chóng trên ứng dụng của ngân hàng.
  • Truy vấn số dư: Bạn sẽ dễ dàng theo dõi số dư tài khoản qua ATM và ngân hàng điện tử e-Banking nhanh chóng.
  • In sao kê: Ngân hàng sẽ lưu lại các giao dịch của bạn. Bạn có thể in sao kê để kiểm tra lại chúng.

Phân loại thẻ Debit

Hiện nay, thẻ ghi nợ được phân thành 2 loại phổ biến là: thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế.

Thẻ ghi nợ nội địa

Bạn chỉ có thể dùng thẻ để thanh toán cho các sản phẩm và dịch vụ trong nước. Tại Việt Nam, thẻ ghi nợ nội địa hay còn được gọi là thẻ ATM.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Loại thẻ này được sử dụng để thanh toán các sản phẩm và dịch vụ trong và ngoài nước. Nếu bạn thường xuyên thực hiện các giao dịch quốc tế thì không nên bỏ qua loại thẻ này. Thẻ ghi nợ quốc tế thường được phát hành bởi các tổ chức uy tín như Visa, MasterCard…

Lợi ích và rủi ro khi sử dụng thẻ ghi nợ

Lợi ích khi sử dụng thẻ Debit

  • An toàn, bảo mật cao: Đa số hiện nay, các loại thẻ ghi nợ đều sử dụng công nghệ chip bảo mật cao và khá an toàn nhằm tránh mất cắp dữ liệu. Khách hàng có thể dễ dàng theo dõi số dư khả dụng trong thẻ và quản lý chi tiêu.
  • Nhỏ gọn, dễ bảo quản: Nếu những tờ tiền mặt khiến chiếc ví của bạn dày cộp thì thẻ ngân hàng mang đến sự nhỏ gọn tối đa. Bạn sẽ tránh được các trường hợp cướp giật hay mất mát khi sử dụng tiền mặt.
  • Thanh toán 24/7: Các ngân hàng hiện nay đều cung cấp dịch vụ thanh toán 24/7, bạn hoàn toàn có thể thanh toán bằng thẻ ở mọi nơi và mọi thời điểm.
  • Hưởng lãi suất từ số tiền có trong thẻ: Ngoài việc dùng để thanh toán, khoản tiền chưa sử dụng trong thẻ sẽ được ngân hàng trả lãi với lãi suất không kỳ hạn.
Lợi ích khi dùng thẻ ghi nợ
Lợi ích khi dùng thẻ ghi nợ

Rủi ro khi sử dụng thẻ Debit

Bên cạnh những lợi ích tối ưu trên, thẻ ghi nợ vẫn còn tồn đọng vài hạn chế như sau:

  • Phải nạp tiền trước mới được sử dụng: Thẻ ghi nợ không có tính năng “chi tiêu trước, trả tiền sau”, do đó, bạn cần nạp tiền vào thẻ trước khi sử dụng.
  • Không thể xài quá số tiền trong thẻ: Thẻ ghi nợ không thể chi tiêu vượt quá số dư tối thiểu.

Thẻ ghi nợ khác thẻ tín dụng ở điểm nào?

Đây là 2 loại thẻ phổ biến nhất hiện nay. Bảng so sánh thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chi tiết về đặc điểm của từng loại thẻ:

 

Tiêu chí so sánh

Thẻ ghi nợ

Thẻ tín dụng

Khái niệm – Thẻ ghi nợ là thẻ thanh toán thay thế tiền mặt.

 – Người sử dụng chỉ được chi tiêu và giao dịch bằng số dư hiện có trong tài khoản.

 – Mọi chi tiêu sẽ trừ trực tiếp vào số tiền  trong tài  khoản                                                                     .                                           

– Thẻ tín dụng là thẻ thanh toán, tiêu dùng trước trả tiền sau.

 – Ngân hàng cấp một hạn mức tín dụng nhất định cho chủ thẻ chi tiêu theo nhu cầu. Chủ thẻ phải trả lại đầy đủ số tiền đã sử dụng này trước thời hạn thanh toán ghi trên sao kê.

 –  Sau thời gian tối đa 45 ngày chưa hoàn đủ tiền cho ngân hàng, chủ thẻ sẽ bị tính thêm lãi suất.

Cấu tạo thẻ   Mặt trước:

 – Biểu tượng (thường là VISA hoặc Mastercard)

– Dòng chữ “DEBIT” ở trên hoặc dưới biểu tượng đơn vị thanh toán

 – Tên và logo của ngân hàng phát hành thẻ

 – Số thẻ, tên chủ thẻ

 – Thời gian hiệu lực thẻ

Mặt sau:

 – Dải bằng từ chứa thông tin đã được mã hóa và các yếu tố kiểm tra an toàn

Mặt trước:

 – Biểu tượng: chữ “CREDIT” trên thẻ

 – Tên và logo của ngân hàng phát hành thẻ

 – Số thẻ, tên chủ thẻ

 – Thời gian hiệu lực thẻ

 – Chip điện tử

Mặt sau:

 – Dải băng từ chứa số CVC/CVI

 – Ô chữ ký dành cho chủ thẻ

Chức năngRút tiền, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, nạp tiền điện thoại… – Thanh toán hàng hóa, dịch vụ… thay thế tiền mặt

 – Rút tiền mặt

 – Chuyển đổi trả góp lãi suất 0-1%

Phạm vi sử dụngTrong và ngoài nướcTrong và ngoài nước
Điều kiện làm thẻChỉ cần có CMND/CCCDNgười mở thẻ phải có: công việc ổn định, hồ sơ chứng minh thu nhập, Sao kê thu nhập trung bình mỗi tháng, Hợp đồng lao động, giấy tờ tài sản sở hữu….
Phí, lãi suất – Phí rút tiền: thấp

 – Phí chuyển khoản: thấp

 – Phí thường niên: thấp

Tuy vậy, các loại thẻ ghi nợ quốc tế có mức phí cao hơn phí nội địa.

 – Phí dịch vụ banking, Internet banking có thể mất phí hoặc miễn phí tùy ngân hàng.

– Phí rút tiền: 0-4% / tổng số tiền rút

 – Phí thường niên: cao

 – Phí dịch vụ banking, Internet banking: miễn phí

 – Lãi suất cao nếu thanh toán dư nợ chậm.

Chương trìnhRất ít ưu đãi, hầu như không có.Rất nhiều ưu đãi từ ngân hàng phát hành thẻ và cả các đối tác của ngân hàng.
Giới hạn của thẻDựa vào số tiền khách hàng gửi vào thẻ.Dựa vào hạn mức mà ngân hàng cấp cho chủ thẻ.
Lịch sử tín dụngKhông ảnh hưởng đến quá trình sử dụng thẻ.Ảnh hưởng đến điểm tín dụng và xếp hạng tín dụng của khách hàng.
Mức chi tiêu– Bằng với hạn mức tín dụng mà ngân hàng cung cấp.

– Thông thường, bạn sẽ không thể chi tiêu vượt quá hạn mức tín dụng.

– Một số ngân hàng cho phép chi tiêu vượt nhưng bạn sẽ phải trả thêm một mức phí khá cao.

– Dựa vào số tiền mà bạn có trong tài khoản ngân hàng của mình.

– Bạn phải nạp tiền vào thẻ thì mới được chi tiêu. Có bao nhiêu dùng bấy nhiêu.

Thủ tục làm thẻChuẩn bị hồ sơ mở thẻ bao gồm

– Hồ sơ chứng minh tài chính

– Hồ sơ chứng minh thông tin cá nhân

– Hồ sơ chứng minh thông tin cư trú

– Hồ sơ chứng minh nơi ở hiện tại

– Hồ sơ chứng minh công việc

Bạn đến trực tiếp ngân hàng hoặc mở thẻ online trên website của ngân hàng đó.

– Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết như CMND photo, phí làm thẻ…

– Đến chi nhánh ngân hàng và thực hiện theo hướng dẫn.

Cách mở thẻ ghi nợ nhanh chóng, miễn phí

Khác với thẻ tín dụng, quy trình làm thẻ ghi nợ ở các ngân hàng khá đơn giản. Nhìn chung, các bước thẻ ghi nợ tại các ngân hàng là giống nhau.

Hướng dẫn mở thẻ ghi nợ nhanh chóng
Hướng dẫn mở thẻ Debit nhanh chóng

Điều kiện mở thẻ

  • Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài có thời hạn cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
  • Địa chỉ cư trú/nơi làm việc: Việt Nam
  • Độ tuổi: Từ 18 tuổi trở lên.

Hồ sơ mở thẻ

  • Người Việt Nam: Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu.
  • Người nước ngoài: Hộ chiếu/Thị thực/Giấy chứng nhận tạm trú/Hợp đồng lao động/Các giấy tờ khác chứng minh thời hạn cư trú tại Việt Nam.

Hình thức mở thẻ

Hiện tại, các ngân hàng có 2 cách mở thẻ ghi nợ phổ biến là đến trực tiếp tại chi nhánh của ngân hàng hoặc đăng ký trực tuyến.

Đến trực tiếp tại các chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng

Đây là cách đơn giản và dễ dàng nhất, chỉ cần mất khoảng thời gian di chuyển tới ngân hàng, bạn đã có trong tay thẻ Debit. Trước khi tới các chi nhánh của ngân hàng, bạn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ và đến vào giờ hành chính. Tại quầy, bạn sẽ được tư vấn và hướng dẫn làm thủ tục mở thẻ từ nhân viên ngân hàng.

Mở thẻ thanh toán online

Bạn có thể làm thẻ ghi nợ nhanh chóng qua chiếc Smartphone hoặc chiếc máy tính có kết nối mạng, bằng cách truy cập vào website của ngân hàng bạn chọn mở thẻ, chọn loại thẻ muốn mở. Điền chính xác các thông tin cá nhân vào mẫu đơn đăng ký mà ngân hàng đã tạo sẵn. Sau khi nhận được thông tin cá nhân của bạn, nhân viên sẽ chủ động liên hệ, hỗ trợ mở thẻ.

Lưu ý khi sử dụng thẻ ghi nợ (Debit card)

Khi sử dụng thẻ ghi nợ, khách hàng cần lưu ý vài vấn đề sau để có thể sử dụng thẻ hiệu quả hơn:

  • Mật khẩu thẻ phải được bảo mật: Mật khẩu thẻ không được chia sẻ cho bất kỳ ai, không ghi lên mặt thẻ và không đặt mật khẩu bằng những con số dễ nhớ, con số ngày sinh,…
  • Lưu ý khi mất thẻ: Bạn cần gọi điện lên tổng đài của ngân hàng mở thẻ để yêu cầu khóa thẻ ngay lập tức. Nhằm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho khách hàng, nhiều ngân hàng cung cấp tính năng khóa thẻ thông qua các ứng dụng smart banking, chỉ mất khoảng 3-5 phút.

Kết luận

Thẻ ghi nợ sẽ giúp bạn chi tiêu và quản lý dòng tiền hiệu quả hơn trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Qua bài viết trên, hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thẻ Debit và phân biệt với thẻ tín dụng. Chúc bạn lựa chọn được loại thẻ thanh toán phù hợp với nhu cầu cá nhân.

Bài viết liên quan

Trái phiếu ngân hàng là gì? Nên mua trái phiếu ngân hàng hay gửi tiết kiệm?

Kỳ hạn trái phiếu là gì? Những lưu ý khi lựa chọn kỳ hạn trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi là gì? Điều kiện phát hành trái phiếu chuyển đổi

Trái phiếu coupon là gì? Cách tính lãi suất trái phiếu coupon

Bài Trước Đó

Thẻ Mastercard là gì? Cách làm thẻ Mastercard nhanh chóng

Bài Tiếp Theo

eKYC là gì? Lợi ích của công nghệ định danh điện tử trong banking?

giavangtructuyen24h

giavangtructuyen24h

Liên QuanBài Viết

Saving Account là gì? Cách chọn ngân hàng có lãi suất Saving Account tốt

Saving Account là gì? Cách chọn ngân hàng có lãi suất Saving Account tốt

Saving Account (tài khoản tiết kiệm) là một thuật ngữ thường được nhắc đến nhiều nhất khi giao dịch với...

Vay 9 triệu online không cần thế chấp tài sản ở đâu?

Vay 9 triệu online không cần thế chấp tài sản ở đâu?

Vay nhanh 9 triệu để giải quyết các nhu cầu tài chính luôn là một trong những vấn đề được...

Checking Account là gì? Phân biệt Checking Account vs Saving Account

Checking Account là gì? Phân biệt Checking Account vs Saving Account

Checking Account (tài khoản vãng lai) là một tài khoản thanh toán cho phép người dùng gửi tiền, rút tiền,...

Bài Tiếp Theo
eKYC là gì? Lợi ích của công nghệ định danh điện tử trong banking?

eKYC là gì? Lợi ích của công nghệ định danh điện tử trong banking?

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In