Phí thường niên SeABank là loại phí dịch vụ được thu định kỳ theo năm khi khách hàng đăng ký mở thẻ tại ngân hàng SeABank. Mức phí này có thể cao hoặc thấp tùy thuộc vào từng dòng thẻ nhất định. Vậy phí thường niên SeABank bao nhiêu? Phí thường niên thẻ tín dụng SeABank cao hay thấp? Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Phí thường niên SeABank là gì?
“Theo quy định của ngân hàng SeABank, phí thường niên SeABank là khoản phí bắt buộc được ngân hàng thu hàng năm nhằm mục đích duy trì các tính năng và dịch vụ thẻ. Phí này dùng để chi trả cho các hoạt động như in ấn phát hành thẻ vật lý, phí duy trì hệ thống, ….”
- Mã ngân hàng SeABank là gì? Cách tra cứu mã ngân hàng SeABank
- Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Ngân hàng nào có lãi suất cao?
- Cập nhật giờ làm việc SeABank 2024. SeABank có làm việc thứ 7 không?
- SeAbank là ngân hàng gì? SeAbank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân? Các sản phẩm của SeAbank
Lưu ý, phí thường niên SeABank và phí duy trì thẻ hoàn toàn là hai loại phí khác biệt nhau. Phí duy trì sẽ được đóng hàng tháng và đây được xem là số tiền tối thiểu trong tài khoản không thể rút ra được.
Cập nhật phí thường niên SeABank
Phí thường niên đối với thẻ nội địa, thẻ ghi nợ
- Thẻ ghi nợ nội địa SeABank: 66.000đ/năm
- Thẻ ghi nợ visa:
- Hạng chuẩn:
- Thẻ chính: 110.000đ/năm
- Thẻ phụ: 55.000đ/năm
- Hạng vàng:
- Thẻ chính: 165.000đ/năm
- Thẻ phụ: 110.000đ/năm
- Hạng Platinum:
- Thẻ chính: 330.000đ/năm
- Thẻ phụ: Không áp dụng
- BRG Elite
- Thẻ chính: 110.000 đ/năm
- Thẻ phụ: 55.000 đ
- Hạng chuẩn:
- Thẻ ghi nợ MasterCard:
- Hạng chuẩn:
- Thẻ chính: 165.000đ
- Thẻ phụ: 110.000đ
- Hạng vàng:
- Thẻ chính: 220.000đ
- Thẻ phụ: 165.000đ
- Hạng chuẩn:
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank
Biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank hiện đang được quy định cụ thể như sau:
Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) | Hoàn phí thường niên | |
Thẻ tín dụng SeATravel | 2,200,000 | 1,100,000 | Hoàn 50% phí thường niên năm đầu tiên khi mở thẻ mới và một vài điều kiện khác |
Thẻ tín dụng SeA-Easy | 440,000 | 220,000 |
|
Thẻ tín dụng BRG Elite | 330,000 | 165,000 |
|
Thẻ tín dụng SeABank BRG Golf | 1,980,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng SeALady Mastercard Cashback | 495,000 | 220,000 |
|
Thẻ tín dụng SeALady Visa Cashback | 495,000 | 220,000 |
|
Thẻ tín dụng SeABank Visa Platinum | 990,000 | 495,000 |
|
Không đóng phí thường niên SeABank có sao không?
Nếu chủ tài khoản không đóng phí thường niên SeABank theo quy định, ngân hàng hoàn toàn có quyền ngưng cung cấp các dịch vụ và tiện ích thẻ. Đặc biệt, đối với dòng thẻ tín dụng SeABank bạn sẽ phải chịu các khoản phí phạt và nộp tiền phạt dựa theo lãi suất mà ngân hàng quy định. Chưa kể, thông tin nợ xấu của bạn mặc nhiên sẽ được lưu trữ trực tiếp trên hệ thống CIC làm giảm điểm tín dụng.
Bị trừ phí thường niên SeAbank nhiều lần phải làm sao?
Nếu phát hiện bị trừ phí thường niên SeABank nhiều lần, chủ tài khoản nên liên hệ ngay với tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7 SeABank theo hotline 1900 555 587 để được các giao dịch viên hỗ trợ. Lưu ý, cần giữ các chứng từ liên quan để minh chứng với ngân hàng về sự việc này.
Các khoản phí khác tại ngân hàng SeABank
Ngoài phí thường niên SeABank, quý khách hàng cần phải thanh toán thêm các khoản chi phí khác như sau:
Phí chuyển tiền trong nước SeABank
- Phi chuyển tiền trong cùng hệ thống
Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/Hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng | 9.900 đồng/chuyển |
Chuyển tiền mặt đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng |
- Phí chuyển tiền ngoài hệ thống
Số tiền dưới 500 triệu đồng | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng |
Chuyển tiền mặt từ SeABank sang ngân hàng khác | 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 đồng – Tối đa 3.3 triệu đồng |
Chuyển tiền SeABank trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Chuyển khoản tiền mặt số tiền lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng với mệnh giá mỗi đồng bé hơn hoặc bằng 20.000 đồng | Miễn phí |
Chuyển nhanh số tiền bé hơn hoặc bằng 300 triệu đồng sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử | 9.900 đồng/giao dịch |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bộ lệnh chuyển tiền | 27.500 đồng/ chuyển |
Phí nhận tiền từ nước ngoài gửi về
Nhận tiền chuyển đến từ Bank nước ngoài gửi về SeABank | 0.055% giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD/EUR và nhiều nhất 110 USD/EUR |
Nhận mệnh giá tiền 10 chữ số từ Kookmin Bank | Nhận tiền dưới 1000 USD: Phí chuyển dao động 3.3 USD |
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD: Phí chuyển dao động 4.4 USD | |
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD: Phí chuyển dao động 6.6 USD | |
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD Phí chuyển dao động 7.7 USD | |
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD: Phí chuyển dao động 16.5 USD | |
Từ 10.000 USD trở lên: Phí chuyển dao động 0.22% số tiền | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền tại ngân hàng SeABank | 11 USD/EUR/lần giao dịch |
Biểu phí duy trì tài khoản SeABank
- Phí quản lý tài khoản hoạt động: 5.500 VNĐ/0,55 USD/0,55 EUR/tháng.
- Phí quản lý tài khoản (sẽ thu cùng với đợt mở tài khoản/kích hoạt lại tài khoản): 220.000 VNĐ/lần
Phí chuyển tiền ngoại tệ USD tại SeABank
Chuyển tiền ngoại tệ cùng hệ thống SeABank | 0.011%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 1.1 USD – Nhiều nhất 22 USD |
Chuyển tiền ngoại tệ ngoài hệ thống SeABank | |
Loại tiền mệnh USD | 0.033%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD – Nhiều nhất 55 USD |
Một số đơn vị tiền tệ khác | 0.66%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 6.6 USD – Nhiều nhất 110 USD |
Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại ngân hàng SeABank
Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại SeABank | 0.165%/giá trị giao dịch. Ít nhất 5.5 USD/EUR và nhiều nhất 165 USD/EUR |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bỏ lệnh chuyển tiền qua SeABank | 5.5 USD/EUR giao dịch và cộng thêm điện phí |
2.3 Các loại phí nước ngoài | Đối với USD: Dao động 27.5 USD/lệnh |
Đối với EUR: Dao động 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: Dao động 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: Dao động 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: Dao động 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: Dao động 5000 JPY/lệnh | |
Phí nước ngoài được thực hiện qua Kookmin Bank | Nếu Bank người nhận là Kookmin Bank: Dao động 17.6 USD/lệnh |
Nếu Bank người hưởng không phải Kookmin Bank nhưng tại Hàn Quốc: Dao động 19.8 USD/lệnh | |
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union của SeABank | Từ 0 -1000 USD: Phí thu dao động 22 USD |
Từ 1000 USD đến 2000 USD: Phí thu dao động 27.5 USD | |
Trên 10.000 USD: Phí thu dao động 110 USD |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về khoản phí thường niên SeABank cũng như biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank. Mong rằng những nội dung mà Giavang.com chia sẻ bên trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất.
Xem thêm