• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Ngân Hàng

Cập nhật phí thường niên SeABank – Phí thường niên thẻ tín dụng SeABank

Quynh by Quynh
01/04/2024
in Ngân Hàng
0
Cập nhật phí thường niên SeABank - Phí thường niên thẻ tín dụng SeABank

Cập nhật phí thường niên SeABank - Phí thường niên thẻ tín dụng SeABank

460
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Phí thường niên SeABank là loại phí dịch vụ được thu định kỳ theo năm khi khách hàng đăng ký mở thẻ tại ngân hàng SeABank. Mức phí này có thể cao hoặc thấp tùy thuộc vào từng dòng thẻ nhất định. Vậy phí thường niên SeABank bao nhiêu? Phí thường niên thẻ tín dụng SeABank cao hay thấp? Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!

Mục Lục [Ẩn]

  • 1 Phí thường niên SeABank là gì?
  • 2 Cập nhật phí thường niên SeABank 
    • 2.1 Phí thường niên đối với thẻ nội địa, thẻ ghi nợ
    • 2.2 Biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank 
  • 3 Không đóng phí thường niên SeABank có sao không?
  • 4 Bị trừ phí thường niên SeAbank nhiều lần phải làm sao?
  • 5 Các khoản phí khác tại ngân hàng SeABank
    • 5.1 Phí chuyển tiền trong nước SeABank
    • 5.2 Phí nhận tiền từ nước ngoài gửi về 
    • 5.3 Biểu phí duy trì tài khoản SeABank
    • 5.4 Phí chuyển tiền ngoại tệ USD tại SeABank
    • 5.5 Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại ngân hàng SeABank

Phí thường niên SeABank là gì?

“Theo quy định của ngân hàng SeABank, phí thường niên SeABank là khoản phí bắt buộc được ngân hàng thu hàng năm nhằm mục đích duy trì các tính năng và dịch vụ thẻ. Phí này dùng để chi trả cho các hoạt động như in ấn phát hành thẻ vật lý, phí duy trì hệ thống, ….”

  • Mã ngân hàng SeABank là gì? Cách tra cứu mã ngân hàng SeABank
  • Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Ngân hàng nào có lãi suất cao?
  • Cập nhật giờ làm việc SeABank 2024. SeABank có làm việc thứ 7 không?
  • SeAbank là ngân hàng gì? SeAbank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân? Các sản phẩm của SeAbank
Phí thường niên SeABank là gì?
Phí thường niên SeABank là gì?

Lưu ý, phí thường niên SeABank và phí duy trì thẻ hoàn toàn là hai loại phí khác biệt nhau. Phí duy trì sẽ được đóng hàng tháng và đây được xem là số tiền tối thiểu trong tài khoản không thể rút ra được. 

Cập nhật phí thường niên SeABank 

Phí thường niên đối với thẻ nội địa, thẻ ghi nợ

  • Thẻ ghi nợ nội địa SeABank: 66.000đ/năm
  • Thẻ ghi nợ visa:
    • Hạng chuẩn: 
      • Thẻ chính: 110.000đ/năm
      • Thẻ phụ: 55.000đ/năm
    • Hạng vàng:
      • Thẻ chính: 165.000đ/năm
      • Thẻ phụ: 110.000đ/năm
    • Hạng Platinum:
      • Thẻ chính: 330.000đ/năm
      • Thẻ phụ: Không áp dụng
    • BRG Elite
      • Thẻ chính: 110.000 đ/năm
      • Thẻ phụ: 55.000 đ
  • Thẻ ghi nợ MasterCard:
    • Hạng chuẩn:
      • Thẻ chính: 165.000đ
      • Thẻ phụ: 110.000đ
    • Hạng vàng:
      • Thẻ chính: 220.000đ
      • Thẻ phụ: 165.000đ

Biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank 

Biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank hiện đang được quy định cụ thể như sau:

Thẻ chính

(VNĐ/năm)

Thẻ phụ

(VNĐ/năm)

Hoàn phí thường niên
Thẻ tín dụng SeATravel2,200,0001,100,000Hoàn 50% phí thường niên năm đầu tiên khi mở thẻ mới và một vài điều kiện khác
Thẻ tín dụng SeA-Easy440,000220,000
  • Hoàn phí thường niên năm nhất nếu có 02 giao dịch thành công và có tổng giá trị giao dịch tối thiểu 500.000 VND trong vòng 30 ngày kể từ ngày thẻ được kích hoạt.
  • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 trở đi nếu tổng chi tiêu thanh toán của năm trước tối thiểu 70 triệu đồng/ năm.
Thẻ tín dụng BRG Elite330,000165,000
  • Miễn phí thường niên năm đầu tiên
  • Hoàn phí thường niên các năm tiếp theo nếu đạt điều kiện.
Thẻ tín dụng SeABank BRG Golf1,980,000Miễn phí
  • Miễn phí thường niên năm thứ nhất cho hội viên BRG Golf.
Thẻ tín dụng SeALady Mastercard Cashback495,000220,000
  • Miễn phí phát hành và hoàn phí thường niên trọn đời
  • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 trở đi nếu đạt điều kiện
Thẻ tín dụng SeALady Visa Cashback495,000220,000
  • Miễn phí phát hành và hoàn phí thường niên trọn đời
  • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 trở đi nếu tổng chi tiêu thanh toán của năm trước tối thiểu 70 triệu đồng/ năm
Thẻ tín dụng SeABank Visa Platinum990,000495,000
  • Hoàn phí thường niên năm nhất cho khách hàng đạt điều kiện.
  • Hoàn phí thường niên từ năm thứ 2 trở đi nếu đạt điều kiện.

Không đóng phí thường niên SeABank có sao không?

Nếu chủ tài khoản không đóng phí thường niên SeABank theo quy định, ngân hàng hoàn toàn có quyền ngưng cung cấp các dịch vụ và tiện ích thẻ. Đặc biệt, đối với dòng thẻ tín dụng SeABank bạn sẽ phải chịu các khoản phí phạt và nộp tiền phạt dựa theo lãi suất mà ngân hàng quy định. Chưa kể, thông tin nợ xấu của bạn mặc nhiên sẽ được lưu trữ trực tiếp trên hệ thống CIC làm giảm điểm tín dụng. 

Không đóng phí thường niên SeABank có sao không?
Không đóng phí thường niên SeABank có sao không?

Bị trừ phí thường niên SeAbank nhiều lần phải làm sao?

Nếu phát hiện bị trừ phí thường niên SeABank nhiều lần, chủ tài khoản nên liên hệ ngay với tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7 SeABank theo hotline 1900 555 587 để được các giao dịch viên hỗ trợ. Lưu ý, cần giữ các chứng từ liên quan để minh chứng với ngân hàng về sự việc này.

Các khoản phí khác tại ngân hàng SeABank

Ngoài phí thường niên SeABank, quý khách hàng cần phải thanh toán thêm các khoản chi phí khác như sau:

Phí chuyển tiền trong nước SeABank

  • Phi chuyển tiền trong cùng hệ thống
Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/Hộ chiếu0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng9.900 đồng/chuyển
Chuyển tiền mặt đi0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng
  • Phí chuyển tiền ngoài hệ thống
Số tiền dưới 500 triệu đồng0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 đồng – Nhiều nhất 1.1 triệu đồng
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 đồng – Nhiều nhất: 1.1 triệu đồng
Chuyển tiền mặt từ SeABank sang ngân hàng khác0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 đồng – Tối đa 3.3 triệu đồng
Chuyển tiền SeABank trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toánMiễn phí
Chuyển khoản tiền mặt số tiền lớn hơn hoặc bằng 20 triệu đồng với mệnh giá mỗi đồng bé hơn hoặc bằng 20.000 đồngMiễn phí
Chuyển nhanh số tiền bé hơn hoặc bằng 300 triệu đồng sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử9.900 đồng/giao dịch
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bộ lệnh chuyển tiền27.500 đồng/ chuyển

Phí nhận tiền từ nước ngoài gửi về 

Nhận tiền chuyển đến từ Bank nước ngoài gửi về SeABank0.055% giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD/EUR  và nhiều nhất 110 USD/EUR
Nhận mệnh giá tiền 10 chữ số từ Kookmin BankNhận tiền dưới 1000 USD: Phí chuyển dao động 3.3 USD
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD: Phí chuyển dao động 4.4 USD
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD: Phí chuyển dao động 6.6 USD
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD Phí chuyển dao động 7.7 USD
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD: Phí chuyển dao động 16.5 USD
Từ 10.000 USD trở lên: Phí chuyển dao động 0.22% số tiền
Thoái hối lệnh chuyển tiền tại ngân hàng SeABank11 USD/EUR/lần giao dịch

Biểu phí duy trì tài khoản SeABank

  • Phí quản lý tài khoản hoạt động: 5.500 VNĐ/0,55 USD/0,55 EUR/tháng.
  • Phí quản lý tài khoản (sẽ thu cùng với đợt mở tài khoản/kích hoạt lại tài khoản): 220.000 VNĐ/lần

Phí chuyển tiền ngoại tệ USD tại SeABank

Chuyển tiền ngoại tệ cùng hệ thống SeABank0.011%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 1.1 USD – Nhiều nhất 22 USD
Chuyển tiền ngoại tệ ngoài hệ thống SeABank 
Loại tiền mệnh USD0.033%/ giá trị giao dịch. Ít nhất  2.2 USD – Nhiều nhất 55 USD
Một số đơn vị tiền tệ khác0.66%/ giá trị giao dịch. Ít nhất 6.6 USD –  Nhiều nhất 110 USD

Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại ngân hàng SeABank

Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại SeABank0.165%/giá trị giao dịch. Ít nhất 5.5 USD/EUR  và nhiều nhất 165 USD/EUR
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bỏ lệnh chuyển tiền qua SeABank5.5 USD/EUR giao dịch và cộng thêm điện phí
2.3 Các loại phí nước ngoàiĐối với USD: Dao động 27.5 USD/lệnh
Đối với EUR: Dao động 25 EUR/lệnh
Đối với SGD: Dao động 25 SGD/lệnh
Đối với AUD: Dao động 25 AUD/lệnh
Đối với GBP: Dao động 25 GBP/lệnh
Đối với JPY: Dao động 5000 JPY/lệnh
Phí nước ngoài được thực hiện qua Kookmin BankNếu Bank người nhận là Kookmin Bank: Dao động 17.6 USD/lệnh
Nếu Bank người hưởng không phải Kookmin Bank nhưng tại Hàn Quốc: Dao động 19.8 USD/lệnh
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union của SeABankTừ 0 -1000 USD: Phí thu dao động 22 USD
Từ 1000 USD đến 2000 USD: Phí thu dao động 27.5 USD
Trên 10.000 USD: Phí thu dao động 110 USD

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về khoản phí thường niên SeABank cũng như biểu phí thường niên thẻ tín dụng SeABank. Mong rằng những nội dung mà Giavang.com chia sẻ bên trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích nhất. 

Xem thêm 

  • Tổng hợp danh sách các cây ATM SeABank TP.Hồ Chí Minh
  • Tổng đài SeABank – Hotline CSKH ngân hàng SeABank miễn phí
  • Danh sách PGD/Chi nhánh SeABank – Chi nhánh SeABank gần nhất
  • Hướng dẫn cách đăng ký Internet Banking SeABank đơn giản
Tags: Phí thường niên
Bài Trước Đó

Cryptostake là gì? Sự thật đằng sau thông tin CryproStake lừa đảo

Bài Tiếp Theo

Thẻ Visa Debit EMV USD là gì? Điều kiện mở thẻ ra sao? Phí thường niên là bao nhiêu?

Quynh

Quynh

Liên QuanBài Viết

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Đây là một loại thẻ thanh toán mang thương hiệu Mastercard do ngân hàng...

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là một hóa đơn minh chứng để giúp khách hàng xác thực liệu giao dịch chuyển tiền...

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Có những cách nào để chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình? Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản...

Bài Tiếp Theo
Visa Debit EMV USD

Thẻ Visa Debit EMV USD là gì? Điều kiện mở thẻ ra sao? Phí thường niên là bao nhiêu?

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In