Giá vàng Quảng Nam hôm nay tăng hay giảm? So với giá vàng thị trường, giá vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ hôm nay có chênh lệch nhiều hay không? Cách tính vàng 97 Quảng Nam như thế nào? Tiệm vàng Quảng Nam nào uy tín nhất? Để giải đáp các vấn đề này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Giá vàng Quảng Nam hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng 97 hôm nay tại Tam Kỳ
Hiện nay, giá vàng Quảng Nam đang có mức mua bán cụ thể như sau:
- Nhẫn bạc kim cương nhân tạo Moissanite 5,6 ly của thương hiệu LAVESTA
- Dây chuyền vàng 10K kèm mặt cỏ 4 lá đá đen nhỏ xinh DLMHQ10K16 Bảo Tín Mạnh Hải
- Dây chuyền vàng 10K dáng xích chữ O nhỏ Bảo Tín Mạnh Hải
- Khuyến mãi lên đến 40% khi mua vàng PNJ tại đây
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82,060,000 ▲1,000K | 86,060,000 ▲500K | 4,000,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 82,060,000 ▲1,000K | 86,080,000 ▲500K | 4,020,000 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 82,060,000 ▲1,000K | 86,090,000 ▲500K | 4,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 82,060,000 ▲1,000K | 84,860,000 ▲1,000K | 2,800,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 82,060,000 ▲1,000K | 84,960,000 ▲1,000K | 2,900,000 |
Nữ trang 99,99% | 81,960,000 ▲1,000K | 84,360,000 ▲1,000K | 2,400,000 |
Nữ trang 99% | 80,525,000 ▲990K | 83,525,000 ▲990K | 3,000,000 |
Nữ trang 75% | 60,441,000 ▲750K | 63,441,000 ▲750K | 3,000,000 |
Nữ trang 68% | 54,540,000 ▲680K | 57,540,000 ▲680K | 3,000,000 |
Nữ trang 61% | 48,638,000 ▲610K | 51,638,000 ▲610K | 3,000,000 |
Nữ trang 58,3% | 46,362,000 ▲583K | 49,362,000 ▲583K | 3,000,000 |
Nữ trang 41,7% | 32,367,000 ▲417K | 35,367,000 ▲417K | 3,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 84,060,000 | 87,060,000 | 3,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 82,060,000 ▲1,000K | 86,060,000 ▲500K | 4,000,000 |
Giá vàng 97 Quảng Nam hôm nay
Để dễ dàng nắm bắt rõ giá vàng 97 Quảng Nam hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ, quý khách hàng có thể cập nhật ngay sự biến động của giá vàng Quảng Nam trong 30 ngày qua biểu đồ sau:
- Giá vàng Hải Phòng 9999 hôm nay bao nhiêu?
- Giá vàng Ninh Thuận hôm nay bao nhiêu? Giá vàng Hoàng Lan
- Giá vàng Kiên Giang hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Mua vàng Kiên Giang ở đâu uy tín?
Giá vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ hôm nay
Nghĩa Tín Tam Kỳ là một trong những thương hiệu kinh doanh vàng bạc trang sức đá quý nổi tiếng tại Quảng Nam.
Theo các nguồn thông tin được cập nhật mới nhất, giá vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ hôm nay hiện đang giữ mức mua bán như sau:
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 8,200 | 8,600 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 8,340 | 8,520 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 8,340 | 8,520 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 8,340 | 8,520 |
Vàng nữ trang 999.9 | 8,330 | 8,410 |
Vàng nữ trang 999 | 8,322 | 8,402 |
Vàng nữ trang 99 | 8,236 | 8,336 |
Vàng 750 (18K) | 6,183 | 6,323 |
Vàng 585 (14K) | 4,795 | 4,935 |
Vàng 416 (10K) | 3,374 | 3,514 |
Vàng PNJ – Phượng Hoàng | 8,340 | 8,520 |
Vàng 916 (22K) | 7,664 | 7,714 |
Vàng 650 (15.6K) | 5,342 | 5,482 |
Vàng 680 (16.3K) | 5,594 | 5,734 |
Vàng 610 (14.6K) | 5,005 | 5,145 |
Vàng 375 (9K) | 3,029 | 3,169 |
Vàng 333 (8K) | 2,650 | 2,790 |
Cách tính vàng Quảng Nam 9999
Để tính vàng Quảng Nam 9999 hôm nay, chúng ta sẽ áp dụng ngay công thức tính sau đây:
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Ví dụ tham khảo:
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ.
Các tiệm vàng nổi tiếng tại Quảng Nam
Tiệm vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ
Tiệm vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ là một trong những thương hiệu kinh doanh vàng bạc trang sức nổi tiếng tại Quảng Nam. Tất cả các sản phẩm trang sức vàng bạc tại Nghĩa Tín Tam Kỳ đều được thiết kế vô cùng tỉ mỉ, tinh xảo. Đơn vị cam kết mang đến các sản phẩm vàng đúng chất lượng, đúng tuổi nhất.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 446, 448 Phan Chu Trinh, Phường An Xuân, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
Vàng Bạc Ngọc Phương
Với bề dày hoạt động khá lâu, tiệm vàng Ngọc Phương đã và đang tạo nên một thương hiệu kinh doanh vàng bạc đá quý khá ổn định trên thị trường hiện nay. Mọi sản phẩm đều tại tiệm vàng Ngọc Phương luôn được gia khâu, khắc chế rất riêng biệt vừa có nét sang trọng nhưng vẫn đảm bảo được sự lịch thiệp.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Lô 26B chợ trung tâm thương mại, Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam
- Hotline: 098 772 17 77
- Fanpage: https://www.facebook.com/Vàng-Bạc-Ngọc-Phương-351635551913846
Vàng Bạc Lộc Tài
Lộc Tài chuyên kinh doanh các loại vàng bạc, trang sức đá quý cũng như sản xuất kim loại màu và kim loại quý. Ngoài ra, tiệm vàng Lộc Tài còn thực hiện các hoạt động trung chuyển tiền tệ. Để cập nhật được sự biến động của giá vàng Quảng Nam, quý khách hàng chỉ cần truy cập vào Fanpage của cửa tiệm để biết rõ về những thông tin này.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 529 Phan Châu Trinh, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
- Hotline: 090 550 49 44 – 0935.101.117
- Fanpage: https://www.facebook.com/loctaigold
Giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k các thương hiệu khác
Để hiểu rõ hơn về giá vàng Quảng Nam cũng như giá vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ hôm nay. Quý khách hàng có thể tham khảo giá vàng hôm ngay của các thương hiệu khác tại khu vực Quảng Nam như sau.
SJC
Theo cập nhật mới nhất, giá vàng SJC đang được niêm yết với mức giá như sau:
LOẠI VÀNG | MUA | BÁN |
SJC 1L, 10L, 1KG | 74,980,000 | 76,980,000 |
SJC 5C | 74,980,000 | 77,000,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 74,980,000 | 77,010,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ | 73,500,000 | 75,100,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.3 CHỈ, 0.5 CHỈ | 73,500,000 | 75,200,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 73,300,000 | 74,300,000 |
NỮ TRANG 99% | 71,564,000 | 73,564,000 |
NỮ TRANG 68% | 48,179,000 | 50,679,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 28,636,000 | 31,136,000 |
DOJI
Giá vàng tại hệ thống DOJI được cập nhật mới nhất như sau:
Loại vàng | Hà Nội | Đà Nẵng | Tp. Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC Lẻ | 7.498.000 | 7.698.000 | 7.498.000 | 7.698.000 | 7.498.000 | 7.698.000 |
AVPL | 7.498.000 | 7.698.000 | 7.498.000 | 7.698.000 | 7.498.000 | 7.698.000 |
Nhẫn tròn 999 Hưng Thịnh Vượng | 7.460.000 | 7.580.000 | 7.460.000 | 7.580.000 | 7.460.000 | 7.580.000 |
Nữ trang 99.99 | 7.325.000 | 7.505.000 | 7.325.000 | 7.505.000 | 7.325.000 | 7.505.000 |
Nữ trang 99.9 | 7.315.000 | 7.495.000 | 7.315.000 | 7.495.000 | 7.315.000 | 7.495.000 |
Nữ trang 99 | 7.245.000 | 7.460.000 | 7.245.000 | 7.460.000 | 7.245.000 | 7.460.000 |
Phú Quý
Giá vàng Phú Quý hiện nay được niêm yết như sau:
Khu vực | Loại vàng | Tên vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | SJC | Vàng miếng SJC | 7.550.000 | 7.698.000 |
NPQ | Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 7.440.000 | 7.570.000 | |
PQ9999 | Phú Quý 1 Lượng 999.9 | 7.440.000 | 7.570.000 | |
PQ999 | Phú Quý 1 Lượng 99.9 | 7.430.000 | 7.550.000 | |
999-9 | 7.330.000 | 7.530.000 | ||
999 | Vàng trang sức 999 | 7.320.000 | 7.520.000 | |
99 | Vàng trang sức 99 | 7.257.000 | 7.455.000 | |
98 | Vàng trang sức 98 | 7.183.000 | 7.379.000 | |
V9999P | Vàng 999.9 phi SJC | 7.330.000 | – | |
V9990P | Vàng 999.0 phi SJC | 7.320.000 | – | |
BAC | Đồng bạc mỹ nghệ 99.9 | 109.000 | 126.000 |
Mi Hồng
Giá vàng Mi Hồng hôm nay được niêm yết như sau:
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Vàng miếng SJC | 7.600.000 | 7.698.000 |
Vàng 99,9% | 7.230.000 | 7.360.000 |
Vàng 98,5% | 7.070.000 | 7.230.000 |
Vàng 98,0% | 7.040.000 | 7.200.000 |
Vàng 95,0% | 6.810.000 | – |
Vàng 75,0% | 4.970.000 | 5.150.000 |
Vàng 68,0% | 4.440.000 | 4.620.000 |
Vàng 61,0% | 4.340.000 | 4.520.000 |
Lời kết
Bài viết trên đây đã cập nhật chi tiết về sự biến động của giá vàng Quảng Nam hôm nay. Cũng như giá vàng Nghĩa Tín Tam Kỳ mà mỗi khách hàng cần nên nắm rõ trước khi thực hiện các giao dịch mua bán vàng có liên quan. Hy vọng những thông tin nêu trên sẽ giúp ích cho bạn được nhiều điều.
Xem thêm