Tiệm vàng Kim Mai một trong những địa điểm kinh doanh vàng bạc, trang sức đá quý khá quen thuộc đối với hầu hết mọi đối tượng người dùng hiện nay. Vậy giá vàng Kim Mai hôm nay tăng hay giảm? Giá vàng Kim Mai An Giang có chênh lệch nhiều hay không? Tỷ giá USD tại tiệm vàng Kim Mai bao nhiêu? Cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Thông tin về tiệm vàng Kim Mai
Tiệm vàng Kim Mai chuyên cung cấp những sản phẩm vàng 24k, 18k, vàng miếng SJC đúng tuổi nhất. Tính đến thời điểm hiện tại, đơn vị đã hoạt động trong lĩnh vực kim hoàn hơn 19 năm. Để khẳng định được vị thế của mình, tiệm vàng Kim Mai không ngừng tạo nên những mẫu mã trang sức bắt kịp xu hướng nhất nhưng vẫn cam kết đúng chất lượng.
- Vàng trắng 10k là gì? Vàng trắng 10K PNJ có bị đen không?
- Vàng trắng 14k bao nhiêu 1 chỉ? Vàng trắng 14k có bị xỉn màu không?
- Giá vàng Đồng Nai hôm nay tăng hay giảm? Giá vàng Quốc Bảo Lâm hôm nay
Không chỉ cung cấp các sản phẩm trang sức vàng mà tiệm vàng Kim Mai còn mang đến nhiều dịch vụ khác như:
- Gia công, đánh bóng trang sức theo yêu cầu
- Thu mua vàng, trang sức vàng
- Đổi tiền theo các tỷ giả mới nhất
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ:
- 242 Đường CMT8, Phường Thanh Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ( đối diện Chung cư Thanh Bình, cạnh Chi Cục Thuế Biên Hòa).
- 84C Đ. Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0251 394 1139 & 0949 060 606
- Facebook: https://www.facebook.com/kimmai2jewelry/
- Giờ mở cửa: Từ thứ Hai đến Chủ nhật (Sáng: 08:00 – 12:00; Chiều: 13:30 – 20:00)
Giá vàng Kim Mai hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Bảng giá vàng Kim Mai hôm nay
Theo các nguồn thông tin được cập nhật mới nhất, giá vàng Kim Mai hôm nay hiện đang được niêm yết với mức giá cụ thể như sau:
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC 999.9 | 6,790 | 6,850 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 5,615 | 5,715 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 5,615 | 5,715 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 5,615 | 5,720 |
Vàng nữ trang 999.9 | 5,610 | 5,690 |
Vàng nữ trang 999 | 5,604 | 5,684 |
Vàng nữ trang 99 | 5,543 | 5,643 |
Vàng 750 (18K) | 4,143 | 4,283 |
Vàng 585 (14K) | 3,204 | 3,344 |
Vàng 416 (10K) | 2,242 | 2,382 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 5,615 | 5,720 |
Vàng 916 (22K) | 5,172 | 5,222 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,574 | 3,714 |
Vàng 680 (16.3K) | 3,744 | 3,884 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,346 | 3,486 |
Vàng 375 (9K) | 2,009 | 2,149 |
Vàng 333 (8K) | 1,753 | 1,893 |
Giá vàng Kim Mai An Giang bao nhiêu?
Tiệm vàng Kim Mai tại An Giang cũng là một trong những địa điểm được nhiều khách hàng quan tâm nhất. Nhìn chung, giá vàng Kim Mai tại An Giang cũng sẽ được niêm yết tương tự như giá vàng Kim Mai ở Đồng Nai. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn có tham khảo giá vàng Kim Mai ở An Giang hoặc Đồng Nai đều được.
Hướng dẫn xem giá vàng Kim Mai
Để có thể xem giá vàng Kim Mai đúng cách, quý khách hàng chỉ cần truy cập vào website của tiệm vàng để tham khảo ngay bảng giá vàng nhanh nhất. Hầu hết, mọi thông tin về giá vàng tại cửa tiệm này luôn được niêm yết một cách công khai và rõ ràng.
Cách xác định tuổi vàng chính xác nhất
Ngoài ra, để dễ dàng chọn mua vàng tại Kim Mai một cách thông minh nhất. Mỗi khách hàng cần nên nắm rõ các bí quyết mua sắm vàng sau đây:
- Theo dõi thị trường giá vàng thường xuyên để dễ dàng nắm bắt được sự biến động của giá vàng.
- Chỉ nên mua vàng khi giá vàng đang xuống thấp và bán ra khi gia vàng tăng cao. Cách thức này sẽ giúp bạn dễ dàng có được những khoản lợi nhuận từ sự chênh lệch giá vàng.
- Nắm rõ các chính sách ưu đãi, đổi trả mà tiệm vàng Kim Mai cung cấp cho khách hàng.
Tỷ giá USD tại tiệm vàng Kim Mai
Ngoài quan tâm đến giá vàng Kim Mai hôm nay bao nhiêu thì tỷ giá USD tại tiệm vàng Kim Mai cũng là một trong những chủ đề được nhiều đối tượng khách hàng quan tâm.
Tỷ giá USD tại tiệm vàng Kim Mai hôm nay đang có mức quy đổi cụ thể như sau:
LOẠI TIỀN | TỶ GIÁ ĐỒNG VIỆT NAM | |
MUA | BÁN | |
Tiền mặt | ||
Đô la Mỹ (USD) | 23.850,00 | 24.240,00 |
Đồng tiền Châu Âu (EUR) | 25.312,00 | 26.061,00 |
Bảng Anh (GBP) | 29.279,00 | 30.499,00 |
Yên Nhật (JPY) | 158,95 | 165,42 |
Franc Thụy Sĩ (CHF) | 26.340,00 | 27.400,00 |
Đô la Canada (CAD) | 17.207,00 | 17.781,00 |
Đô la Úc (AUD) | 15.005,00 | 15.553,00 |
Đô la Singapore (SGD) | 17.283,00 | 17.824,00 |
Đô la Hồng Kông (HKD) | 2.993,00 | 3.154,00 |
Won Hàn Quốc (KRW) | 17,07 | 19,03 |
Tiệm vàng Kim Mai một trong những thương hiệu kinh doanh vàng bạc trang sức uy tín nhất hiện nay. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ giúp bạn dễ dàng cập nhật được bảng giá vàng Kim Mai một cách dễ dàng nhất.
Xem thêm