Giá vàng Hải Phòng hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay có sự chênh lệch đáng kể so với những khu vực khác hay không? Giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng bao nhiêu? Cùng Giavang.com cập nhật ngay sự biến động của giá vàng Hải Phòng qua bài viết ngay sau đây nhé!
Mục Lục
Giá vàng Hải Phòng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng 9999 hôm nay tại Hải Phòng
Giá vàng Hải Phòng hôm nay hiện đang giữ mức mua vào bán ra như sau:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 77,540,000 ▼500K | 79,040,000 ▼1,000K | 1,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73,560,000 ▲100K | 75,160,000 ▲100K | 1,600,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73,560,000 ▲100K | 75,260,000 ▲100K | 1,700,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73,360,000 ▲100K | 74,360,000 ▲100K | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 71,624,000 ▲99K | 73,624,000 ▲99K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 75% | 53,441,000 ▲75K | 55,941,000 ▲75K | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41,031,000 ▲58K | 43,531,000 ▲58K | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28,696,000 ▲42K | 31,196,000 ▲42K | 2,500,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 86,060,000 | 88,560,000 ▼1,000K | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 77,540,000 ▼500K | 79,040,000 ▼1,000K | 1,500,000 |
Giá vàng hôm nay tại Hải Phòng
Cập nhật ngay sự biến động của giá vàng Hải Phòng qua biểu đồ giá vàng trong 30 ngày sau đây:
- Giá vàng Ninh Thuận hôm nay bao nhiêu? Giá vàng Hoàng Lan
- Giá vàng Kiên Giang hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Mua vàng Kiên Giang ở đâu uy tín?
Giá vàng Hải Phòng tại các cửa tiệm uy tín
Giá vàng Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay
Tiệm vàng Nhật Hạ Hải Phòng là một trong những thương hiệu kinh doanh vàng bạc, trang sức nổi tiếng nhất tại Hải Phòng. Hầu hết tất cả các sản phẩm tại Nhật Hạ đều được gia công tỉ mỉ, đảm bảo chất lượng. Hiện cửa hàng hiện đang kinh doanh các sản phẩm sau đây:
- Vàng miếng
- Nhẫn 9999
- Trang sức vàng 18k
- Đá quý, vàng bạc, …
Giá vàng 9999 Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay đang có sự biến động tăng giảm như sau:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng nữ trang 75% | 53,366,000 | 55,866,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40,973,000 | 43,473,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28,654,000 | 31,154,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 86,060,000 | 88,560,000 |
Giá vàng Nhật Hạ Hải Phòng hôm nayThông tin liên hệ:
Chi nhánh 1 | Chi nhánh 2 |
Công ty TNHH Nhật Hạ Địa chỉ: Số 13 Hồ Xuân Hương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253858383 | Công ty TNHH Nhật Hạ Địa chỉ: Số 9 đường Tôn Đức Thắng, Phường Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 0225 3858383 |
Giá vàng Quang Hạnh hôm nay
Mức giá mua bán tại tiệm vàng Quang Hạnh hôm nay đang có sự biến động thay đổi theo bảng giá sau:
Thương hiệu | Loại | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
SJC | SJC 1L, 10L, 1KG | 78,800,000 | 80,800,000 |
SJC | SJC 5c | 78,800,000 | 80,820,000 |
SJC | SJC 2c, 1C, 5 phân | 78,800,000 | 80,830,000 |
SJC | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,600,000 | 69,900,000 |
PNJ | Vàng miếng SJC 999,9 | 78,900,000 | 80,950,000 |
PNJ | Nhẫn Trơn PNJ 999,9 | 68,700,000 | 69,800,000 |
PNJ | Vàng nữ trang 999,9 | 68,500,000 | 69,300,000 |
PNJ | Vàng nữ trang 999 | 68,430,000 | 69,230,000 |
Ngành nghề kinh doanh của tiệm vàng Quang Hạnh chủ yếu là các lĩnh vực sau:
- Chế tạo, gia công các loại trang sức vàng bạc đá quý
- Sản xuất các dòng sản phẩm kim loại màu, kim loại quý
- Sản xuất đồ giả kim hoàn
- Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
- Sửa chữa đồ trang sức, cho thuê đồ trang sức, …
Thông tin liên hệ:
Tên cửa tiệm | Vàng Bạc Đá Quý Quang Hạnh |
Địa chỉ | Số 96-98-100 Cầu Đất, Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng |
Số điện thoại | 02253855850 & 02253592864 |
Zalo: | 0766445866 |
Giá vàng Nam Phát hôm nay tại Hải Phòng
Nam Phát cũng là một trong những thương hiệu được khách hàng nhắc nhiều nhất khi đến Hải Phòng. Với đội ngũ nhân lực có tay nghề cao đảm bảo gia công chế tác nên các sản phẩm trang sức dựa theo nhu cầu của khách hàng. Ngoài những sản phẩm vàng bạc trang sức, Nam Phát còn cung cấp các dịch vụ khác đi kèm như sữa chữa nữ trang, đánh bóng, gia công, …
Hiện nay, giá vàng tại tiệm vàng Nam Phát Thủy Nguyên đang dao động trong khoảng từ 2,807,000 – 7,700.000 đồng/chỉ giá mua vào và từ 3.132.000 – 7.808.000 đồng/chỉ giá bán ra. So với thị trường chung thì giá vàng Nam Phát cũng không có chênh lệch quá đáng kể.
Thông tin liên hệ:
- Tên cửa tiệm: Hiệu vàng Nam Phát
- Địa chỉ: 118 ĐT359, TT. Núi Đèo, Hồng Bàng, Hải Phòng
- Số điện thoại: 0225 3973 973
- Giờ mở cửa: 08:00 – 22:00
Tiệm vàng Hoàng Phương Hải Phòng
Vàng Hoàng Phương – một thương hiệu trang sức đá quý uy tín tại thành phố Cảng Hải Phòng. Các sản phẩm vàng tại đây đều được thiết kế một cách tinh xảo. Khách hàng có thể đến trực tiếp cửa tiệm để lựa chọn mẫu hoặc liên hệ đến hotline để đặt hàng đều được. Charm vàng 24K cũ có thể đổi mới – đổi ngang vàng, bù công.
Giá cả được niêm yết công khai và rõ ràng, phù hợp với túi tiền của nhiều đối tượng. Hiện nay, giá vàng Hoàng Phương đang có mức mua bán như sau:
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,748 | 7,898 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 7,340 | 7,510 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 7,340 | 7,510 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 7,340 | 7,520 |
Vàng nữ trang 999.9 | 7,330 | 7,410 |
Vàng nữ trang 999 | 7,323 | 7,403 |
Vàng nữ trang 99 | 7,246 | 7,346 |
Vàng 750 (18K) | 5,433 | 5,573 |
Vàng 585 (14K) | 4,210 | 4,350 |
Vàng 416 (10K) | 2,958 | 3,098 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 7,340 | 7,520 |
Vàng 916 (22K) | 6,748 | 6,798 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,692 | 4,832 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,914 | 5,054 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,395 | 4,535 |
Vàng 375 (9K) | 2,654 | 2,794 |
Vàng 333 (8K) | 2,320 | 2,460 |
Thông tin liên hệ:
- Tên tiệm vàng: Tiệm vàng Hoàng Phương
- Số điện thoại: 02253592356
- Địa chỉ:Số 69 Cầu Đất, Phường Cầu Đất, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Cách xác định giá vàng Hải Phòng hôm nay
Trên thị trường thế giới, tuổi vàng được gọi là Kt (karat). Theo đó, 1 Kt = 1/24 x 100 = 0.04166666 x 100 = 4.166666. Ví dụ: Vàng 24 Kt = 24 x 4.166666 = 99.99.
Khi đã xác định rõ đơn vị đo lường và tuổi của vàng, chúng ta sẽ xác định vàng theo công thức quy đổi như sau:
Quy đổi đơn vị tính gram – oz (troy/ounce): 1 troy/oz = 31.1034768 grams. Có nghĩa là 1 lượng (37.5g) = 37.5/31.103478 oz = 1.20565 oz hay 1 oz = 0.82945 lượng.
Như vậy, công thức tính giá vàng là:
Giá TN = (Giá TG + phí vận chuyển + phí bảo hiểm) x (1 + thuế NK) : 0.82945 x tỷ giá USD/VND.
Những lưu ý khi mua vàng tại Hải Phòng
Khi mua vàng Hải Phòng, khách hàng cần nên lưu ý một vài các vấn đề cơ bản sau đây:
- Hải Phòng sở hữu rất nhiều địa điểm kinh doanh vàng bạc, trang sức sầm uất. Nhưng mức giá mua bán của mỗi cửa tiệm hoàn toàn không giống nhau và luôn có sự chênh lệch. Do đó, để mua bán được giá tốt nhất đòi hỏi bạn phải lựa chọn những đơn vị uy tín có mức giá niêm yết, công khai rõ ràng.
- Chỉ nên bán vàng khi giá đang lên cao và mua vào khi giá có chiều hướng giảm.
- Nên thực hiện mua bán tại cùng một cửa tiệm để giảm thiểu các vấn đề bị ép giá nếu bạn đang có nhu cầu bán vàng.
Lời kết
Trong 24h qua, giá vàng Hải Phòng luôn có sự biến động thay đổi theo thời gian. Do đó, nếu bạn đang có nhu cầu mua sắm vàng tại Hải Phòng thì đừng quên cập nhật ngay bảng giá vàng Hải Phòng nhé. Mong rằng bài viết nêu trên sẽ phần nào giúp mọi khách hàng dễ dàng nắm bắt được giá vàng Nhật Hạ Hải Phòng hôm nay.
Xem thêm