Đá Musgravite là một trong những loại đá đắt nhất thế giới với màu sắc vô cùng bắt mắt. Vậy đá Musgravite là gì? Tại sao Musgravite được ví như là loại đá đắt nhất thế giới? Giá trị của đá Musgravite như thế nào? Đá Musgravite hợp với mệnh gì? Để hiểu rõ hơn về dòng đá quý này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Đá Musgravite là gì?
Nguồn gốc của đá Musgravite
Đá Musgravite là một loại đá quý được phát hiện vào năm 1967 tại Australia thuộc dãy núi Musgrave. Đá được tìm thấy bởi Bá tước người Anh Edward Charles Taffy – nhà quý tộc Châu Âu khi ông đang nghiên cứu các mẫu khoáng vật khác nhau và đã bị thu hút bởi viên đá quý màu hoa cà Musgravite lạ thường.
- Đá zircon giá bao nhiêu? Đá zircon hợp người mệnh nào?
- Đá Terahertz giá bao nhiêu? Đá Terahertz có tác dụng gì?
- Cách chọn đá Ruby đẹp. Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z
- Cách nhận biết đá cẩm thạch thật giả hay loại A, B chính xác nhất
Vì thế, ông đã nhanh chóng gửi mẫu đá này đến Phòng thí nghiệm Đá quý London để nghiên cứu. Màu sắc của Musgravite khá đặc trưng và hoàn toàn khác biệt so với những loại đá quý khác trên thế giới.
Tính chất vật lý của đá Musgravite
Tinh thể học: | Tam giác – Hình thang lục giác |
Thói quen pha lê: | Tinh thể mỏ vịt trên {0001}, to 0,5 mm; to lớn. |
Sự phân cắt: | Hoàn hảo trên {0001} (hoặc Chia tay); kém hoàn hảo hơn trên {1011} |
Gãy xương: | Lương |
Sự bền bỉ: | Giòn |
Độ cứng của Moh: | 8.0 – 8.5 |
Tỉ trọng: | 3,68 (g / cm 3 ) |
Sự phát quang: | Không có |
Độ phóng xạ: | Không phóng xạ |
Màu sắc: | Xanh ô liu nhạt, Xanh lục đậm, Tím nhạt đến đậm; gần như không màu ở phần mỏng |
Tính minh bạch: | Trong suốt đến Mờ |
Nước bóng: | Thủy tinh thể |
Chỉ số khúc xạ: | 1.719 – 1.739 Uniaxial (-) |
Lưỡng chiết: | 0.0070 |
Sự phân tán: | n / a |
Thuyết Pleochroism: | Không có |
Thành phần hóa học của Musgravite
Musgravite được cấu tạo nên từ một oxit của magiê và berili với công thức hóa học được quy ước như sau Md2BeAI6O12. Khoáng chất này thường được gọi là magnesiotaaffeite – có mối liên hệ mật thiết với taffeite – người đã phát hiện ra khoáng chất này đầu tiên.
Trên thị trường trang sức thì loại khoáng chất này sẽ được nhắc đến với tên gọi là Đá musgravite với màu sắc trong suốt được sơn bằng màu tín hoa cà đẹp mắt. Có thể đánh giá đây là một trong những đặc điểm để nhận biết Musgravite với tất cả các loại đá quý khác trên thị trường.
Đá Musgravite giá bao nhiêu carat?
Viên đá Musgravite được xem như là một trong những loại đá quý đắt nhất trên thế giới với màu sắc vô cùng ấn tượng. Vì thế, giá trị của Đá Musgravite thường khá cao giao động khoảng € 25.800 /Carat. Viên Musgravite lớn nhất có trọng lượng là 5.74 carat và thuộc quyền sở hữu của Mulitcolor.com. Có thể đánh giá đây là một trong những viên đá quý đắt nhất thế giới có kiểu dáng màu sắc vô cùng bắt mắt được giới thương lưu ưa chuộng.
Công dụng của đá Musgravite là gì?
Đá Musgravite được sử dụng để gia công/chế tác nên nhiều loại trang sức khác nhau. Giúp tôn lên vẻ đẹp cho người đeo và mang đến nguồn năng lượng tích cực cho cơ thể. Đặc biệt, đá có thể thanh tẩy nhũng năng lượng xấu mang đến không khí trong lành nhất. Trong một số trường hợp, người dùng cũng có thể đặt Musgravite trong phòng để thu hút vận may, tài lộc.
Một số loại đá đắt nhất thế giới khác
Ngoài Musgravite, trên thị trường hiện nay vẫn còn nhiều loại đá quý khác trên thế giới được liệt kê cụ thể như sau:
- Jeremejevite – €1.500 /Carat
- Ngọc mắt mèo đen (Black Opal) – €1.733/ Carat
- Ngọc lục bảo đỏ (Red beryl emerald) – €7.400/Carat
- Grandidierite – €34.000/Carat
- Painite – €38.000
- Ngọc hồng lựu lam (Blue Garnet) – €1.107.000/Carat
- Ngọc Long Serendibite – €1.330.000/Carat
- Kim cương đỏ – €1.476.000 /Carat
- Ngọc bích đổi màu (Jadeite) – € 2.214.000 €/Carat
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về đá Musgravite cũng như giá trị của đá Musgravite trên thị trường. Mong rằng những thông tin nêu trên sẽ giúp mọi đối tượng khách hàng hiểu rõ hơn về đặc điểm của loại đá quý này. Để biết thêm những loại đá quý khác, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu những bài viết kế tiếp nhé!
Xem thêm