Cổ phiếu VGI hôm nay là bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu VGI những ngày gần đây như thế nào? Tăng hay giảm? Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel có tiềm năng phát triển trong tương lai không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể hơn về cổ phiếu VGI và công ty cổ phần đầu tư Quốc tế Viettel nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu VGI
- 2 Thông tin tài chính Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
- 3 Thông tin kế toán Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
- 4 Chỉ số tài chính Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
- 5 Thông tin cơ bản về Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
- 6 Lời kết
Thống kê giao dịch cổ phiếu VGI
Cổ phiếu VGI hiện đang được Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel niêm yết trên sàn UPCOM.
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
17/10/2023 | 28,300 | -900 (-3.08%) | 1,976,375 | 2,294 | 2,115 | 0 | 100 |
16/10/2023 | 29,600 | 1,600 (+5.71%) | 1,388,539 | 2,088 | 1,372 | 0 | 0 |
13/10/2023 | 29,000 | 2,200 (+8.21%) | 1,833,474 | 2,608 | 1,229 | 0 | 0 |
12/10/2023 | 27,200 | 1,600 (+6.25%) | 1,974,307 | 3,084 | 1,302 | 0 | 0 |
11/10/2023 | 26,000 | 1,100 (+4.42%) | 1,145,929 | 5,159 | 2,633 | 0 | 0 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 6,327,264 | 6,123,810 | 6,481,102 | 6,861,419 |
Lợi nhuận gộp | 3,607,805 | 2,664,629 | 3,247,601 | 3,138,945 |
LN thuần từ HĐKD | 2,374,936 | -2,557,629 | 959,199 | -811,793 |
LNST thu nhập DN | 1,750,970 | -2,721,981 | 594,542 | -1,219,197 |
LNST của CĐ cty mẹ | 1,565,915 | -2,820,699 | 371,672 | -1,445,127 |
Thông tin kế toán Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 38,271,910 | 34,385,543 | 35,421,504 | 33,736,861 |
Tổng tài sản | 54,702,147 | 50,259,106 | 50,502,804 | 48,424,867 |
Nợ phải trả | 22,649,150 | 21,085,214 | 20,811,851 | 19,674,743 |
Nợ ngắn hạn | 16,931,683 | 16,545,822 | 16,608,175 | 16,119,787 |
Vốn chủ sở hữu | 32,052,997 | 29,173,891 | 29,690,953 | 28,750,125 |
Chỉ số tài chính Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 960.00 | 281.00 | 13.00 | -765.00 |
BVPS cơ bản | 10,531.00 | 9,585.00 | 9,755.00 | 9,445.00 |
P/E cơ bản | 31.78 | 71.08 | 1,674.75 | -30.59 |
ROS | 27.67 | -44.45 | 9.17 | -17.77 |
ROEA | 4.98 | -9.21 | 1.26 | -4.95 |
ROAA | 2.92 | -5.37 | 0.74 | -2.92 |
Thông tin cơ bản về Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Lịch sử hình thành Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
- Tháng 10/2007: Viettel Global thành lập. Vốn điều lệ là 960 tỷ đồng.
- Năm 2009: Vốn điều lệ tăng lên thành 3,000 tỷ đồng.
- Năm 2011: Vốn điều lệ tăng lên thành 6,219 tỷ đồng.
- Năm 2013: Vốn điều lệ tăng lên thành 12,438 tỷ đồng.
- Năm 2015: Vốn điều lệ tăng lên thành 14,438 tỷ đồng.
- Năm 2016: Vốn điều lệ tăng lên thành 22,438 tỷ đồng.
- Ngày 25/09/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP.
- Ngày 30/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 30,438,112,000,000 đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
- Viettel Global đã trở thành nhà đầu tư viễn thông quốc tế lớn nhất Việt Nam
- Công ty Viettel Global nằm trong Top 20 công ty viễn thông đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới về số thuê bao.
- Tính đến thời điểm hiện tại, VGI đã cung cấp 10 mạng viễn thông tại 10 quốc gia trên thế giới.
Mục tiêu tăng trưởng
Kế hoạch kinh doanh năm 2023:
Doanh thu | 20,977.55 tỷ |
Lợi nhuận trước thuế | 49.72 tỷ |
Lợi nhuận sau thuế | N/A |
Cổ tức bằng tiền mặt | N/A |
Cổ tức bằng cổ phiếu | N/A |
Dự kiến tăng vốn lên | N/A |
Tiềm năng tương lai
Dựa trên diễn biến tình hình kinh tế vĩ mô toàn cầu hiện nay và ngành Viễn thông thế giới, VGI có tiềm năng sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
Cùng tham khảo báo cáo tài chính công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel qua các năm nhé!
Tiêu đề | 2022 | 2021 | 2020 | 2019 | 2018 |
---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 23,629.6 | 19,242 | 18,962.3 | 17,047.4 | 16,867 |
Giá vốn hàng bán | 12,670.8 | 12,118.1 | 11,891.1 | 11,234.1 | 11,554.4 |
Lợi nhuận gộp | 10,958.9 | 7,123.9 | 7,071.2 | 5,813.3 | 5,312.6 |
Tỷ suất lợi nhuận gộp (%) | 48.6 | 37.9 | 36.5 | 34.1 | 31.5 |
Lợi nhuận tài chính | 995.5 | 969.1 | -1,760.3 | -496.9 | -341.4 |
Chi phí bán hàng | 2,579.1 | 1,914.3 | 1,872.4 | 1,559.3 | 1,587.8 |
Lợi nhuận khác | 302.6 | -1,464.1 | 1,277.4 | 436.6 | -1,401.4 |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 3,014.1 | 880.3 | 1,200.8 | 2,154.3 | -139.6 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 1,540.7 | 346.8 | 428.7 | 1,300.8 | -1,070.9 |
Tỷ suất lợi nhuận ròng (%) | 6.5 | -1.1 | 1.9 | 7.6 | -6.3 |
Sản phẩm chủ lực
- Các dịch vụ bưu chính viễn thông
- Phát triển các phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, Internet
- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện
- Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện
- Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin…
Thông tin niêm yết
Sàn giao dịch | UPCoM |
Nhóm ngành | Công nghệ và thông tin |
Ngành | Viễn thông |
Ngày niêm yết | 25/09/2018 |
Vốn điều lệ | 30,438,112,000,000 |
Số CP niêm yết | 3,043,811,200 |
Số CP đang LH | 3,043,811,200 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0102409426 |
GPTL | |
Ngày cấp | |
GPKD | 0102409426 |
Ngày cấp | 24/10/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính | – Các dịch vụ bưu chính viễn thông – Phát triển các phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, Internet – Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện – Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện – Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin… |
VP đại diện | Văn phòng tại Myanmar: Phòng 306 Central Hotel – 335/359 Bogyoke Aung San – Pabedan Township – Yangon – Myanmar |
Ban lãnh đạo Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Thành viên Hội đồng quản trị
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Thị Hải Lý Chủ tịch hội đồng quản trị | 76,200 | 0.00% | – | 2018 |
2 | Nguyễn Đạt Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 42 | – |
3 | Nguyễn Đức Quang Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 55 | 2021 |
4 | Lê Xuân Hùng Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | 2021 |
5 | Nguyễn Thị Thanh Nga Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | 2021 |
6 | Nguyễn Đức Quang Thành viên hội đồng quản trị | 1,300 | 0.00% | 55 | 2021 |
7 | Phan Trường Sơn Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
8 | Nguyễn Đạt Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 42 | – |
9 | Đào Xuân Vũ Chủ tịch hội đồng quản trị | 18,100 | 0.00% | – | – |
10 | Nguyễn Thị Hải Lý Chủ tịch hội đồng quản trị | 76,200 | 0.00% | – | 2018 |
11 | Nguyễn Cao Lợi Thành viên hội đồng quản trị | 5,900 | 0.00% | 46 | – |
12 | Phùng Văn Cường Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
13 | Nguyễn Thị Hoa Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 43 | – |
Ban giám đốc
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Thị Hải Lý Phó Tổng giám đốc | 76,200 | 0.00% | – | 2018 |
2 | Nguyễn Đạt Tổng giám đốc | – | – | 42 | – |
3 | Phùng Văn Cường Tổng giám đốc | – | – | – | – |
4 | Nguyễn Cao Lợi Kế toán trưởng, Phó Tổng giám đốc | 5,900 | 0.00% | 46 | – |
5 | Nguyễn Thị Hoa Phó Tổng giám đốc | – | – | 43 | – |
6 | Hà Thế Dương Phó Tổng giám đốc | – | – | 41 | – |
7 | Lê Quang Tiệp Trưởng Ban kiểm soát | – | – | 36 | 2018 |
8 | Quản Thị Thu Hà Thành viên BKS | – | – | 40 | – |
9 | Nguyễn Hoài Bắc Thành viên BKS | – | – | – | 2020 |
10 | Nguyễn Đức Quang Phó Tổng giám đốc | 1,300 | 0.00% | 55 | 2021 |
11 | Nguyễn Cao Lợi Phó Tổng giám đốc | 5,900 | 0.00% | 46 | – |
12 | Trương Bạch Dương Kế toán trưởng | – | – | 44 | – |
13 | Nguyễn Cao Lợi Phó Tổng giám đốc | 5,900 | 0.00% | 46 | – |
14 | Phùng Văn Cường Tổng giám đốc | – | – | – | – |
15 | Bùi Văn Thảo Thành viên Ban kiểm soát | – | – | – | – |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về cổ phiếu VGI và Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Giá cổ phiếu FPT hôm nay. Giá cổ phiếu FPT cao nhất là bao nhiêu?
Lịch sử giá cổ phiếu CMG. Khám phá tiềm năng của cổ phiếu CMG
Lịch sử giá cổ phiếu ELC. Sơ lược về công ty cổ phần công nghệ – viễn thông Elcom