Cổ phiếu TMS hiện đang được niêm yết ở mức giá bao nhiêu? Cổ phiếu TMS có phải là một mã cổ phiếu đáng để đầu tư hay không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để tìm hiểu rõ hơn về cổ phiếu TMS và công ty cổ phần Transimex nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch cổ phiếu TMS
Cổ phiếu TMS – Cổ phiếu CTCP Transimex hiện đang được niêm yết và giao dịch chính thức trên sàn HOSE.
- Ngày giao dịch cổ phiếu TMS đầu tiên: 04/08/2000
- Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
- Khối lượng cổ phiếu TMS niêm yết lần đầu: 4,290,000
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
27/10/2023 | 43,100 | 0 (0%) | 100 | 56 | 38 | 0 | 0 |
26/10/2023 | 43,100 | -2,900 (-6.30%) | 77,200 | 2,717 | 3,062 | 200 | 900 |
25/10/2023 | 46,000 | 1,000 (+2.22%) | 200 | 181 | 73 | 0 | 0 |
24/10/2023 | 45,000 | 850 (+1.93%) | 2,600 | 144 | 325 | 0 | 0 |
23/10/2023 | 44,150 | -2,100 (-4.54%) | 800 | 335 | 546 | 0 | 0 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Giá cổ phiếu ARG hôm nay. Có nên mua cổ phiếu công ty chứng khoán Agribank không?
Cổ phiếu BVS là gì? Lịch sử giá cổ phiếu BVS
Lịch sử giá cổ phiếu ASP – Giá cổ phiếu ASP hôm nay bao nhiêu?
Triển vọng cổ phiếu BSR trên thị trường chứng khoán như thế nào?
Thông tin tài chính công ty CTCP Transimex
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 594,281 | 700,926 | 461,985 | 525,620 |
Lợi nhuận gộp | 100,966 | 225,600 | 79,919 | 91,573 |
LN thuần từ HĐKD | 134,253 | 176,033 | 60,070 | 37,815 |
LNST thu nhập DN | 119,462 | 170,367 | 52,710 | 26,382 |
LNST của CĐ cty mẹ | 115,658 | 165,281 | 52,524 | 25,850 |
Thông tin kế toán CTCP Transimex
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 2,157,937 | 1,837,160 | 1,948,208 | 1,884,849 |
Tổng tài sản | 5,747,548 | 5,675,948 | 6,010,710 | 6,101,813 |
Nợ phải trả | 1,725,401 | 1,462,334 | 1,774,036 | 1,844,421 |
Nợ ngắn hạn | 1,240,449 | 876,800 | 1,186,862 | 975,795 |
Vốn chủ sở hữu | 4,022,147 | 4,213,614 | 4,236,673 | 4,257,393 |
Chỉ số tài chính CTCP Transimex
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 7,909.00 | 6,583.00 | 4,613.00 | 3,197.00 |
BVPS cơ bản | 37,995.00 | 39,804.00 | 34,802.00 | 34,972.00 |
P/E cơ bản | 8.28 | 9.22 | 11.10 | 16.70 |
ROS | 20.10 | 24.31 | 11.41 | 5.02 |
ROEA | 2.93 | 4.01 | 1.25 | 0.61 |
ROAA | 2.02 | 2.89 | 0.91 | 0.43 |
Thông tin cơ bản về CTCP Transimex
Lịch sử hình thành Công ty cổ phần Transimex
- Năm 1983: Tiền thân là Công ty Cổ phần Kho vận Ngoại thương được thành lập.
- Ngày 26/10/1999: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu là 22 tỷ đồng.
- Ngày 04/08/2000: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn HOSE.
- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 33 tỷ đồng.
- Tháng 09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 42.9 tỷ đồng.
- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 63.48 tỷ đồng.
- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.
- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 101.02 tỷ đồng.
- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 132.02 tỷ đồng.
- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 165.15 tỷ đồng.
- Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 182.75 tỷ đồng.
- Tháng 07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 230.74 tỷ đồng.
- Ngày 10/04/2013: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Transimex-Saigon.
- Tháng 02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 237.66 tỷ đồng.
- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 266.1 tỷ đồng.
- Ngày 12/05/2016: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Transimex.
- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 312.65 tỷ đồng.
- Tháng 04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 345.64 tỷ đồng.
- Ngày 21/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 475.2 tỷ đồng.
- Tháng 01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 548.8 tỷ đồng.
- Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 708.22 tỷ đồng.
- Ngày 13/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 814.42 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,058.71 tỷ đồng.
- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,217.49 tỷ đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
- Công ty cổ phần Transimex là nhà cung cấp dịch vụ Logistics tổng thể hàng đầu Việt nam như Vietnam Airlines, Singapore Airlines, Thai Airways, Vector Aviation.
- Transimex được đánh giá là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
- Công ty cổ phần Transimex đã phát triển mạng lưới rộng khắp Việt Nam, sở hữu và vận hành cơ sở hạ tầng Logistics, những trung tâm logistics tại nhiều tỉnh thành và vùng kinh tế trọng điểm trên toàn quốc.
Mục tiêu tăng trưởng
- Transimex đặt mục tiêu trở thành doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics trọn gói hàng đầu Việt Nam, hoàn thiện chuỗi cung ứng dịch vụ Logistics, tập trung phát triển dịch vụ Freight Forwarding.
- Hợp tác liên doanh, liên kết với các đối tác, các công ty cùng ngành nghề trong và ngoài nước
Tiềm năng tương lai
- Thị trường logistics tại Việt Nam được đánh giá sẽ phát triển mạnh trong thời gian tới nhờ gia tăng xuất nhập khẩu khi chúng ta gia nhập các Hiệp định Thương mại Tự do.
- Cùng với ngành thương mại tăng trưởng nhanh chóng, ngành logistics hứa hẹn sẽ phát triển mạnh.
Cùng quan sát bảng thống kê báo cáo tài chính dưới đây để đánh giá tiềm năng của cổ phiếu TMS và công ty cổ phần Transimex nhé!
Tiêu đề | 2022 | % 2021 | 2021 | % 2020 | 2020 | % 2019 | 2019 |
Doanh thu | 3,656.3 | -42.8% | 6,389.5 | 86.8% | 3,421.3 | 47.3% | 2,322.7 |
Các khoản giảm trừ | 8.2 | 1.1% | 8.3 | -183.6% | 2.9 | 65.5% | 8.5 |
Doanh thu thuần | 3,648.1 | -42.8% | 6,381.3 | 86.7% | 3,418.3 | 47.7% | 2,314.3 |
Giá vốn hàng bán | 3,098.1 | 46.9% | 5,835 | -87.5% | 3,111.5 | -52.4% | 2,042 |
Lợi nhuận gộp | 549.9 | 0.7% | 546.3 | 78% | 306.9 | 12.7% | 272.3 |
Thu nhập tài chính | 160.2 | 100.3% | 80 | 74.8% | 45.8 | -3.9% | 47.6 |
Chi phí tài chính | 88.7 | 3.1% | 91.5 | -38.4% | 66.1 | 8.9% | 72.6 |
Chi phí tiền lãi | 58.1 | -5.7% | 55 | -2.5% | 53.6 | -50.6% | 35.6 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh | 353.8 | -4.9% | 372.1 | 117.8% | 170.8 | 66.7% | 102.5 |
Chi phí bán hàng | 29.8 | 46% | 55.2 | -345.2% | 12.4 | 19.6% | 15.4 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 173.9 | -8.9% | 159.6 | -62.5% | 98.2 | -13.5% | 86.5 |
Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh | 771.6 | 11.5% | 692 | 99.6% | 346.7 | 39.9% | 247.8 |
Thu nhập khác | 11.3 | 70.4% | 6.6 | -26.9% | 9 | -74.8% | 35.8 |
Chi phí khác | -8.6 | -209.6% | -2.8 | -53.8% | -1.8 | 90.7% | -19.4 |
Thu nhập khác, ròng | 2.6 | -30.8% | 3.8 | -47.1% | 7.2 | -55.9% | 16.4 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 774.2 | 11.3% | 695.9 | 96.6% | 353.9 | 34% | 264.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | 101.8 | -35.9% | 75 | -132.1% | 32.3 | -1.2% | 31.9 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 9.9 | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 91.9 | -22.6% | 75 | -132.1% | 32.3 | -1.2% | 31.9 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 682.3 | 9.9% | 620.9 | 93% | 321.6 | 38.5% | 232.2 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 21.6 | -57.1% | 50.3 | 504.6% | 8.3 | -24.3% | 11 |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 660.7 | 15.8% | 570.6 | 82.1% | 313.3 | 41.6% | 221.3 |
EPS 4QGN (đ) | 5,427 | -7.8% | 5,888 | 31.8% | 4,469 | 10.8% | 4,032 |
Sản phẩm chủ lực
Công ty cổ phần Transimex cung cấp những sản phẩm, dịch vụ sau đây:
- Đại lý giao nhận và vận chuyển hàng hóa XNK
- Kinh doanh kho bãi, xếp dỡ, lưu giữ hàng hóa XNK trung chuyển, dịch vụ giao nhận hàng hóa, làm thủ tục hải quan
- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hóa…
- Dịch vụ vận chuyển container đường biển nội địa và quốc tế
- Dịch vụ vận chuyển đường bộ: Container đường bộ, Hàng tổng hợp
- Dịch vụ vận tải xuyên biên giới
- Dịch vụ vận tải nội địa bằng đường sông
- Dịch vụ logistics hàng siêu trường siêu trọng
- Dịch vụ đại lý container chuyên tuyến và đại lý hàng hải
- Dịch vụ logistics theo hợp đồng
- Dịch vụ tổng đại lý hàng không/ đại lý hàng hóa hàng không
- Dịch vụ logistics theo nhóm hàng và logistics chuyên biệt
- Dịch vụ logistics ngành dược
- Dịch vụ logistics cho hàng nguy hiểm
- Dịch vụ chuỗi cung ứng lạnh
- Dịch vụ hải quan & đại lý hải quan
- Dịch vụ Văn phòng cho thuê.
Thông tin niêm yết TMS
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Vận tải và kho bãi |
Ngành | Hỗ trợ vận tải |
Ngày niêm yết | 04/08/2000 |
Vốn điều lệ | 1,217,498,450,000 |
Số CP niêm yết | 121,749,845 |
Số CP đang LH | 158,258,909 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0301874259 |
GPTL | 989/QĐ-TTg |
Ngày cấp | 26/10/1999 |
GPKD | 056651 |
Ngày cấp | 03/12/1999 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
VP đại diện | Tại Đồng Nai:
Bình Dương:
|
Ban lãnh đạo Công ty cổ phần Transimex
Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần Transimex
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Bùi Tuấn Ngọc Chủ tịch hội đồng quản trị | 712,705 | 0.45% | 58 | 2006 |
2 | Lê Duy Hiệp Phó Chủ tịch hội đồng quản trị | 532,620 | 0.34% | 60 | 2009 |
3 | Vũ Chinh Thành viên hội đồng quản trị | 493,507 | 0.31% | 61 | 2009 |
4 | Bùi Minh Tuấn Thành viên hội đồng quản trị | 17,644,217 | 11.15% | 52 | 2013 |
5 | Nguyễn Bích Lân Thành viên hội đồng quản trị | 149,186 | 0.09% | 63 | – |
6 | Charvanin Bunditkitsada Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
7 | Toshiyuki Matsuda Thành viên hội đồng quản trị | 28,425 | 0.02% | 45 | – |
8 | Võ Hoàng Giang Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
9 | Huỳnh An Trung Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
Ban giám đốc công ty cổ phần Transimex
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Lê Duy Hiệp Tổng giám đốc | 532,620 | 0.34% | 60 | 2009 |
2 | Lê Phúc Tùng Phó Tổng giám đốc | 64,582 | 0.04% | 52 | – |
3 | Nguyễn Chí Đức Phó Tổng giám đốc | 585,621 | 0.37% | 54 | 2008 |
4 | Nguyễn Bảo Trung Phó Tổng giám đốc | 58,226 | 0.04% | 41 | – |
5 | Tôn Thất Hưng Phó Tổng giám đốc | 53,286 | 0.03% | 58 | – |
6 | Lê Văn Hùng Giám đốc Tài chính | 8,227 | 0.01% | 48 | 2011 |
7 | Nguyễn Hồng Kim Chi Kế toán trưởng | 12,692 | 0.01% | 50 | – |
8 | Lê Thị Ngọc Anh Trưởng Ban kiểm soát | 7,960 | 0.01% | 49 | – |
9 | Nguyễn Kim Hậu Thành viên Ban kiểm soát | 813 | 0.00% | 39 | 2013 |
10 | Phan Phương Tuyền Thành viên Ban kiểm soát | 1,155 | 0.00% | 55 | – |
11 | Nguyễn Hoàng Hải Phó Tổng giám đốc | – | – | 52 | – |
12 | Vũ Chinh Thành viên Ban kiểm soát | 567,648 | 0.36% | 61 | 2009 |
13 | Lê Thị Tường Vy Thành viên Ban kiểm soát | – | – | – | – |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về cổ phiếu TMS và công ty cổ phần Transimex. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Giá cổ phiếu BVH ngày hôm nay bao nhiêu? Tiềm năng cổ phiếu BVH
Giá cổ phiếu PVI hôm nay. Lịch sử giá cổ phiếu PVI
Lịch sử giá cổ phiếu SAM – Có nên mua cổ phiếu SAM hay không?
Giá cổ phiếu FOX hôm nay. Tiềm năng công ty cổ phần Viễn thông FPT