Cổ phiếu VIP hôm nay giá bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu VIP thời gian gần đây như thế nào? Có nên đầu tư vào cổ phiếu VIP hay không? Hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới, giavang.com sẽ mang đến cho bạn những thông tin chi tiết về mã cổ phiếu VIP và công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch cổ phiếu VIP
Cổ phiếu VIP – Cổ phiếu CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco hiện đang được niêm yết và giao dịch chính thức trên sàn HOSE.
- Ngày giao dịch của cổ phiếu VIP đầu tiên: 21/12/2006
- Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên(nghìn đồng): 55.0
- Khối lượng cổ phiếu VIP niêm yết lần đầu: 35,100,000
Bảng thống kê lịch sử giá cổ phiếu VIP những ngày gần đây như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
27/10/2023 | 10,850 | 50 (0.46%) | 180,700 | 760 | 902 | 0 | 16,000 |
26/10/2023 | 10,800 | -800 (-6.90%) | 1,230,800 | 2,089 | 3,153 | 1,900 | 22,200 |
25/10/2023 | 11,600 | 150 (+1.31%) | 278,600 | 1,579 | 862 | 0 | 1,000 |
24/10/2023 | 11,450 | 50 (+0.44%) | 182,700 | 1,174 | 608 | 0 | 0 |
23/10/2023 | 11,400 | -400 (-3.39%) | 215,900 | 1,525 | 1,852 | 500 | 12,100 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Cổ phiếu PTI giá bao nhiêu? Đôi nét về công ty Bảo hiểm Bưu điện
Đánh giá tiềm năng cổ phiếu ABI và CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp
Cổ phiếu ICT giá bao nhiêu? Nhận định cổ phiếu ICT
Lịch sử giá cổ phiếu VGI. Có nên mua cổ phiếu Viettel không?
Thông tin tài chính công ty Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 196,476 | 217,502 | 157,042 | 134,057 |
Lợi nhuận gộp | 59,948 | 94,289 | 34,656 | 39,298 |
LN thuần từ HĐKD | 43,877 | 82,493 | 34,024 | 43,282 |
LNST thu nhập DN | 40,485 | 243,787 | 27,239 | 35,101 |
LNST của CĐ cty mẹ | 40,485 | 243,787 | 27,239 | 35,101 |
Thông tin kế toán Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 701,172 | 891,334 | 898,095 | 885,356 |
Tổng tài sản | 1,308,333 | 1,459,320 | 1,429,822 | 1,389,534 |
Nợ phải trả | 257,384 | 164,585 | 105,991 | 139,422 |
Nợ ngắn hạn | 128,149 | 128,762 | 63,393 | 116,442 |
Vốn chủ sở hữu | 1,050,949 | 1,294,736 | 1,323,830 | 1,250,112 |
Chỉ số tài chính Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 123.00 | 3,593.00 | 4,420.00 | 5,062.00 |
BVPS cơ bản | 15,349.00 | 18,909.00 | 19,334.00 | 18,258.00 |
P/E cơ bản | 56.23 | 2.39 | 2.47 | 2.16 |
ROS | 20.61 | 112.08 | 17.35 | 26.18 |
ROEA | 3.93 | 20.79 | 2.08 | 2.73 |
ROAA | 3.13 | 17.62 | 1.89 | 2.49 |
Thông tin cơ bản về Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
Lịch sử hình thành Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
- Ngày 29/09/2005: Bộ Thương mại quyết định chuyển Công ty Vận tải xăng dầu đường thủy 1 thành CTCP Vận tải xăng dầu Vipco với vốn điều lệ là 351 tỷ đồng.
- Ngày 09/11/2006: Vipco được cấp Giấy phép niêm yết trên TTGDCK Tp.Hồ Chí Minh.
- Ngày 21/12/2006: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 11/04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 421.2 tỷ đồng.
- Ngày 17/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 598.07 tỷ đồng.
- Ngày 17/07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 639.93 tỷ đồng.
- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 684.7 tỷ đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
- Công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu là thành viên của PETROLIMEX, do đó công ty đã có sẵn thị phần lớn trong việc vận chuyển và kinh doanh xăng dầu cho chính Tổng công ty.
- Tại lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, thị phần lớn tại thị trường Hải Phòng, Quảng Ninh.
- Công ty VIPCO đã đạt được những thành tựu và giải thưởng đáng kể như:
- Huân chương Độc lập hạng Nhì năm 2006 (quyết định số 1159/2006/QĐ-CTN ngày 26/10/2006);
- Cờ thi đua xuất sắc của Thủ tướng Chính phủ năm 2006 (quyết định số 625/QĐ/TTg
ngày17/05/2007); - Cờ thi đua xuất sắc của UBND thành phố Hải Phòng năm 2006, 2007, 2008, 2009;
Bằng khen của Bộ Thương mại năm 2007 (quyết định số 1101/QĐ-BTM ngày 13/07/2007);Bằng khen Bộ Công thương giai đoạn 2006 – 2009; - Bằng khen của Bộ Công an năm 2007 (38/QĐKT-BCA ngày 23/01/2008);
- Bằng khen của UBND thành phố Hải Phòng năm 2010 (quyết định số 64/QDD-CT ngày21/02/2011);
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2007, 2008
- Top 50 doanh nghiệp có vốn hoá lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam 2007
- Top 10″Doanh nghiệp tiêu biểu” của Tp Hải Phòng 2007
- Cup Top Trade Services 2007, 2008
- Cup vàng “Nhân ái Việt Nam” 2007
- Cup vàng “Thương hiệu chứng khoán uy tín” & “Công ty cổ phần hàng đầu Việt Nam” 2008, 2010
- Cup vàng “Thương hiệu – Nhãn hiệu” 2008
- Cup vàng “Vì sự nghiệp bảo vệ môi trường Việt Nam” 2008
- Cúp vàng “Doanh nghiệp phát triển bền vững” năm 2008
- Doanh nghiệp tiêu biểu Việt Nam năm 2009
Mục tiêu tăng trưởng
Công ty VIPCO đặt ra mục tiêu tăng trưởng như sau:
- Tập trung quy hoạch và phát triển đội tàu trẻ, hiện đại, nâng cao hiệu quả khai thác, phấn đấu nâng tổng trọng tải đội tàu lên 200,000 DWT.
- Xây dựng hình ảnh và thương hiệu của VIPCO trên thị trường.
Kế hoạch kinh doanh năm 2023 của công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu:
Doanh thu | 532.77 tỷ |
Lợi nhuận trước thuế | 98.02 tỷ |
Lợi nhuận sau thuế | 78.42 tỷ |
Cổ tức bằng tiền mặt | 10 % |
Cổ tức bằng cổ phiếu | N/A |
Dự kiến tăng vốn lên | N/A |
Tiềm năng tương lai
Có thể thấy rằng khu vực Đông Nam Á hiện nay có tốc độc tăng trưởng kinh tế cao trên thế giới. Vì thế để có thể phục vụ cho nhu cầu tăng trưởng kinh tế như vậy thì nhu cầu về năng lượng (xăng dầu sẽ tăng trưởng mạnh mẽ). Đây chính là điều kiện để công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO phát triển hơn nữa.
Cùng quan sát bảng thống kê báo cáo tài chính công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO qua các năm để đánh giá tiềm năng tăng trưởng của công ty này trong tương lai nhé!
Tiêu đề | 2022 | % 2021 | 2021 | % 2020 | 2020 | % 2019 | 2019 |
Doanh thu | 876.1 | 28.6% | 681.6 | 31.9% | 516.9 | -16.8% | 621.4 |
Các khoản giảm trừ | N/A | N/A | 0.2 | -105.9% | 0.1 | N/A | N/A |
Doanh thu thuần | 876.1 | 28.6% | 681.4 | 31.8% | 516.9 | -16.8% | 621.4 |
Giá vốn hàng bán | 722.6 | -13.8% | 634.7 | -45.7% | 435.6 | 12.2% | 495.8 |
Lợi nhuận gộp | 153.6 | 228.7% | 46.7 | -42.5% | 81.3 | -35.3% | 125.6 |
Thu nhập tài chính | 26.5 | 20% | 22.1 | -7.2% | 23.8 | 2.8% | 23.2 |
Chi phí tài chính | 13.7 | 45.6% | 25.2 | -46.7% | 17.2 | -12.7% | 15.2 |
Chi phí tiền lãi | 11.3 | 52.9% | 24.1 | -47.3% | 16.3 | 14.8% | 19.2 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh | -22.1 | -152.2% | -8.8 | -7,619% | 0.1 | 100.9% | -12.4 |
Chi phí bán hàng | 4 | 7.9% | 4.3 | -26.1% | 3.4 | -9.9% | 3.1 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 49.1 | 0.7% | 49.4 | 18.5% | 60.7 | 14.2% | 70.7 |
Lãi/lỗ từ hoạt động kinh doanh | 91.2 | 584% | -18.9 | -178.6% | 24 | -49.4% | 47.4 |
Thu nhập khác | 220.5 | 433.7% | 41.3 | -26.9% | 56.5 | 6,959% | 0.8 |
Chi phí khác | -2.9 | -184.3% | -1 | -147.2% | -0.4 | -730.6% | -0.1 |
Thu nhập khác, ròng | 217.6 | 440.1% | 40.3 | -28.2% | 56.1 | 7,378% | 0.8 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 308.8 | 1,340% | 21.4 | -73.2% | 80.1 | 66.3% | 48.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời | 57.1 | -587.7% | 8.3 | 48.7% | 16.2 | 20.1% | 20.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại | 4.2 | -59.1% | 2.6 | -313.7% | 1.2 | -86.6% | 9.2 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 61.3 | -460.3% | 10.9 | 26.9% | 14.9 | -35.1% | 11.1 |
LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN | 247.5 | 2,258% | 10.5 | -83.9% | 65.1 | 75.6% | 37.1 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ | 247.5 | 2,258% | 10.5 | -83.9% | 65.1 | 75.6% | 37.1 |
EPS 4QGN (đ) | 3,250 | 2,010% | 154 | N/A | N/A | N/A | N/A |
Sản phẩm chủ lực
Công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO mang đến cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ sau đây:
- Vận tải ven biển và viễn dương
- Dịch vụ hàng hải, đại lý tàu biển, kiểm đếm hàng hoá, vệ sinh tàu biển, đại lý vận tải đường biển, cung ứng tàu biển, môi giới tàu biển, lai dắt tàu biển và bốc dỡ hàng hoá tại cảng biển, khai thuê hải quan
- Kinh doanh khai thác cầu cảng
- Kinh doanh xăng dầu, gas hoá lỏng, các sản phẩm hoá dầu và các thiết bị sử dụng gas hoá lỏng
- Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hoá
- Kinh doanh vật tư, thiết bị, phụ tùng
- Kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu
- Kinh doanh bất động sản (nhà cửa, kho tàng) và vật liệu xây dựng
- Hoạt động kho bãi và dịch vụ kho ngoại quan, cho thuê thuyền viên
- Xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, kỹ thuật hạ tầng khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
- Cho thuê nhà, văn phòng.
Thông tin niêm yết cổ phiếu VIP
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Vận tải và kho bãi |
Ngành | Vận tải đường thủy |
Ngày niêm yết | 21/12/2006 |
Vốn điều lệ | 684,709,410,000 |
Số CP niêm yết | 68,470,941 |
Số CP đang LH | 68,470,941 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0200113152 |
GPTL | 2439/QĐ-BTM |
Ngày cấp | 29/09/2005 |
GPKD | 0200113152 |
Ngày cấp | 26/12/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
|
Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO
Thành viên Hội đồng quản trị
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Hữu Thành Chủ tịch hội đồng quản trị | 8,556,000 | 12.50% | 52 | 2009 |
2 | Vũ Quang Khánh Thành viên hội đồng quản trị | 20,935 | 0.03% | 61 | 1988 |
3 | Nguyễn Quang Minh Thành viên hội đồng quản trị | 5,893,446 | 8.61% | 44 | 2004 |
4 | Vũ Đình Hiển Thành viên hội đồng quản trị | 5,883,365 | 8.59% | 49 | 2006 |
5 | Đỗ Lệnh Công Thành viên hội đồng quản trị | 5,882,000 | 8.59% | 41 | – |
6 | Nguyễn Đình Tuấn Thành viên hội đồng quản trị | 23,755 | 0.03% | 38 | – |
7 | Vũ Ngọc Vinh Thành viên hội đồng quản trị | 2,140 | 0.00% | 49 | 2020 |
8 | Tạ Thị Thu Hương Trưởng UBKTNB | – | – | – | – |
9 | Vũ Quang Khánh Thành viên hội đồng quản trị | 20,935 | 0.03% | 61 | 1988 |
Ban giám đốc
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Vũ Quang Khánh Phó Tổng giám đốc | 20,935 | 0.03% | 61 | 1988 |
2 | Nguyễn Quang Minh Phó Tổng giám đốc | 5,893,446 | 8.61% | 44 | 2004 |
3 | Vũ Đình Hiển Tổng giám đốc | 5,883,365 | 8.59% | 49 | 2006 |
4 | Đào Ngọc Trung Phó Tổng giám đốc | 9,428 | 0.01% | 58 | 1998 |
5 | Lê Đức Dũng Phó Tổng giám đốc | – | – | 49 | – |
6 | Nguyễn Thị Thanh Hảo Kế toán trưởng | 749 | 0.00% | 46 | 2013 |
7 | Lê Đức Bình Trưởng Ban kiểm soát | 5,152,142 | 7.52% | 55 | 2006 |
8 | Nguyễn Tiến Long Thành viên Ban kiểm soát | 3,585,432 | 5.24% | 39 | – |
9 | Phí Tuyết Thanh Thành viên Ban kiểm soát | 5 | 0.00% | 48 | – |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về cổ phiếu VIP và công ty cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Giá cổ phiếu BVH ngày hôm nay bao nhiêu? Tiềm năng cổ phiếu BVH
Giá cổ phiếu PVI hôm nay. Lịch sử giá cổ phiếu PVI
Tìm hiểu về cổ phiếu TMS và công ty cổ phần Transimex Logistics
Giá cổ phiếu BIC hôm nay bao nhiêu? Có nên mua cổ phiếu BIC hay không?