Ngân hàng Vietcombank được thành lập và phát triển từ năm 1963 với vai trò là một ngân hàng thương mại thuộc sở hữu của chính phủ. Tính đến thời điểm hiện tại, đơn vị đã và đang cho ra mắt trên thị trường nhiều dòng thẻ khác nhau. Vậy đó là những loại thẻ nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu các loại thẻ VCB qua bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ nội địa VCB
- Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24: Thanh toán mọi lúc mọi nơi với thủ tục đăng ký mở thẻ đơn giản.
- Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON: Tiện ích của thẻ tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Hơn hết, KH sẽ được trải nghiệm nhiều ưu đãi độc quyền đến từ AEON Việt Nam.
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank: Cho phép người dùng vừa sở hữu được những tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Đồng thời, KH còn hưởng được các ưu đãi từ Chương trình Khách hàng thân thiết tại hệ thống siêu thị Co.opmart.
- Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24: Thanh toán trực tuyến dễ dàng, tối ưu hóa được thời gian khám chữa bệnh.
- Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24: Thẻ được liên kết trực tiếp với bệnh viện Thống Nhất giúp người dùng dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán.
Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất
Vietcombank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Tổng đài VCB – Hotline CSKH Vietcombank 24/24 miễn phí
Đăng ký tài khoản Internet Banking VCB có mất phí không?
Tiện ích và ưu đãi của thẻ ghi nợ nội địa VCB
- Thực hiện các giao dịch thanh toán dễ dàng thông qua các ứng dụng VCB Digibank, Internet Banking, các trụ ATM cũng như các điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc.
- Các loại thẻ VCB này đều có tính bảo mật cao nhờ công nghệ Chip EMV hiện đại.
- Quản lý và kiểm soát được nguồn chi tiêu dễ dàng dựa trên ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Được áp dụng các chương trình ưu đãi khi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo từng thời điểm nhất định.
- Nhận ngay lãi suất không kỳ hạn theo số dư tài khoản và KH còn được hỗ trợ 27/4 qua tổng đài (nếu gặp phải các vấn đề khó khăn).
Sự khác biệt giữa các loại thẻ ghi nợ VCB
Loại thẻ | Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank | Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON | Vietcombank Connect24 |
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày | |||
Rút tiền mặt | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank | Có | Có | Có |
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau | Có | Có | Có |
Hiệu lực thẻ | Vô thời hạn | Vô thời hạn | Vô thời hạn |
Số lượng thẻ phụ | Không | Không | 03 thẻ |
Chuyển khoản trên Internet B@nking | Có | Có | Có |
Dịch vụ rút tiền tại ATM | Có | Có | Có |
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking | Có | Có | Có |
Thẻ ghi nợ nội địa VCB có mất phí không?
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh
| 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
9.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
9.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
9.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
10 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
10.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
10.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ quốc tế VCB
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa: Là dòng thẻ ghi nợ quốc tế cơ bản của ngân hàng Vietcombank.
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum: Là dòng thẻ cao cấp cho phép người dùng tích lũy điểm thưởng và nhận ngay nhiều đặc quyền cao cấp khác của ngân hàng VCB, …
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa: Sở hữu các ưu đãi điểm thưởng, ưu đãi phát hành thẻ dành riêng cho các cá nhân đang học tập và làm việc tại Đại học quốc gia Hồ Chí Minh.
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express: Hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán.
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard: Thanh toán dễ dàng tại nhiều địa điểm chấp nhận thẻ trên khắp thế giới với hạn mức tín dụng cao.
- Thẻ Vietcombank Unionpay: Sở hữu ngay những ưu đãi mua sắm, các đặc quyền du lịch/ẩm thực theo các chương trình đến từ ngân hàng Vietcombank và UnionPay.
- Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa: Tích điểm thưởng giao dịch khi mua sắm/chi tiêu tại các Trung tâm thương mại Saigon Centre/Takashimaya.
Tiện ích và ưu đãi thẻ tín dụng quốc tế VCB
- Giao dịch dễ dàng tại nhiều địa điểm khác nhau như:
- Cây ATM có logo Visa/Mastercard/American Express
- Trên các hệ thống Internet
- Ứng dụng di động,…
- Hưởng lãi không kỳ hạn dựa trên số dư tài khoản.
- Quản lý tài khoản dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
- Nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn khi mua sắm/ẩm thực/du lịch từ ngân hàng Vietcombank theo từng thời kỳ.
- Một số ưu đãi đặc quyền khác như ưu đãi phát hành thẻ, tích lũy điểm thưởng khi thực hiện các giao dịch, …
So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa VCB
Loại thẻ | Vietcombank Visa | Vietcombank Mastercard | Vietcombank Cashback Plus American Express | Thẻ Vietcombank Unionpay |
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ | 30 triệu VNĐ |
Chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ | 200 triệu VNĐ |
Chuyển khoản qua ATM | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank | Có | Có | Có | Có |
Nhận tiền nhanh qua thẻ | Không | Không | Có | Không |
Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoài | Không | Không | Không | Không |
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp: | Không | Có | Không | Không |
Ưu đãi hoàn tiền | Không | Có | Không | Không |
Hiệu lực thẻ | 05 năm | 05 năm | 05 năm | 05 năm |
Số lượng thẻ phụ: | 03 thẻ | 03 thẻ | 03 thẻ | 02 thẻ |
Chuyển khoản tại ATM | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ rút tiền tại ATM | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking | Có | Có | Có | Có |
Biểu phí của thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí thường niên | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5 | Thẻ Vietcombank American Express | |
1.5.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) | |
1.6.1 | Hạng vàng | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6.2 | Hạng xanh | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
1.8.1 | Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8.2 | Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.9 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB(không có thẻ phụ) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM). | 50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương 7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
5.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
5.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
5.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
5.5 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Không quy định |
7.2 | Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
8.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
8.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo | |
9.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World | Miễn phí |
10.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
10.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.1 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | Miễn phí |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VNĐ/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay | |
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
18.2 | Thẻ Vietcombank VietravelVisa | 17%/năm |
18.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
18.3.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.3.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
Các loại thẻ VCB – thẻ tín dụng quốc tế VCB
Ngân hàng Vietcombank hiện đang cung cấp 11 loại thẻ tín dụng quốc tế sau đây:
- Vietcombank Visa
- Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank Mastercard World
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express
- Thẻ Vietcombank American Express
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
- Thẻ Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank JCB
- Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa
Tiện ích và ưu đãi của thẻ tín dụng quốc tế VCB
- Chi tiêu trước trả tiền sau với lãi suất 0% trong thời gian từ 45 ngày – 55 ngày.
- Quản lý thẻ dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank và mọi giao dịch đều được bảo mật tuyệt đối nhờ công nghệ chip EMV.
- Thanh toán dễ dàng tại hầu hết các điểm chấp nhận thẻ, các cây ATM, …
- Được áp dụng ngay các ưu đãi hoàn tiền, ưu đãi mua sắm hoặc những dịch vụ thẻ, …
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh
| 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | 72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
Trên đây là tổng hợp các loại thẻ VCB mà mọi đối tượng khách hàng cần nên quan tâm. Tùy thuộc vào mỗi nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn những dòng thẻ tương thích nhất.
Xem thêm
Thẻ ghi nợ quốc tế VCB DigiCard cùng những chương trình ưu đãi bất tận
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum bao nhiêu?
Vietcombank Mastercard là gì? Biểu phí thẻ Mastercard Vietcombank hiện nay