• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Ngân Hàng

Review các loại thẻ VCB – Đặc điểm và lợi ích mỗi thẻ Vietcombank

Quynh by Quynh
19/12/2023
in Ngân Hàng
0
Review các loại thẻ ngân hàng VCB - Đặc điểm và lợi ích mỗi thẻ

Review các loại thẻ ngân hàng VCB - Đặc điểm và lợi ích mỗi thẻ

471
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Ngân hàng Vietcombank được thành lập và phát triển từ năm 1963 với vai trò là một ngân hàng thương mại thuộc sở hữu của chính phủ. Tính đến thời điểm hiện tại, đơn vị đã và đang cho ra mắt trên thị trường nhiều dòng thẻ khác nhau. Vậy đó là những loại thẻ nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu các loại thẻ VCB qua bài viết sau đây nhé!

Mục Lục

  • 1 Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank 
    • 1.1 Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ nội địa VCB
    • 1.2 Tiện ích và ưu đãi của thẻ ghi nợ nội địa VCB
    • 1.3 Sự khác biệt giữa các loại thẻ ghi nợ VCB
    • 1.4 Thẻ ghi nợ nội địa VCB có mất phí không?
  • 2 Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank 
    • 2.1 Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ quốc tế VCB 
    • 2.2 Tiện ích và ưu đãi thẻ tín dụng quốc tế VCB
    • 2.3 So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa VCB
    • 2.4 Biểu phí của thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank 
  • 3 Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank 
    • 3.1 Các loại thẻ VCB – thẻ tín dụng quốc tế VCB
    • 3.2 Tiện ích và ưu đãi của thẻ tín dụng quốc tế VCB
    • 3.3 Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank 

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank 

Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ nội địa VCB

  • Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24: Thanh toán mọi lúc mọi nơi với thủ tục đăng ký mở thẻ đơn giản. 
  • Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON: Tiện ích của thẻ tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Hơn hết, KH sẽ được trải nghiệm nhiều ưu đãi độc quyền đến từ AEON Việt Nam.
  • Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank: Cho phép người dùng vừa sở hữu được những tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Đồng thời, KH còn hưởng được các ưu đãi từ Chương trình Khách hàng thân thiết tại hệ thống siêu thị Co.opmart.
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24: Thanh toán trực tuyến dễ dàng, tối ưu hóa được thời gian khám chữa bệnh. 
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24: Thẻ được liên kết trực tiếp với bệnh viện Thống Nhất giúp người dùng dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán. 

Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất

Vietcombank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?

Tổng đài VCB  – Hotline CSKH Vietcombank 24/24 miễn phí 

Đăng ký tài khoản Internet Banking VCB có mất phí không? 

Các loại thẻ VCB - thẻ ghi nợ nội địa VCB
Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ nội địa VCB

Tiện ích và ưu đãi của thẻ ghi nợ nội địa VCB

  • Thực hiện các giao dịch thanh toán dễ dàng thông qua các ứng dụng VCB Digibank, Internet Banking, các trụ ATM cũng như các điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc. 
  • Các loại thẻ VCB này đều có tính bảo mật cao nhờ công nghệ Chip EMV hiện đại. 
  • Quản lý và kiểm soát được nguồn chi tiêu dễ dàng dựa trên ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
  • Được áp dụng các chương trình ưu đãi khi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo từng thời điểm nhất định. 
  • Nhận ngay lãi suất không kỳ hạn theo số dư tài khoản và KH còn được hỗ trợ 27/4 qua tổng đài (nếu gặp phải các vấn đề khó khăn). 

Sự khác biệt giữa các loại thẻ ghi nợ VCB

Loại thẻThẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart VietcombankThẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEONVietcombank Connect24
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày   
Rút tiền mặt100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ
Chi tiêu200 triệu VNĐ200 triệu VNĐ200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống VietcombankCóCóCó
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sauCóCóCó
Hiệu lực thẻVô thời hạnVô thời hạnVô thời hạn
Số lượng thẻ phụKhôngKhông03 thẻ
Chuyển khoản trên Internet B@nkingCóCóCó
Dịch vụ rút tiền tại ATMCóCóCó
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nkingCóCóCó

Thẻ ghi nợ nội địa VCB có mất phí không?

STTDịch vụMức phí
1Phí phát hành thẻ lần đầu 
1.1Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)45.454 VNĐ/thẻ
1.2Thẻ Vietcombank – AEONMiễn phí
1.3Thẻ Vietcombank – CoopmartMiễn phí
1.4Thẻ liên kết sinh viênMiễn phí
2Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh
45.454 VNĐ/thẻ
3Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 
3.1Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.2Thẻ Vietcombank – AEON45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.3Thẻ Vietcombank – Coopmart45.454 VNĐ/lần/thẻ
3.4Thẻ liên kết sinh viênMiễn phí
4Phí cấp lại PIN9.090 VNĐ/lần/thẻ
5Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ 
5.1Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống5.000 VNĐ/giao dịch
5.2Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch
5.3Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

6Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB 
6.1Rút tiền mặt1.000 VNĐ/giao dịch
6.2Chuyển khoản3.000 VNĐ/giao dịch
7Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB 
7.1Rút tiền mặt 
7.1.1Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/20202.500 VNĐ/giao dịch
7.1.2Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/20203.000 VNĐ/giao dịch
7.2Vấn tin tài khoản500 VNĐ/giao dịch
7.3In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản500 VNĐ/giao dịch
7.4Chuyển khoản5.000 VNĐ/giao dịch
8Phí đòi bồi hoàn45.454 VNĐ/giao dịch
9Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
9.1Tại ĐVCNT của VCB9.090 VNĐ/hóa đơn
9.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB45.454 VNĐ/hóa đơn
9.1.2Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/20203.000 VNĐ/giao dịch
9.2Vấn tin tài khoản500 VNĐ/giao dịch
9.3In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản500 VNĐ/giao dịch
9.4Chuyển khoản5.000 VNĐ/giao dịch
10Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
10.1Tại ĐVCNT của VCB9.090 VNĐ/hóa đơn
10.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB45.454 VNĐ/hóa đơn

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank 

Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ quốc tế VCB 

  • Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa: Là dòng thẻ ghi nợ quốc tế cơ bản của ngân hàng Vietcombank. 
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum: Là dòng thẻ cao cấp cho phép người dùng tích lũy điểm thưởng và nhận ngay nhiều đặc quyền cao cấp khác của ngân hàng VCB, … 
  • Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa: Sở hữu các ưu đãi điểm thưởng, ưu đãi phát hành thẻ dành riêng cho các cá nhân đang học tập và làm việc tại Đại học quốc gia Hồ Chí Minh.
  • Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express: Hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard: Thanh toán dễ dàng tại nhiều địa điểm chấp nhận thẻ trên khắp thế giới với hạn mức tín dụng cao. 
  • Thẻ Vietcombank Unionpay: Sở hữu ngay những ưu đãi mua sắm, các đặc quyền du lịch/ẩm thực theo các chương trình đến từ ngân hàng Vietcombank và UnionPay. 
  • Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa: Tích điểm thưởng giao dịch khi mua sắm/chi tiêu tại các Trung tâm thương mại Saigon Centre/Takashimaya.
Các loại thẻ VCB - thẻ ghi nợ quốc tế VCB 
Các loại thẻ VCB – thẻ ghi nợ quốc tế VCB

Tiện ích và ưu đãi thẻ tín dụng quốc tế VCB

  • Giao dịch dễ dàng tại nhiều địa điểm khác nhau như:
    • Cây ATM có logo Visa/Mastercard/American Express
    • Trên các hệ thống Internet
    • Ứng dụng di động,…
  • Hưởng lãi không kỳ hạn dựa trên số dư tài khoản.
  • Quản lý tài khoản dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking. 
  • Nhận ngay những ưu đãi hấp dẫn khi mua sắm/ẩm thực/du lịch từ ngân hàng Vietcombank theo từng thời kỳ. 
  • Một số ưu đãi đặc quyền khác như ưu đãi phát hành thẻ, tích lũy điểm thưởng khi thực hiện các giao dịch, … 

So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa VCB

Loại thẻVietcombank VisaVietcombank MastercardVietcombank Cashback Plus American Express Thẻ Vietcombank Unionpay
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài30 triệu VNĐ30 triệu VNĐ30 triệu VNĐ30 triệu VNĐ
Chi tiêu200 triệu VNĐ200 triệu VNĐ200 triệu VNĐ200 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ100 triệu VNĐ
Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống VietcombankCóCóCóCó
Nhận tiền nhanh qua thẻKhôngKhôngCóKhông
Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoàiKhôngKhôngKhôngKhông
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:KhôngCóKhôngKhông
Ưu đãi hoàn tiềnKhôngCóKhôngKhông
Hiệu lực thẻ05 năm05 năm05 năm05 năm
Số lượng thẻ phụ:03 thẻ03 thẻ03 thẻ02 thẻ
Chuyển khoản tại ATMCóCóCóCó
Dịch vụ rút tiền tại ATMCóCóCóCó
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nkingCóCóCóCó

Biểu phí của thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank 

STTDịch vụMức phí
1Phí thường niên 
1.1Thẻ Vietcombank Visa Signature3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách

hàng Priority của VCB)1

1.2Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World

(Mastercard World)

 
1.2.1Thẻ chính800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.2.2Thẻ phụ500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) 
1.3.1Thẻ chính (không mua thẻ GFC)800.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.2Thẻ phụ (không mua thẻ GFC)500.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.3Thẻ chính (mua thẻ GFC)1.300.000 VNĐ/thẻ/năm
1.3.4Thẻ phụ (mua thẻ GFC)1.000.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay 
1.4.1Hạng vàng 
aThẻ chính200.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.4.2Hạng chuẩn 
aThẻ chính100.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ50.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5Thẻ Vietcombank American Express 
1.5.1Hạng vàng 
aThẻ chính400.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.5.2Hạng xanh 
aThẻ chính200.000 VNĐ/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.6Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ) 
1.6.1Hạng vàng400.000 VNĐ/thẻ/năm
1.6.2Hạng xanh200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.7Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ)Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000

VNĐ/thẻ/năm

1.8Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
1.8.1Hạng Vàng200.000 VNĐ/thẻ/năm
1.8.2Hạng Chuẩn100.000 VNĐ/thẻ/năm
1.9Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB(không có thẻ phụ)100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
2Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát

hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM).

50.000 VNĐ/thẻ
3Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)90.909 VNĐ/lần/thẻ
4Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)Tương đương

7,27 USD/giao dịch

5Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ

thẻ)

 
5.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
5.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
5.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VisaMiễn phí
5.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCBMiễn phí
5.5Các thẻ tín dụng khác45.454 VNĐ/thẻ/lần
6Phí cấp lại PIN 
6.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
6.2Các thẻ tín dụng khác27.272 VNĐ/lần/thẻ
7Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 
7.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Không quy định
7.2Các thẻ tín dụng khác3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán

(tối thiểu 50.000 VNĐ)

8Phí thay đổi hạn mức tín dụng 
8.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
8.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
8.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần/thẻ
9Phí thay đổi hình thức đảm bảo 
9.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
9.2Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần
10Phí xác nhận hạn mức tín dụng 
10.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí
10.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
10.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VNĐ/lần/thẻ
11Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 
11.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
11.2Các thẻ tín dụng khác181.818 VNĐ/lần/thẻ
12Phí rút tiền mặt3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454

VNĐ/giao dịch)

13Phí chuyển đổi ngoại tệ2,5% số tiền giao dịch
14Phí vượt hạn mức tín dụng 
14.1Từ 01 đến 05 ngày8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức
14.2Từ 06 đến 15 ngày10%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

14.3Từ 16 ngày trở lên15%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

15Phí đòi bồi hoàn 
15.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
15.2Các thẻ tín dụng khác72.727 VNĐ/giao dịch
16Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
16.1Tại ĐVCNT của VCB18.181 VNĐ/hóa đơn
16.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB72.727 VNĐ/hóa đơn
17Phí chấm dứt sử dụng thẻ 
17.1Thẻ Vietcombank Visa SignatureMiễn phí
17.2Các thẻ tín dụng khác45.454 VNĐ/thẻ
18Lãi suất thẻ tín dụng 
18.1Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union

Pay

 
18.1.1Hạng chuẩn18%/năm
18.1.2Hạng vàng17%/năm
18.1.3Hạng Signature/Platinum/World15%/năm
18.2Thẻ Vietcombank VietravelVisa17%/năm
18.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa 
18.3.1Hạng chuẩn18%/năm
18.3.2Hạng vàng17%/năm
18.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB18%/năm

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank 

Các loại thẻ VCB – thẻ tín dụng quốc tế VCB

Ngân hàng Vietcombank hiện đang cung cấp 11 loại thẻ tín dụng quốc tế sau đây:

  • Vietcombank Visa
  • Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express
  • Thẻ Vietcombank Mastercard World
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America
  • Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express
  • Thẻ Vietcombank American Express
  • Thẻ Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
  • Thẻ Vietcombank Mastercard
  • Thẻ Vietcombank JCB
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa
Các loại thẻ VCB - thẻ tín dụng quốc tế VCB
Các loại thẻ VCB – thẻ tín dụng quốc tế VCB

Tiện ích và ưu đãi của thẻ tín dụng quốc tế VCB

  • Chi tiêu trước trả tiền sau với lãi suất 0% trong thời gian từ 45 ngày – 55 ngày. 
  • Quản lý thẻ dễ dàng  thông qua ứng dụng VCB Digibank và mọi giao dịch đều được bảo mật tuyệt đối nhờ công nghệ chip EMV. 
  • Thanh toán dễ dàng tại hầu hết các điểm chấp nhận thẻ, các cây ATM, … 
  • Được áp dụng ngay các ưu đãi hoàn tiền, ưu đãi mua sắm hoặc những dịch vụ thẻ, … 

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank 

STTDịch vụMức phí
1Phí phát hành thẻ 
1.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
1.1.1Thẻ chínhMiễn phí
1.1.2Thẻ phụMiễn phí
1.2Thẻ Vietcombank Connect24 Visa 
1.2.1Thẻ chính45.454 VNĐ/thẻ
1.2.2Thẻ phụ45.454 VNĐ/thẻ
1.3Thẻ Vietcombank Mastercard 
1.3.1Thẻ chính45.454 VNĐ/thẻ
1.3.2Thẻ phụ45.454 VNĐ/thẻ
1.4Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express 
1.4.1Thẻ chínhMiễn phí
1.4.2Thẻ phụMiễn phí
1.5Thẻ Vietcombank UnionPay 
1.5.1Thẻ chính45.454 VNĐ/thẻ
1.5.2Thẻ phụ45.454 VNĐ/thẻ
1.6Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí
1.7Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí
2Phí duy trì tài khoản thẻ 
2.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng

Miễn phí thẻ phụ

2.2Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Miễn phí trong 01 năm

đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

2.3Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay)

4.545 VNĐ/thẻ/tháng
2.4Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm

phát hành thẻ lần đầu

3Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM
45.454 VNĐ/thẻ
4Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 
4.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học

quốc gia HCM Visa

Miễn phí
4.2Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)

45.454 VNĐ/thẻ
5Phí cấp lại PIN 
5.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum/

Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí
5.2Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)

9.090 VNĐ/lần/thẻ
6Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 
6.1Thẻ Vietcombank Visa PlatinumMiễn phí
6.2Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express45.454 VNĐ/thẻ/lần
6.3Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/

UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

181.818 VNĐ/thẻ/lần
7Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ5.000 VNĐ/giao dịch
7.1Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống5.000 VNĐ/giao dịch
7.2Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch
7.3Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

8Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB 
8.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
8.1.1Rút tiền mặtMiễn phí
8.1.2Chuyển khoản3.000 VNĐ/giao dịch
8.2Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) 
8.2.1Rút tiền mặt1.000 VNĐ/giao dịch
8.2.2Chuyển khoản3.000 VNĐ/giao dịch
9Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB 
9.1RTM trong lãnh thổ Việt Nam9.090 VNĐ/giao dịch
9.2RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam3,64% số tiền giao dịch
9.3Vấn tin tài khoản9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ

UnionPay)

10Phí chuyển đổi ngoại tệ2,27% giá trị giao dịch
11Phí đòi bồi hoàn 
11.1Thẻ Vietcombank Visa PlatinumMiễn phí
11.2Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

72.727 VNĐ/giao dịch
12Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
12.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
12.1.1Tại ĐVCNT của VCBMiễn phí
12.1.2Tại ĐVCNT không thuộc VCBMiễn phí
12.2Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) 
12.2.1Tại ĐVCNT của VCB18.181 VNĐ/hóa đơn
12.2.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB72.727 VNĐ/hóa đơn
13Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB3,64% số tiền giao dịch

Trên đây là tổng hợp các loại thẻ VCB mà mọi đối tượng khách hàng cần nên quan tâm. Tùy thuộc vào mỗi nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn những dòng thẻ tương thích nhất. 

Xem thêm

Thẻ ghi nợ quốc tế VCB DigiCard cùng những chương trình ưu đãi bất tận

Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum bao nhiêu?

Vietcombank Mastercard là gì? Biểu phí thẻ Mastercard Vietcombank hiện nay

Bài Trước Đó

Cách tra cứu mã ngân hàng Đông Á/mã Swift Code Đông Á Bank 

Bài Tiếp Theo

Thẻ đen VCB là thẻ gì? Điều kiện mở thẻ đen Vietcombank?

Quynh

Quynh

Liên QuanBài Viết

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Đây là một loại thẻ thanh toán mang thương hiệu Mastercard do ngân hàng...

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là một hóa đơn minh chứng để giúp khách hàng xác thực liệu giao dịch chuyển tiền...

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Có những cách nào để chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình? Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản...

Bài Tiếp Theo
Thẻ đen VCB là thẻ gì? Điều kiện mở thẻ đen Vietcombank?

Thẻ đen VCB là thẻ gì? Điều kiện mở thẻ đen Vietcombank?

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In