Thẻ VIB Family Link là thẻ gì? Thẻ mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi gì? Lãi suất thẻ VIB Family Link là bao nhiêu? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể hơn về sản phẩm thẻ tín dụng VIB Family Link nhé!
Mục Lục
Thẻ VIB Family Link là gì?
VIB Family Link là dòng thẻ tín dụng đầu tiên tại Việt Nam đồng hành cùng các bậc cha mẹ trong việc đặt những viên gạch đầu tiên cho “bệ phóng tài chính” để đồng hành cùng con trong tương lai.
VIB Super Card ưu đãi hoàn tiền hấp dẫn – Điều kiện mở thẻ VIB Super Card
Thẻ VIB LazCard là gì? Ưu đãi hoàn đến 50% từ thẻ đồng thương hiệu LazCard
VIB Premier Boundless là gì? Điều kiện mở thẻ VIB Premier Boundless
Lợi ích thẻ tín dụng VIB Family Link
Lợi ích khi mở thẻ VIB Family Link
- Chủ thẻ sẽ được miễn phí thường niên trọn đời khi mở mới thẻ và thỏa điều kiện chi tiêu từ 01/10/2023 đến 31/12/2023
- Được tặng 1 tai nghe không dây Anker khi chủ thẻ có giao dịch chi tiêu đầu tiên thỏa điều kiện giao dịch hợp lệ và có giá trị tối thiểu từ 1.000.000 VNĐ
- Được tặng 1 cặp vé The Masked Singer Vietnam All-star Concert 2023 khi mở thẻ thành công qua kênh trực tuyến trong khoảng thời gian từ 03/11/2023 – 03/12/2023 và tiến hành kích hoạt thẻ thành công trước 11/12/2023.
Lợi ích khi sử dụng thẻ
- Ưu đãi trả góp 0% (không phí, không lãi) áp dụng cho các chi tiêu ở lĩnh vực giáo dục
- Kỳ hạn trả góp: 3 hoặc 6 tháng
- Áp dụng 01 giao dịch trả góp/01KH/01 thời điểm
- Được tặng 1.000 suất học bổng trị giá 1.000.000 VNĐ/năm cho 1.000 Chủ Thẻ có con nhỏ và có tổng số chi tiêu hợp lệ cao nhất hàng năm
- Gửi tiết kiệm cho con Daily Saving tự động bằng chính Smile tích lũy
- Tích lũy Smile cho các chi tiêu gắn kết gia đình
- Tặng 100.000 Smile vào ngày sinh nhật của con Chủ Thẻ
- 40 Smile = 1.000 VNĐ khi chi tiêu vào các sự kiện đặc biệt (sinh nhật, valentine và ngày cưới) từ năm thứ 3 trở đi, 30 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu năm thứ 2 và 20 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu năm đầu
- 20 Smile = 1.000 VNĐ chi tiêu tại các lĩnh vực giải trí cho trẻ nhỏ, y tế, giáo dục và chi tiêu ăn uống cuối tuần
- 1 Smile = 1.000 VNĐ cho mọi chi tiêu còn lại
- Smile được quy đổi sang tiền mặt/ eVoucher/ Phí thường niên thông qua MyVIB và có thể chuyển Smile giữa các Thẻ đã liên kết
- Smile tích lũy tối đa: 1.000.000 smile/kỳ sao kê đối với tất cả giao dịch
Lợi ích cộng thêm
- Nhận tiền thưởng không giới hạn gấp 6 lần, khi bạn tích lũy lượt giới thiệu mở thẻ mới thành công trong tháng:
- 200.000 VNĐ cho 1 lượt giới thiệu thành công
- 3.000.000 VNĐ cho 3 lượt giới thiệu thành công
- 6.000.000 VNĐ cho 5 lượt giới thiệu thành công
- Đặc biệt thưởng thêm 200.000 VNĐ/thẻ nếu đạt vượt mốc mỗi tháng
- Tặng bảo hiểm du lịch toàn cầu cho gia đình: Dịch vụ hỗ trợ tiện ích cá nhân và phong cách sống qua tổng đài điện thoại
- Tận hưởng thế giới ưu đãi thẻ VIB Daily Deals không giới hạn xuyên suốt hành trình của bạn dành riêng cho bạn từ VIB và Visa.
Lãi suất và biểu phí thẻ VIB Family Link
Lãi suất thẻ VIB Family Link
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch mua sắm | Miễn lãi lên đến 55 ngày 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu 1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút tiền | 2.88%/tháng 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu 1.67% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB | 1.22% – 2.96%/tháng (*) (*) Mức lãi suất cụ thể tùy theo từng nhóm Chủ thẻ và được VIB thông báo cho từng Chủ thẻ khi tham gia chương trình |
Lãi suất áp dụng cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ bất kỳ (***) | 0.9% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Số tiền lãi tối thiểu | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ VIB Family Link
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | 899.000VNĐ (Miễn 50% phí trọn đời cho 02 Thẻ liên kết, chỉ còn 450.000 VND nếu Thẻ được mở và liên kết trong vòng 30 ngày từ ngày mở thẻ đầu tiên đồng thời các thẻ chỉ kích hoạt sau thời điểm liên kết để được hưởng ưu đãi.) |
Phí thường niên thẻ phụ | 499.000 VNĐ (Miễn phí trọn đời khi mở cùng lúc với Thẻ chính) |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 100.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB quy định và thông báo theo từng thời kỳ. | 3% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 200.000VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000VNĐ |
Phí thay thế thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 299.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. |
Phí thu nợ tự động không thành công | Miễn phí |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 50.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí thiết lập trả góp ban đầu (***) | 2.49% – 6.49% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp. Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp. |
Phí duy trì trả góp định kỳ (***) | 0.6% – 1.8%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp |
Phí vượt hạn mức | 4%/Số tiền vượt hạn mức/giao dịch |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ) Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 499.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Phí thông báo biến động giao dịch | 9.900 VNĐ Phí được tính theo tháng/thẻ đăng ký nhận thông báo biến động giao dịch. Trường hợp Khách hàng hủy đăng ký và ngày hủy cách ngày sao kê ít hơn 15 ngày vẫn áp dụng thu phí. |
Thanh toán tối thiểu | (*)Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và 1% – 15% của số dư nợ cuối kỳ còn lại (*). (*) Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ |
Hạn mức giao dịch
Số lần giao dịch/ngày
Giao dịch thanh toán tại POS/Internet | Không giới hạn |
Rút tiền | 10 lần/ngày |
Rút tiền/Ứng tiền mặt
Hạn mức rút tiền mặt tại mọi thời điểm | 50% Hạn mức tín dụng |
Số tiền/lần | 10 triệu VNĐ |
Số tiền ngoại tệ/ngày | 30 triệu VNĐ(*) |
Thanh toán tại POS
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
Thanh toán qua Internet
Số tiền/lần | 200 triệu VNĐ |
Số tiền/ngày | Toàn bộ hạn mức khả dụng |
Điều kiện và thủ tục mở thẻ VIB Family Link
Điều kiện phát hành thẻ
Quốc tịch | Người Việt Nam |
Địa chỉ cư trú/làm việc | Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB |
Độ tuổi | Chủ thẻ chính: từ đủ 20 tuổi đến 65 tuổi Chủ thẻ phụ: từ đủ 15 tuổi trở lên |
Thu nhập | Thu nhập trung bình tối thiểu trong 3 tháng gần nhất: 15 triệu đồng |
Lịch sử tín dụng | Không có nợ xấu trong vòng 2 năm gần nhất |
Các yêu cầu khác | Theo quy định của VIB từng thời kỳ |
Hồ sơ mở thẻ
Hồ sơ nhân thân | Bản sao Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu và Bản sao Hộ khẩu |
Hồ sơ chứng minh thu nhập | Bản sao hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm và Bản gốc Sao kê lương |
Hướng dẫn cách mở thẻ VIB Family Link
Mở thẻ trực tiếp tại quầy giao dịch VIB
Khách hàng có thể liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất để được hướng dẫn.
Mở thẻ VIB Family Link online
Bước 1: Truy cập website www.vib.com.vn hoặc đăng nhập ứng dụng NHĐT của VIB – MyVIB hoặc các nền tảng điện tử mà VIB liên kết để đăng ký trực tuyến và giao kết hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng VIB:
- Khai báo các thông tin yêu cầu trên Đơn đề nghị phát hành Thẻ tín dụng Quốc tế
- Chụp và upload bản chụp mặt trước, mặt sau của CMND/CCCD
- Chụp và upload hình chân dung của Khách hàng
- Chụp và upload các chứng từ khác theo yêu cầu (nếu có)
- Đọc các Điều khoản điều kiện Thẻ tín dụng VIB
- Nhập mã OTP để tiến hành giao kết hợp đồng phát hành Thẻ tín dụng VIB.
Bước 2: Đánh giá, thẩm định và phê duyệt
VIB thực hiện đánh giá, thẩm định và phê duyệt hồ sơ của KH theo quy định từng thời kỳ;
Bước 3: Ngân hàng VIB tiến hành Phát hành thẻ
Bước 4: Ngân hàng VIB sẽ gửi thông báo đến số điện thoại/email đăng ký của KH thông tin về thẻ được phát hành
Bước 5: Đến ngân hàng và làm thủ tục nhận thẻ
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về thẻ VIB Family Link. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
VIB Financial Free là gì? Điều kiện mở thẻ tín dụng VIB Financial Free
VIB Rewards Unlimited là thẻ gì? Hướng dẫn quy đổi điểm thưởng VIB
VIB Cash Back là gì? Thẻ VIB Cash Back có rút được tiền không?
VIB Online Plus 2in1 là gì? Hạn mức thẻ tín dụng VIB Online Plus 2in1