Sacombank Visa Infinite là sản phẩm thẻ mang đến cho người dùng nhiều đặc quyền hấp dẫn như ưu đãi phòng chờ, sân golf, spa, bảo hiểm du lịch,…Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm thẻ Sacombank Visa Infinite nhé!
Mục Lục
Thẻ Visa Infinite Sacombank là gì?
Sacombank Visa Infinite là dòng thẻ tín dụng được phát hành bởi ngân hàng Sacombank. Thẻ này sẽ mang đến những tiện ích đặc quyền dành riêng cho đối tượng khách hàng có mức thu nhập từ 100 triệu VND/tháng.
Thông tin về thẻ Sacombank Visa Infinite :
Hạn mức thẻ | 999 Triệu 999 nghìn – Không giới hạn |
Hạng thẻ | Infinite |
Thương hiệu thẻ | Visa |
Thu nhập tối thiểu | 100 Triệu |
Tiện ích nổi bật từ thẻ Sacombank Visa Infinite
Bảo hiểm du lịch toàn cầu
Giá trị bồi thường lên đến 23 tỷ VND.
Chi tiết như sau:
HẠNG MỤC | MỨC BỒI THƯỜNG TỐI ĐA | |
Tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn du lịch | Chủ thẻ và Vợ/Chồng từ 65 tuổi trở xuống | Tối đa 11.655.000.000 VND (~500.000USD) |
Chủ thẻ và Vợ / Chồng từ 66 đến 80 tuổi | Tối đa 5.827.500.000 VND (~250.000 USD) | |
Trẻ em phụ thuộc | Tối đa 582.750.000 VND (~25.000 USD) | |
Thất lạc hành lý du lịch | Đối với 01 mặt hàng | Tối đa 23.310.000 VND (~ 1.000 USD) |
Đối với máy tính xách tay | Tối đa 23.310.000 VND (~ 1.000 USD) | |
Đối với toàn bộ trang sức và đồ vật có giá trị | Tối đa 6.993.000 VND (~ 300 USD) | |
Trì hoãn hành lý | 500.000 VND/giờ (~ 22 USD), tối đa 12h chậm trễ | |
Trì hoãn chuyến bay | 500.000 VND/giờ (~ 22 USD), tối đa 12h chậm trễ | |
Hủy bỏ chuyến bay | 5.827.500 VND (~ 250 USD) |
Phòng chờ sân bay VIP
Tặng thẻ hội viên Priority Pass và số lượt trải nghiệm không giới hạn đối với chủ thẻ.
Trải nghiệm phòng chờ Priority Pass: Danh sách phòng chờ sân bay VIP sẽ liên tục được cập nhật và mở rộng. Vì thế, khách hàng có thể tra cứu phòng chờ PRIORITY PASS theo 3 cách thức sau đây:
- Cách 1: Tra cứu qua ứng dụng di động:
- Bước 1: Tải ứng dụng “Priority Pass” từ App Store hoặc Google Play.
- Bước 2: Mở tính năng Định vị toàn cầu (GPS).
- Bước 3: Vào mục Find a Lounge/Find Nearest Lounge, xác định vị trí hiện tại để tìm phòng chờ
hoặc phòng chờ gần nhất.
- Cách 2: Khách hàng cũng có thể tiến hành tra cứu qua trang www.prioritypass.com. Sau đó truy cập vào mục Find A Lounge, chọn thành phố (city), tên sân bay (airport name) hoặc mã sân bay (airport code)…hoặc tải xuống Danh sách Phòng Chờ (Priority Pass Lounge Directory) theo định dạng PDF mới nhất tại trang chủ của Priority Pass.
- Cách 3: Tra cứu thông qua tin nhắn điện thoại di động
Cú pháp tin nhắn tra cứu phòng chờ như sau: 3 ký tự mã số sân bay và gửi đến dịch vụ Tra Cứu Phòng Chờ Priority Pass theo số +44 7624 809977
Ví dụ: Để tra cứu phòng chờ Priority Pass tại sân bay Ho Chi Minh TSN International (SGN), quý khách sẽ soạn tin
nhắn với 3 ký tự mã số ‘SGN’ và gửi đến số +44 7624 809977
Trải nghiệm phòng chờ thương gia của Bamboo Airways
Danh sách phòng chờ khách hàng sẽ được trải nghiệm bao gồm:
- Sân Bay Nội Bài (HAN): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
- Sân Bay Cam Ranh (CXR): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
- Sân Bay Côn Đảo (VCS): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
- Sân Bay Quy Nhơn (UIH): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
- Sân Bay Điện Biên (DIN): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
- Sân Bay Phú Quốc (PQC): Phòng chờ First Lounge by Bamboo Airways
Ngoài ra, quý khách còn được trải nghiệm các tiện ích tại phòng chờ như sau:
Dịch vụ tiện ích | Phòng Chờ |
Thực đơn buffet theo ngày | Tất cả các Phòng chờ |
Thức uống (bia, rượu, cà phê, nước ngọt, nước trái cây, trà,…) | Tất cả các Phòng chờ |
Tiện ích trong nhà vệ sinh (lược, bàn chải và kem đánh răng, tăm bông, băng vệ sinh, dao cạo râu,…) | HAN |
Máy đánh giày | HAN |
Khu vực ngồi ghế sofa thoải má | Tất cả các Phòng chờ |
Không gian thông thoáng | Tất cả các Phòng chờ |
Tiện ích doanh nghiệp (đường dẫn internet và email, wifi) | Tất cả các Phòng chờ |
Tạp chí và các loại báo tiếng Việt, Anh, Pháp, Nhật, Hàn,… | Tất cả các Phòng chờ |
Màn hình hiển thị các chuyến bay | Tất cả các Phòng chờ |
Tủ để hành lý | Tất cả các Phòng chờ |
Truyền hình cáp giải trí quốc tế | Tất cả các Phòng chờ |
Trải nghiệm phòng chờ thương gia nội địa khác
Danh sách phòng chờ như sau:
Sân bay | Phòng chờ |
Phòng chờ sân bay Quốc nội | |
Quốc tế Nội Bài | Phòng khách Bông Sen Quốc Nội – Tầng 3 khu D, khu vực hành khách nội địa, Nhà ga T1. |
Phòng khách Sông Hồng – Tầng 3 khu D, khu vực hành khách nội địa, Nhà ga T1. | |
Quốc tế Tân Sơn Nhất | Phòng khách Le Saigonnais – tại khu vực hành khách, gần cổng số 14, Ga đi Quốc nội. |
Quốc tế Đà Nẵng | Phòng khách Quốc nội C2 – Khu vực hành khách nội địa. |
Quốc tế Cam Ranh | Phòng khách The Champ – Khu vực hành khách nội địa. |
Phòng Bông sen Quốc Nội – Khu vực hành khách nội địa (phục vụ duy nhất khách hàng của Vietnam Airlines). | |
Quốc tế Phú Quốc | Phòng khách Quốc nội CIP Lounge – Khu vực hành khách nội |
Cảng hàng không Cần Thơ | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Liên Khương | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Phú Bài | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Cát Bi | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Phù Cát | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Vinh | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Buôn Ma Thuột | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Pleiku | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. | |
Cảng hàng không Chu Lai | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Đồng Hới | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Thọ Xuân | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Cảng hàng không Tuy Hòa | Phòng khách hạng thương gia Nội địa – Khu vực hành khách nội địa. |
Phòng chờ sân bay Quốc tế | |
Quốc tế Nội Bài | Phòng khách Bông Sen Quốc tế – Tầng 4, khu vực hành khách đi Quốc tế, Nhà gia Quốc tế T2, sân bay Quốc tế Nội Bài. |
Phòng khách Sông Hồng Quốc tế – Tầng 4, khu vực hành khách đi Quốc tế, Nhà ga Quốc tế T2, sân bay Quốc tế Nội Bài. | |
Quốc tế Tân Sơn Nhất | Phòng khách Apricot Quốc tế – Tầng 3, khu vực hành khách đi Quốc tế, sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất |
Quốc tế Đà Nẵng | Phòng khách CIP Orchid Lounge – khu vực hành khách đi Quốc tế, sân bay Quốc tế Đà Nẵng. |
Quốc tế Cam Ranh | Phòng khách Sun Coast Lounge – khu vực hành khách đi Quốc tế, sân bay Quốc tế Cam Ranh. |
Quốc tế Phú Quốc | Phòng khách CIP Lounge Quốc tế – khu vực hành khách đi Quốc tế, sân bay Quốc tế Phú Quốc. |
Lưu ý: Danh sách phòng chờ sẽ có thể có sự thay đổi theo từng thời kỳ.
Được ưu tiên làm thủ tục nhanh tại sân bay (Fast track)
Chi tiết về dịch vụ Fast Track như sau:
- Dịch vụ tiễn khách ưu tiên:
- Nhân viên đón khách tại quầy thủ tục check in
- Hỗ trợ khách làm thủ tục check in và hành lý
- Hỗ trợ khách làm thủ tục an ninh và xuất cảnh
- Hướng dẫn khách đến khu vực phòng chờ hoặc cửa lên máy bay
- Dịch vụ đón khách ưu tiên:
- Nhân viên đón khách tại khu vực cửa ra máy bay
- Hỗ trợ khách qua làm thủ tục an ninh và nhập cảnh (đối với Quốc tế)
- Hỗ trợ khách lấy hành lý và tiễn khách ra ngoài
Lưu ý: 1 lượt Fast track sẽ tương ứng với 1 lượt đón khách ưu tiên hoặc tiễn khách ưu tiên trong sân bay, sẽ không bao gồm cả 2 dịch vụ.
- Địa điểm áp dụng bao gồm:
- Sân bay Quốc tế Nội Bài – xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, TP.Hà Nội
- Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất – đường Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Sân bay Quốc tế Đà Nẵng – đường Nguyễn Văn Linh, P.Hòa Thuận Tây, Q. Hải Châu, TP.Đà Nẵng
- Sân bay Quốc tế Cam Ranh – đường Nguyễn Tất Thành, TP.Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
Tận hưởng dịch vụ Golf/Spa
Khách hàng sẽ được chọn tận hưởng dịch vụ Golf hoặc Spa
Dịch vụ Gold: Khách hàng sẽ được sử dụng tối đa 10 lượt/năm theo mức thu phí thường niên và 1 lượt với mỗi 150 triệu đồng doanh số/quý (không giới hạn lượt tặng).
TÊN SÂN GOLF | |
MIỀN BẮC | FLC Sầm Sơn |
FLC Hạ Long | |
Skylake Resort & Golf Club | |
BRG King Island Đồng Mô | |
BRG Legend Hill Golf Resort | |
Long Biên Gofl Course | |
Tam Đảo Golf Club | |
Hà Nội Golf Club | |
Stone Valley Golf & Resort | |
Đại Lải Golf Club | |
Hilltop Golf Club | |
Phoenix Golf Club | |
Vinpearl Hải Phòng | |
Tràng An Golf & Country Club | |
Heron Lake Golf Course & Resort (Sân Đầm Vạc) | |
Chi Linh Star Golf & Country Club | |
Song Gia Golf & Country Club – Membership (18 hố) – Executive (9 hố) | |
Ruby Tree Đồ Sơn | |
Royal Golf Club (Sân Yên Thắng) (Sân Hoàng Gia) | |
Amber Hills Resort & Golf Club (Yên Dũng) | |
BRG Ruby Tree Golf Resort (Sân Đồ Sơn) | |
Mong Cai International Golf Club (Sân Móng Cái) | |
Tuần Châu | |
Thanh Lanh Golf Valley & Resort | |
Ngôi Sao Yên Bái | |
MIỀN TRUNG | FLC Quy Nhơn |
FLC Quảng Bìn | |
Vinpearl Nam Hội An | |
Vinpearl Nha Trang | |
Sam Tuyền Lâm Golf & Resort | |
Cua Lo Golf Resort (Sân Cửa Lò) | |
Mường Thanh Golf Club Diễn Lâm (Nghệ An) | |
Mường Thanh Xuân Thành Golf Club | |
Laguna Lang Co Golf Club | |
Ba Na Hills Golf Club | |
BRG Da Nang Golf Reso | |
Montgomerie Links Vietnam | |
Hoiana Shores Golf Club | |
Diamond Bay Golf & Villas | |
KN Golf Link (Cam Ranh) | |
Nara Bình Tiên | |
Dalat Palace Golf Club (Sân Đà Lạt – Đồi Cù | |
Dalat at 1200 Golf Club (Đạ Ròn) | |
Sacom Tuyền Lâm | |
MIỀN NAM | Đồng Nai Golf & Resort |
Tân Sơn Nhất | |
Tân Sơn Nhất | |
Sân Golf Sea Links | |
Long Thành Golf Resort | |
Vietnam Golf & Country Club | |
Vũng Tàu Paradise | |
Sân Mê Kong | |
Sân West Lake Long An | |
Song Be Golf Resort (Sân Sông Bé) | |
Taekwang Jeongsan Country Club | |
Twin Doves Golf Club | |
Novaworld Phan Thiết | |
Harmonie Golf Park (Thủ Dầu – Bình Dương) | |
PGA Novaworld Phan Thiết |
Dịch vụ Spa: 1 lượt Golf = 1.5 lượt Spa (lấy phần nguyên)
Đối tác | Đặt dịch vụ | Hủy dịch vụ |
Le Spa du Metropole 15 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | Tối thiểu 08 giờ | Tối thiểu 06 giờ |
L’apothiquaire Spa 41 Đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM. 64A Trương Định, Phường 7, Quận 3, TP.HCM. |
Tiện ích tại khách sạn Park Hyatt Saigon
Chủ thẻ Sacombank Visa Infinite sẽ được hưởng những tiện ích hấp dẫn tại khách sạn Park Hyatt Saigon. Các tiện ích bao gồm
- 1 đêm nghỉ dưỡng tại phòng hạng Park Room dành cho tối đa 2 khách (không bao gồm bữa ăn sáng).
- 2 chai champagne tại Hotel Cellar.
- 1 liệu trình 90 phút tại Xuân Spa.
Biểu phí và hạn mức giao dịch thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinte
Biểu phí
Hạng mục | Biểu phí |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 19.999.000 VND |
Phí thay thế thẻ | 1749.000 VNĐ |
Phí thay đổi loại thẻ | 200.000 VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại ATM | – ATM Sacombank: 2% (tối thiểu 20.000 VNĐ) – ATM ngân hàng khác: 4% (tối thiểu 60.000 VNĐ) |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 100.000) |
Phí vượt hạn mức | 0,075%/ngày (tối thiểu 50.000) |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,1% |
Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán) | 0,8%/giao dịch (tối thiểu 10.000) |
Lãi suất tháng | 1,25%-2,77% |
Khoản thanh toán tối thiểu | 3% dư nợ cuối kỳ (≥ 1.000.000) cộng với khoản nợ quá hạn & khoản vượt hạn mức tín dụng |
Phí dịch vụ đặc biệt | Miễn phí |
Hạn mức thẻ
Hạn mức tín dụng | Biểu phí |
Hạn mức tín dụng tối thiểu | 1 tỷ VNĐ |
Hạn mức thanh toán | 100% hạn mức sử dụng |
Hạn mức rút tiền mặt (nội địa và ngoại tệ) | 90% hạn mức được cấp |
Phí vượt hạn mức | 0,075% / ngày (tối thiểu 50.000) |
Điều kiện và thủ tục mở thẻ Sacombank Visa Infinte
Điều kiện đăng ký mở thẻ Sacombank Visa Infinte như sau:
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên.
- Thu nhập tối thiểu 100 triệu VND/tháng.
Hồ sơ cần thiết để mở thẻ bao gồm
- Giấy đề nghị cấp thẻ tích hợp.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập.
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu.
- Bản sao Hộ khẩu, hoặc các giấy tờ khác mà ngân hàng Sacombank yêu cầu
Cách thức đăng ký mở thẻ Sacombank Visa Infinte
Khách hàng có nhu cầu mở thẻ Sacombank Visa Infinite có thể đăng ký qua một trong các phương thức sau:
- Ứng dụng Sacombank Pay.
- Website mở thẻ online.
- Điểm giao dịch Sacombank.
- Hotline: 1800 5858 23/Email: ask@sacombank.com.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinte. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Thẻ Sacombank JCB là gì? Cách nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank JCB
Thẻ Sacombank Mastercard là gì? Phí thường niên Sacombank Mastercard
Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum là gì? Hạn mức tín dụng thẻ đen Sacombank