ACB Express là dòng thẻ tín dụng nội địa của ngân hàng ACB. Vậy thẻ ACB Express có những tính năng gì? Lãi suất thẻ tín dụng ACB Expess là bao nhiêu? Hạn mức và biểu phí thẻ hiện nay như thế nào? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để giải đáp những thắc mắc trên nhé!
Mục Lục
Thẻ ACB Express là gì?
ACB Express là sản phẩm thẻ tín dụng nội địa do ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) phát hành. Loại thẻ này giúp đáp ứng các nhu cầu chi tiêu, thanh toán, rút tiền mặt của khách hàng một cách nhanh chóng trong phạm vi toàn quốc.
Thông tin cơ bản về thẻ tín dụng ACB Express:
Hạn mức thẻ | 10 Triệu – 20 Triệu |
Hạng thẻ | Classic |
Thương hiệu thẻ | |
Thu nhập tối thiểu | 5 Triệu |
Tính năng của thẻ ACB Express
Thẻ tín dụng nội địa ACB Express được trang bị công nghệ chip chuẩn VCCS giúp giảm thiểu những rủi ro giả mạo hoặc gian lận trong quá trình giao dịch. Bên cạnh đó, công nghệ giao dịch không tiếp xúc (contactless) đã giúp cho việc thanh toán của khách hàng trở nên chủ động và nhanh chóng hơn.
Quyền lợi khi sử dụng thẻ ACB Express
- Đối với những khách hàng đã có tài khoản lương tại ngân hàng ACB: Được miễn phí rút tiền mặt tại toàn bộ cây ATM và chi nhánh/phòng giao dịch ACB trên toàn quốc.
- Hạn mức rút tiền mặt của thẻ ACB Express lên đến 100% hạn mức tín dụng
- Mức phí rút tiền mặt tại những cây ATM khác ACB thấp, chỉ 2% số tiền giao dịch, tối thiểu là 30.000 đồng
- Ưu đãi trả góp 0% với lãi phí hấp dẫn: Khách hàng có thể chủ động trả góp thông qua một trong các hình thức sau:
- Qua ứng dụng ACB ONE
- Trả góp tại các đối tác liên kết
- Trả góp giao dịch rút tiền mặt
- Bên cạnh đó, khách hàng còn được miễn lãi đến 45 ngày, chi tiêu trước thanh toán sau chỉ từ 3% số tiền dùng hàng tháng. Mức phí thường niên là 299.000 đồng
Điều kiện và thủ tục mở thẻ tín dụng ACB Express
Điều kiện mở thẻ
- Đối tượng: Cá nhân là công dân Việt Nam
- Độ tuổi: 18 tuổi trở
- Công tác: Đang công tác tại các cơ quan hành chính sự nghiệp, phép nhân có quy mô lớn, tổ chức tín dụng, công ty có quan hệ tín dụng/tiền gửi với ACB, công ty liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài,…
- Thời gian công tác:
- Thời gian công tác tại công ty hiện tại ổn định, tối thiểu là 6 tháng với các trường hợp khách hàng đã từng vay tín chấp tại ACB và nhận lương qua tài khoản ACB, mức thu nhập từ tối thiểu 10 triệu đồng/ tháng trở lên
- Thời gian công tác tại công ty hiện tại ổn định tối thiểu 12 tháng.
- Có hộ khẩu thường trú hoặc KT3/ sổ đăng ký tạm trú tại địa bàn hoạt động của ACB.
- Mức thu nhập hàng tháng:
- Tại Tp.HCM/ Hà Nội: tối thiểu 7 triệu đồng.
- Tại tỉnh/ Tp khác: tối thiểu 5 triệu đồng.
- Đối với trường hợp cấp thẻ khác: ACB sẽ quy định điều kiện cụ thể trong từng trường hợp.
Hồ sơ cần thiết
- Giấy đề nghị cấp thẻ tín dụng (theo mẫu của ngân hàng ACB).
- Giấy tờ tùy thân: CMND/ CCCD/ Hộ chiếu, hộ khẩu thường trú, KT3/ sổ đăng ký tạm trú.
- Giấy tờ chứng từ chứng minh thu nhập:
- Hợp đồng lao động/ Giấy xác nhận lương (theo mẫu của ngân hàng ACB).
- Quyết định biên chế, sao kê giao dịch tài khoản lương hoặc hợp đồng lao động.
- Quyết định biên chế, giấy xác nhận lương (theo mẫu của ngân hàng ACB), bản sao phiếu lãnh lương.
- Bảng lương 3 tháng gần nhất.
- Chứng từ chứng minh thu nhập khác (nếu có).
Biểu phí và hạn mức giao dịch thẻ tín dụng ACB Express
Biểu phí thẻ tín dụng ACB Express
Phí thường niên | Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí cấp lại PIN | Nhận tại Chi nhánh/Phòng giao dịch: 50.000 VNĐ/Thẻ Nhận theo điạ chỉ yêu cầu: 100.000 VNĐ/Thẻ |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu là 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ/lần |
Phí rút tiền mặt trong hệ thống | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống | 2% |
Hạn mức thẻ tín dụng nội địa ACB Express
Hạn mức giao dịch thanh toán tối đa/ lần | 50 triệu VNĐ |
Hạn mức giao dịch thanh toán qua mạng tối đa/ lần | 50 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa/ lần tại quầy | 200 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa/ lần tại ATM của ngân hàng | 5 triệu VNĐ |
Tổng hạn mức giao dịch tối đa/ ngày | 200 triệu VNĐ |
Hạn mức thanh toán tối đa/ ngày | 50 triệu VNĐ |
Hạn mức thanh toán qua mạng tối đa/ ngày | 50 triệu VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa/ ngày | 200 triệu VNĐ |
Số lần giao dịch tối đa/ ngày | 40 lần |
Lãi suất thẻ tín dụng ACB Express là bao nhiêu?
Lãi suất thẻ tín dụng nội địa ACB Express hiện nay như sau:
Loại thẻ | Mức lãi suất hiện hành | Mức lãi suất điều chỉnh |
ACB Express (*) | 15% | 20% |
Lời kết
Bài viết trên giới thiệu về thẻ tín dụng nội địa ACB Express. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích về thẻ ACB Express. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
ACB Visa Platinum là gì? Phí thường niên thẻ ACB Visa Platinum Debit
Thẻ tín dụng ACB Visa Signature là gì? Những đặc quyền dành cho chủ thẻ ACB Visa Signature
Review chi tiết về thẻ tín dụng quốc tế ACB JCB GOLD
Thẻ ACB Visa Debit là gì? Chi phí làm thẻ Visa Debit ACB là bao nhiêu?