Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME là gì? Thẻ mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi và lợi ích gì? Biểu phí thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME là bao nhiêu? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để tìm hiểu chi tiết hơn nhé!
Mục Lục
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME là gì?
Thẻ Visa Credit SME (Tín dụng DN VVN) là sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế mang công nghệ thẻ Chip Contactless (Dual Interface) cao cấp nhất hiện nay. Sản phẩm thẻ này sẽ giúp đáp ứng nhu cầu cấp và quản lý tín dụng phục vụ hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ dưới hình thức thẻ tín dụng doanh nghiệp
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME sẽ có những chức năng tài chính của thẻ tín dụng thông thường bao gồm thanh toán trực tuyến, thanh toán mua hàng tại các đơn vị chấp nhận thẻ, rút tiền,…Bên cạnh đó, chủ thẻ còn được nhận ưu đãi giảm giá tại hệ thống điểm ưu đái của Visa và VietinBank.
Các dịch vụ đi kèm với thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME:
- SMS Banking thông báo biến động số dư.
- Trích nợ tự động thanh toán dư nợ thẻ tín dụng
- Thanh toán trực tuyến an toàn, nhanh chóng
- Thanh toán hóa đơn định kỳ tự động
- Phôi thẻ sẽ được in tên của Công ty và tên của cán bộ Công ty hoặc chỉ tên của cán bộ Công ty (tùy vào yêu cầu của công ty)
- Hạng thẻ: Platinum
Thẻ JCB VietinBank là gì? Phí thường niên thẻ JCB VietinBank bao nhiêu?
Vietinbank Mastercard Platinum Cashback hoàn tiền lên đến 1 triệu đồng
JCB Credit Platinum Virtual Heroes là thẻ gì? Lợi ích và ưu đãi của thẻ
VietinBank Mastercard Platinum Cashback Virtual – Hoàn tiền không giới hạn với mọi chi tiêu
Lợi ích của thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
Khi mở và sử dụng sản phẩm thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME, chủ thẻ sẽ được hưởng các lợi ích sau đây:
- Thực hiện giao dịch thanh toán tại máy POS/Internet trên toàn cầu bằng bất kỳ loại tiền tệ nào
- Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi tối đa đến 55 ngày
- Trả góp lãi suất 0%
- Rút tiền mặt tại quầy giao dịch VietinBank chỉ 2%
- Được hưởng chính sách ưu đãi phí thường niên và tham gia các chương trình khuyến mại dành riêng cho hạng Platinum của VietinBank
- Tận hưởng các ưu đãi, giảm giá hấp dẫn tại các nhà hàng, khách sạn, Resort, câu lạc bộ Golf, Spa và chăm sóc sắc đẹp, cửa hàng thời trang cao cấp… do VietinBank và VISA phát triển trên toàn thế giới (Link đến điểm ưu đãi thẻ)
- Trải nghiệm dịch vụ công nghệ cao: Thanh toán SamsungPay, SMS 3D Secure…
- Dễ dàng quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong quá trình sử dụng như kích hoạt thẻ, đổi PIN, khóa thẻ, cài đặt hạn mức sử dụng thẻ, cài đặt phạm vi sử dụng thẻ, đăng ký TTTT…qua mobile app iPay/Tổng đài
Đối tượng mở thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME là ai?
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu đối với các khoản chi thường xuyên như: mua văn phòng phẩm, đi công tác, tiếp khách, thanh toán chi phí điện nước, thanh toán một số hợp đồng đặc thù giá trị tương đối nhỏ…
Hồ sơ mở thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
HỒ SƠ PHÁP LÝ
- Giấy chứng nhận ĐKKD
- Điều lệ, tổ chức và hoạt động của pháp nhân
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác có giá trị tương đương của chủ doanh nghiệp tư nhân
- Quyết định bổ nhiệm người quản lý cao nhất
HỒ SƠ PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG
- Giấy đề nghị sử dụng thẻ kiêm hợp đồng
- Hợp đồng tín dụng
- Danh sách cá nhân sử dụng thẻ tín dụng và hạn mức tương ứng
- Giấy tờ chứng minh vị trí công tác của người được ủy quyền
- Các giấy tờ cần thiết khác (nếu có)
- Mọi thông tin thắc mắc chi tiết liên hệ: 1900 558 868
Biểu phí thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phát hành thẻ | |||
1.1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí | ||
1.2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh | 200.000 VND | ||
1.3 | Phí phát hành lại | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
Các thẻ khác | Bằng phí phát hành | |||
1.4 | Phí gia hạn thẻ | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
Vật lý | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
Phi vật lý | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
2 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
3 | Phí thường niên (thu hằng năm) | |||
3.1 | Các dòng thẻ cơ bản | |||
Thẻ Visa/Mastercard Classic | 150.000 VND | |||
Thẻ JCB Classic | 250.000 VND | |||
Thẻ Visa Gold | 200.000 VND | |||
Thẻ JCB Gold | 300.000 VND | |||
Thẻ JCB Platinum (vật lý + phi vật lý) | 200.000 VND | |||
Thẻ Visa Platium vật lý | ||||
| 250.000 VND | |||
| 1.000.000 VND | |||
Thẻ Visa Platinum phi vật lý | 125.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Cashback vật lý | 900.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý | 450.000 VND | |||
Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) | 4.999.000 VND | |||
Thẻ UPI Credit Platinum | 300.000 VND | |||
3.2 | Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) | Miễn phí | ||
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là khách hàng ưu tiên | 1.000.000 VND | |||
3.3 | Thẻ liên kết | |||
| 500.000 VND | |||
| 250.000 VND | |||
| 2.500.000 VND | |||
| ||||
Vật lý | 399.000 VND | |||
Phi vật lý | 399.000 VND | |||
Thẻ JCB Viettravel | ||||
Hạng Classic | 250.000 VND | |||
Hạng Platinum | 1.000.000 VND | |||
Thẻ JCB Hello Kitty | ||||
Hạng Classic | 250.000 VND | |||
Hạng Gold | 300.000 VND | |||
Hạng Platinum | 1.000.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Garmuda | 1.000.000 VND | |||
Thẻ JCB – Vpoint | 200.000 VND | |||
Thẻ Visa Payway Saigon Co.op |
| |||
3.4 | Thẻ phụ | |||
Visa Signature | 4.999.0000 VND | |||
Mastercard Platinum Sendo | 199.000 VND | |||
Các thẻ khác | 50% phí thẻ chính | |||
4 | Thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ | |||
4.1 | Thẻ Visa Signature | Miễn phí | ||
4.2 | Các thẻ khác | Miễn phí | ||
5 | Chuyển đổi hạng thẻ | Bằng phí phát hành mới tương ứng | ||
6 | Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV/Contactless | Bằng phí phát hành mới tương ứng | ||
7 | Rút tiền mặt | |||
Tại ATM | 3,64% | 50.000 VND | ||
Tại chi nhánh/phòng giao dịch của VietinBank (qua POS) | 1,82% | 50.000 VND | ||
8 | Dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng | 109.091 VND | ||
9 | Phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) | |||
| 3% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
| 6% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
10 | Tra soát giao dịch (nếu khách hàng khiếu nại sai) | 272.727 VND | ||
11 | Cấp lại sao kê hằng tháng | 27.273 VND | ||
12 | Cấp lại PIN | 27.273 VND | ||
Tại chi nhánh/phòng giao dịchVietinBank | 27.273 VND | |||
Qua VietinBank iPay | Miễn phí | |||
13 | Cấp lại bản sao hoá đơn giao dịch | |||
| 18.182 VND | |||
| 272.727 VND | |||
14 | Vấn tin và in biên lai giao dịch tại ATM | 1.818 VND/lần | ||
15 | Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng với giao dịch ngoại tệ) | 1,82% GTGD bằng VND | ||
16 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (chỉ áp dụng với giao dịch ngoại tệ) | 0,91% GTGD bằng VND | ||
17 | Chuyển đổi tài sản bảo đảm phát hành thẻ | 45.455 VND | ||
18 | Đóng thẻ | |||
Tại iPay | ||||
| 181.818 VND | |||
| 80.000 VND | |||
| 136.364 VND | |||
Tại quầy | ||||
| 181.818 VND | |||
| 100.000 VND | |||
| 136.364 VND | |||
19 | Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS/OTT | |||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
20 | Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu | |||
| 545.455 VND | |||
| 545.455 VND | |||
21 | Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ | |||
Giá trị giao dịch <=500.000 VND | 2,27% | 1.000 VND | ||
Giá trị giao dịch > 500.000 VND | 0,45% | |||
22 | Nâng hạn mức thẻ tín dụng online | 50.000 VND |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về sản phẩm thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate là gì? Lợi ích của thẻ Visa Corporate
Thẻ Visa Signature VietinBank là gì? Điều kiện mở thẻ Visa Signature VietinBank
Thẻ Visa Platinum Vietinbank là gì? Hạn mức thẻ Visa Platinum Vietinbank
Mở thẻ VietinBank MasterCard – Thỏa thích chi tiêu với hạn mức hấp dẫn