Thẻ JCB Credit Platinum Virtual Heroes thuộc dòng thẻ tín dụng quốc tế dành riêng cho lực lượng tuyến đầu chống dịch được phát hành bởi ngân hàng Vietinbank. Vậy thẻ này mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi, quyền lợi gì? Liệu hiện nay ngân hàng Vietinbank còn phát hành thẻ JCB Credit Platinum Virtual Heroes mới hay không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để tìm hiểu thêm nhé!
Mục Lục
Thẻ JCB Credit Platinum Virtual Heroes là gì?
JCB Credit Platinum EMV Heroes là sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế dành riêng cho lực lượng tuyến đầu chống dịch do ngân hàng Vietinbank phát hành.
Đặc điểm của thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes:
- Thẻ JCB Credit Platinum Virtual Heroes áp dụng công nghệ 3D Secure bảo mật nhất hiện nay khi chi tiêu online.
- Mua hàng trước, thanh toán sau, miễn lãi tối đa 55 ngày.
- Dễ dàng chủ động quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong quá trình sử dụng thẻ: kích hoạt, khóa thẻ, cài đặt hạn mức sử dụng thẻ, đăng ký TTTT…qua app iPay/Tổng đài.
- Thanh toán tự động hóa đơn định kỳ, trả góp định kỳ, trích nợ tự động…
Thẻ Visa Platinum Vietinbank là gì? Hạn mức thẻ Visa Platinum Vietinbank
Thẻ Visa Signature VietinBank là gì? Điều kiện mở thẻ Visa Signature VietinBank
Thẻ Vpay Vietinbank là gì? Hướng dẫn mở thẻ Visa Debit Platinum Vpay nhanh chóng
Thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì? Điều kiện mở thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì?
Lợi ích của thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes
Khi sử dụng sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum, chủ thẻ sẽ được hưởng những lợi ích sau đây:
- Trả góp với mức lãi suất 0% dành cho mọi giao dịch chi tiêu từ 3 triệu đồng
- Trải nghiệm dịch vụ công nghệ cao bao gồm: Thanh toán SamsungPay, SMS 3D Secure…
- Chủ thẻ sẽ dễ dàng quản lý thẻ, kiểm soát rủi ro trong quá trình sử dụng như kích hoạt thẻ, đổi PIN, khóa thẻ, cài đặt hạn mức sử dụng thẻ, cài đặt phạm vi sử dụng thẻ, đăng ký TTTT…qua mobile app iPay/Tổng đài
Bên cạnh đó, chủ thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes còn được hưởng các chương trình khuyến mãi như:
- Hưởng ưu đãi giảm giá, chiết khấu tại hệ thống điểm ưu đãi dành riêng cho chủ thẻ hạng Platinum của VietinBank và JCB
- Miễn phí phát hành
- Miễn phí thường niên
Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes
Hiện nay, ngân hàng Vietinbank đã tạm ngưng phát hành thẻ JCB Credit Platinum Virtual Heroes mới. Do đó, khách hàng có thể tham khảo mức biểu phí dành cho các sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế khác như sau:
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phát hành thẻ | |||
1.1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí | ||
1.2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh | 200.000 VND | ||
1.3 | Phí phát hành lại | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
Các thẻ khác | Bằng phí phát hành | |||
1.4 | Phí gia hạn thẻ | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
Vật lý | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
Phi vật lý | ||||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
2 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
3 | Phí thường niên (thu hằng năm) | |||
3.1 | Các dòng thẻ cơ bản | |||
Thẻ Visa/Mastercard Classic | 150.000 VND | |||
Thẻ JCB Classic | 250.000 VND | |||
Thẻ Visa Gold | 200.000 VND | |||
Thẻ JCB Gold | 300.000 VND | |||
Thẻ JCB Platinum (vật lý + phi vật lý) | 200.000 VND | |||
Thẻ Visa Platium vật lý | ||||
| 250.000 VND | |||
| 1.000.000 VND | |||
Thẻ Visa Platinum phi vật lý | 125.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Cashback vật lý | 900.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý | 450.000 VND | |||
Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) | 4.999.000 VND | |||
Thẻ UPI Credit Platinum | 300.000 VND | |||
3.2 | Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) | Miễn phí | ||
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là khách hàng ưu tiên | 1.000.000 VND | |||
3.3 | Thẻ liên kết | |||
| 500.000 VND | |||
| 250.000 VND | |||
| 2.500.000 VND | |||
| ||||
Vật lý | 399.000 VND | |||
Phi vật lý | 399.000 VND | |||
Thẻ JCB Viettravel | ||||
Hạng Classic | 250.000 VND | |||
Hạng Platinum | 1.000.000 VND | |||
Thẻ JCB Hello Kitty | ||||
Hạng Classic | 250.000 VND | |||
Hạng Gold | 300.000 VND | |||
Hạng Platinum | 1.000.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Garmuda | 1.000.000 VND | |||
Thẻ JCB – Vpoint | 200.000 VND | |||
Thẻ Visa Payway Saigon Co.op |
| |||
3.4 | Thẻ phụ | |||
Visa Signature | 4.999.0000 VND | |||
Mastercard Platinum Sendo | 199.000 VND | |||
Các thẻ khác | 50% phí thẻ chính | |||
4 | Thay đổi hạn mức tín dụng, không thay đổi hạng thẻ | |||
4.1 | Thẻ Visa Signature | Miễn phí | ||
4.2 | Các thẻ khác | Miễn phí | ||
5 | Chuyển đổi hạng thẻ | Bằng phí phát hành mới tương ứng | ||
6 | Chuyển đổi từ loại thẻ từ sang thẻ EMV/Contactless | Bằng phí phát hành mới tương ứng | ||
7 | Rút tiền mặt | |||
Tại ATM | 3,64% | 50.000 VND | ||
Tại chi nhánh/phòng giao dịch của VietinBank (qua POS) | 1,82% | 50.000 VND | ||
8 | Dịch vụ xác nhận hạn mức tín dụng | 109.091 VND | ||
9 | Phạt chậm thanh toán (tính trên số tiền thanh toán tối thiểu) | |||
| 3% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
| 6% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
| 4% | 200.000 VND | ||
10 | Tra soát giao dịch (nếu khách hàng khiếu nại sai) | 272.727 VND | ||
11 | Cấp lại sao kê hằng tháng | 27.273 VND | ||
12 | Cấp lại PIN | 27.273 VND | ||
Tại chi nhánh/phòng giao dịchVietinBank | 27.273 VND | |||
Qua VietinBank iPay | Miễn phí | |||
13 | Cấp lại bản sao hoá đơn giao dịch | |||
| 18.182 VND | |||
| 272.727 VND | |||
14 | Vấn tin và in biên lai giao dịch tại ATM | 1.818 VND/lần | ||
15 | Phí chuyển đổi tiền tệ (chỉ áp dụng với giao dịch ngoại tệ) | 1,82% GTGD bằng VND | ||
16 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ (chỉ áp dụng với giao dịch ngoại tệ) | 0,91% GTGD bằng VND | ||
17 | Chuyển đổi tài sản bảo đảm phát hành thẻ | 45.455 VND | ||
18 | Đóng thẻ | |||
Tại iPay | ||||
| 181.818 VND | |||
| 80.000 VND | |||
| 136.364 VND | |||
Tại quầy | ||||
| 181.818 VND | |||
| 100.000 VND | |||
| 136.364 VND | |||
19 | Dịch vụ thông báo giao dịch bằng SMS/OTT | |||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
| Miễn phí | |||
20 | Sử dụng dịch vụ Visa toàn cầu | |||
| 545.455 VND | |||
| 545.455 VND | |||
21 | Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ | |||
Giá trị giao dịch <=500.000 VND | 2,27% | 1.000 VND | ||
Giá trị giao dịch > 500.000 VND | 0,45% | |||
22 | Nâng hạn mức thẻ tín dụng online | 50.000 VND |
Ngân hàng Vietinbank có những thẻ tín dụng quốc tế nào?
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank Mastercard Platinum Cashback Virtual
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank Visa Platinum Virtual
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank UPI Credit Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes
- Thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum EMV Heroes
- Thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank Mastercard Platinum Cashback
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank JCB
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank MasterCard
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank Cremium Visa
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
- Thẻ tín dụng quốc tế VietinBank Visa Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế Visa Signature
- Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế JCB Credit Platinum Virtual Heroes. Tuy nhiên, hiện nay ngân hàng Vietinbank đã ngưng phát hành thẻ mới. Do đó, quý khách có thể tham khảo những sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế khác bên dưới. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Bài viết liên quan:
Vietinbank Mastercard Platinum Cashback hoàn tiền lên đến 1 triệu đồng
Thẻ JCB VietinBank là gì? Phí thường niên thẻ JCB VietinBank bao nhiêu?
Mở thẻ VietinBank MasterCard – Thỏa thích chi tiêu với hạn mức hấp dẫn
VietinBank Mastercard Platinum Cashback Virtual – Hoàn tiền không giới hạn với mọi chi tiêu