Thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi gì? Điều kiện và thủ tục mở thẻ ra sao? Phí thường niên thẻ Premium Banking là bao nhiêu? Để giải đáp những thắc mắc liên quan đến sản phẩm thẻ này hãy cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới nhé!
Mục Lục [Ẩn]
Thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking là gì?
Thẻ ghi nợ quốc tế Mastercard Debit EMV Platinum là sản phẩm thẻ dành riêng cho khách hàng ưu tiên của VietinBank.
Với thẻ Premium Banking, khách hàng có thể thực hiện tất cả những giao dịch mình muốn trên toàn cầu mà không cần phải bận tâm về tiền mặt khi mua sắm, thanh toán.
Một số dịch vụ đi kèm:
Ưu đãi vượt trội dành cho những khách hàng ưu tiên dựa theo chính sách của Master & VietinBank trong từng thời kỳ bao gồm
- Ưu đãi chơi Golf
- Ưu đãi đặt phòng khách sạn 5 sao
- Ưu đãi dịch vụ khám chữa bệnh đẳng cấp 5 sao
- Ưu đãi nhà hàng cao cấp
- Ưu đãi mua sắm spa làm đẹp
- Ưu đãi phòng chờ sân bay
Ngân hàng điện tử (iPay)
- Dễ dàng quản lý tài chính thông qua dịch vụ SMS Banking thông báo biến động số dư, chuyển khoản,…
- Thanh toán trực tuyến an toàn, nhanh chóng
- Rút tiền không dùng thẻ.
- Dịch vụ bảo hiểm toàn diện thẻ.
- Nhận tiền kiều hối từ nước ngoài.
- Gửi tiết kiệm có kỳ hạn trên ATM.
- Thanh toán trả nợ vay, trả nợ thẻ tín dụng.
- Thanh toán hóa đơn, điện, nước, viễn thông.
- SMS Banking thông báo biến động số dư.
Thẻ ảo Vietinbank là gì? Cách đăng ký thẻ visa ảo Vietinbank
Số thẻ ATM Vietinbank ở đâu? Cách xem số thẻ Vietinbank trên app
Cách khóa thẻ Vietinbank trên App – Khóa thẻ Vietinbank có mất phí không?
Thẻ ngân hàng Vietinbank có bao nhiêu loại? Thời gian làm thẻ bao lâu?
Lợi ích của thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking
Khách hàng sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking sẽ nhận được những lợi ích sau đây:
- Giao dịch toàn cầu tại bất cứ đơn vị chấp nhận thẻ, website chấp nhận thanh toán thẻ MasterCard.
- Dễ dàng nhận diện và ưu tiên giao dịch tại hơn 1.100 điểm giao dịch của VietinBank trên toàn quốc
- Hạn mức giao dịch rút tiền,chuyển khoản hoặc thanh toán lên đến 200 triệu/ngày
- Không cần phải lo lắng về việc quy đổi ngoại tệ khi đi công tác hay du lịch trên thế giới
- Thanh toán trực tuyến trong nước và quốc tế thuận tiện
- Được phát hành tối đa 2 thẻ phụ
- Miễn phí phát hành thẻ lần đầu
- Miễn phí quản lý tài khoản
- Chủ thẻ còn được hưởng các ưu đãi giảm giá đặc biệt lên đến 65% tại hàng ngàn đơn vị cao cấp, sang trọng trong và ngoài nước bao gồm các khách hàng 5 sao, nhà hàng cao cấp, thời trang hàng hiệu, bệnh viện quốc tế, sân golf.
- Được trải nghiệm dịch vụ công nghệ cao bao gồm thanh toán SamsungPay, bảo mật giao dịch SMS 3D secure,….
- Có cơ hội tận hưởng hàng trăm điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch và dịch vụ chăm sóc sức khỏe với nhiều ưu đãi dành cho thẻ Master Card trên khắp thế giới.
Điều kiện và hồ sơ đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking
Điều kiện mở thẻ
Là khách hàng ưu tiên của VietinBank. Điều kiện trở thành khách hàng ưu tiên như sau:
Huy động vốn Bình quân 3 tháng liền kề tại VietinBank (bao gồm tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn đang hoạt động và số dư trái phiếu VietinBank) | Dư nợ Bình quân 3 tháng liền kề tại VietinBank | Doanh số thanh toán thẻ Doanh số thanh toán thẻ tín dụng quốc tế của khách hàng trong 12 tháng liền kề | |
Hạng Bạc | Từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ VNĐ | Từ 1 tỷ VNĐ đến dưới 2 tỷ VNĐ | Từ 150 triệu VNĐ đến dưới 500 triệu VNĐ |
Hạng Vàng | Từ 1 tỷ VNĐ đến dưới 3 tỷ VNĐ | Từ 2 tỷ VNĐ đến dưới 3 tỷ VNĐ | Từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ VNĐ |
Hạng Bạch kim | Từ 3 tỷ VNĐ đến dưới 5 tỷ VNĐ | Từ 3 tỷ VNĐ đến dưới 5 tỷ VNĐ | Từ 1 tỷ VNĐ đến dưới 2 tỷ VNĐ |
Hạng Kim cương | Từ 5 tỷ VNĐ trở lên | Từ 5 tỷ VNĐ trở lên | Từ 2 tỷ VNĐ trở lên |
Hồ sơ mở thẻ
Khách hàng chỉ cần chuẩn bị các giấy tờ sau để mở thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking
- Giấy đề nghị phát hành thẻ
- Bản Photo CMT ND hoặc Hộ chiếu.
Hạn mức sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking
Hạn mức | Thẻ chính | Thẻ phụ |
*Tại Đơn vị chấp nhận thẻ | ||
Số tiền giao dịch/ngày (triệu đồng) | 200 | 100 |
Số tiền tối đa/giao dịch (triệu đồng) | 200 | 100 |
*Tại ATM | ||
Rút tiền mặt | ||
Số lượng giao dịch/ngày | 20 | 15 |
Số tiền giao dịch/ngày (triệu đồng) | 200 | 100 |
Số tiền tối đa/giao dịch (triệu đồng) | 10 | 10 |
Số tiền tối thiểu/giao dịch (triệu đồng) | 0,01 | 0,01 |
Chuyển khoản | ||
Số tiền tối đa/giao dịch | 200 | Không thực hiện |
Biểu phí sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking
STT | Tên phí | Phí (chưa gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Phát hành thẻ | |||
1.1 | Phát hành lần đầu thẻ chính | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo | ||||
– Thẻ vật lý | 100.000 VND | |||
– Thẻ phi vật lý | Miễn phí | |||
– Thẻ Visa/Mastercard VPAY | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | Miễn phí | |||
1.2 | Phát hành lại thẻ | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa/Mastercard VPAY/Mastercard Debit Platinum Sendo phi vật lý | Miễn phí | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý) (*) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | 50.000 VND | |||
1.3 | Phát hành thẻ phụ (bao gồm phát hành lần đầu và phát hành lại) | |||
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | 30.000 VND | |||
1.4. | Phí gia hạn thẻ | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (thẻ vật lý và phi vật lý) (*) | Miễn phí | |||
Các loại thẻ khác | Miễn phí | |||
1.5 | Phí giao nhận thẻ | 18.182 VND | ||
2 | Phí thường niên | |||
2.1. | Phí thường niên thẻ chính | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 163.636 VND | |||
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 50.000 VND | |||
Thẻ UPI Debit Gold | 120.000 VND | |||
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Gold USD | 120.000 VND | |||
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) | 20.000 VND/tháng | |||
2.2 | Phí thường niên thẻ phụ | |||
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 60.000 VND | |||
Thẻ phụ UPI Debit Gold | 60.000 VND | |||
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD | Miễn phí | |||
2.3 | Phí bảo hiểm gian lận thẻ Ghi nợ Quốc tế (theo phí của công ty bảo hiểm) | 4.545 VND | ||
3 | Phí rút tiền mặt | |||
3.1 | Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR) | 1.000 VND/lần | ||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ khách hàng ưu tiên) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 1.000 VND | |||
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 1.000 VND | |||
Thẻ MasterCard Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) | 1.000 VND | |||
Thẻ UPI Debit Gold | 1.000 VND | |||
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí | |||
Thẻ Visa Debit Gold USD | 1.000 VND | |||
3.2 | Tại ATM của ngân hàng khác | |||
| 9.090 VND/lần | |||
| 3,64% | 50.000 VND | ||
3.3 | Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank | 0,055% | 20.000 VND | |
3.4 | Tại POS của ngân hàng khác | 3,64% | 50.000 VND | |
4 | Phí chuyển khoản tại ATM, kios VietinBank | |||
4.1 | Trong hệ thống | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ khác: | ||||
Chuyển khoản tại ATM, kios – VND | 3.000 VND | |||
Chuyển khoản tại ATM, kios – USD | 0.1818 USD | |||
4.2 | Ngoài hệ thống | 10.000VND | ||
5 | Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) | |||
| 72.727 VND | |||
| 272.727 VND | |||
6 | Phí cấp lại PIN | |||
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí | |||
Thẻ khác | ||||
– Tại phòng giao dịch/chi nhánh VietinBank | 27.273 VND | |||
– Qua VietinBank iPay | Miễn phí | |||
7 | Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | |||
| 18.182 VND/hóa đơn | |||
| 72.727 VND/hóa đơn | |||
8 | Vấn tin/xem sao kê, in biên lai/sao kê | |||
| 1.500 VND/lần | |||
| Miễn phí | |||
| 7.273 VND/lần | |||
9 | Đóng thẻ | |||
Tại iPay | ||||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) | 80.000 VND | |||
Thẻ khác | 50.000 VND | |||
Tại quầy | ||||
Thẻ Mastercard Debit Platinum Sendo (vật lý/phi vật lý) (*) | 100.000 VND | |||
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1,82% giá trị giao dịch bằng VND | ||
11 | Phí xử lý giao dịch ngoại tệ | |||
Thẻ Visa/Mastercard VPAY (***) | 0,91%/giá trị giao dịch | |||
Các loại thẻ khác | 0,91%/giá trị giao dịch | |||
12 | Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ (**) | |||
Giá trị giao dịch <=500.000 VND | 2,27% | 1.000 VND | ||
Giá trị giao dịch > 500.000 VND | 0,45% |
Lời kết
Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế Premium Banking. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Thẻ Vpay Vietinbank là gì? Hướng dẫn mở thẻ Visa Debit Platinum Vpay nhanh chóng
Thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì? Điều kiện mở thẻ VietinBank UPI Debit Gold là gì?
Thẻ đen Vietinbank là gì? Điều kiện và cách mở thẻ đen Vietinbank
Thẻ Visa Debit Vietinbank là gì? Phí duy trì thẻ Visa Debit Vietinbank