Sacombank Napas là thẻ thanh toán nội địa được phát hành bởi Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín. Vậy phí thẻ Sacombank Napas hiện nay bao nhiêu? Cách rút tiền thẻ Sacombank Napas như thế nào? Thẻ sacombank napas màu cam rút được bao nhiêu tiền? Cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau nhé!
Mục Lục
Sacombank Napas là gì? Các tiện ích nổi bật
Thẻ Sacombank Napas là gì?
“Thẻ Sacombank Napas là thẻ thanh toán nội địa thuộc thương hiệu Napas và được phát hành bởi Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín.”
- Mở thẻ tín dụng Sacombank Visa – Ưu đãi trả góp lãi suất 0%
- Sacombank Tiki hoàn tiền bao nhiêu? Cách mở thẻ Sacombank Tiki Platinum
Với gam màu cam chủ đạo được kết hợp hài hòa cùng với các ký hiệu Napas ngay trên mặt trước của thẻ đã tạo nên những điểm nhấn riêng biệt giúp mọi đối tượng khách hàng dễ dàng nhận biết.
Tính năng nổi bật của thẻ Sacombank Napas
Khi sử dụng thẻ thanh toán nội địa Sacombank Napas, quý khách hàng sẽ được thực hiện các giao dịch thanh toán một cách linh hoạt cùng với nhiều tính năng nổi bật sau:
- Quản lý tài khoản dễ dàng thông qua các nền tảng eBanking / app Sacombank Pay / ATM Sacombank.
- Tra cứu thông tin thẻ
- Chuyển khoản đến thẻ/tài khoản/số điện thoại
- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản
- Rút tiền mặt tại các trụ ATM có biểu tượng Napas trên toàn quốc.
- Được áp dụng những ưu đãi đặc biệt từ các Tổ chức thẻ Napas và được giảm đến 50% cho các hoạt động ăn uống, mua sắm, du lịch,…
Phí thẻ Sacombank Napas hiện nay bao nhiêu?
Hiện nay, ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín đang áp dụng các mức phí cụ thể như sau:
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
1. Phí phát hành | 99.000 |
2. Phí thường niên | 66.000 |
3. Phí thay thế thẻ | 49.000 |
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank | |
Thẻ đang giao dịch tại ATM | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Sacombank khác | Miễn phí |
Thẻ/tài khoản Sacombank khác | Miễn phí |
5. Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS | |
ATM Sacombank | 1.000 |
ATM Napas | 3.300 |
POS Sacombank | Miễn phí |
6. Phí tra cứu giao dịch tại ATM | |
Sacombank | Miễn phí |
Napas | 500 |
7. Phí tra cứu số dư tại ATM | |
ATM Sacombank | Miễn phí |
ATM Napas | Miễn phí |
8. Phí chuyển khoản Sacombank tại ATM | |
Sacombank | 2.000 |
Napas | 2.500 |
9. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa khác tại cây ATM Sacombank | 5.000 |
10. Phí chuyển tiền – nhận tiền bằng di động | |
ATM Sacombank | 5.000 |
Sacombank eBanking | 8.800 |
Thủ tục đăng ký mở thẻ Sacombank Napas
Điều kiện mở thẻ thanh toán nội địa
Để đăng ký mở thẻ thanh toán nội địa Sacombank Napas, mỗi cá nhân cần phải thỏa mãn các điều kiện cơ bản sau đây:
- Là công dân Việt Nam có độ tuổi từ đủ 15 tuổi trở lên và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Có CMND/CCCD theo quy định.
Hồ sơ làm thẻ thanh toán nội địa Sacombank Napas
Sau khi đã thỏa mãn các điều kiện đăng ký mở thẻ thanh toán nội địa Sacombank Napas, quý khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các bộ hồ sơ chi tiết sau đây:
- Giấy đăng ký dịch vụ Sacombank.
- Bản sao CMND/CCCD/hộ chiếu.
- Bản sao Hộ khẩu, hoặc các giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi đang cư trú/tạm trú, …
- Lệ phí đăng ký phát hành thẻ nội địa
Cách đăng ký thẻ Sacombank Napas
Để đăng ký mở thẻ nội địa Sacombank Napas, bạn có thể lựa chọn một trong những cách thức sau đây:
- Mở thẻ trên ứng dụng Sacombank Pay
- Tải app Sacombank Pay về thiết bị điện thoại tương thích
- Đăng ký tạo tài khoản ngân hàng và chọn mở thẻ nội địa
- Hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp hồ sơ liên quan
- Sau khi bổ sung đầy đủ hồ sơ, nhân viên ngân hàng sẽ nhanh chóng liên hệ với bạn sớm nhất
- Thẻ sẽ được phát hành và giao đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp
- Đăng ký thẻ trên Website của ngân hàng
- KH truy cập ngay vào Website hệ thống ngân hàng Sacombank
- Tiếp đó, đăng ký tài khoản ngân hàng và thực hiện các thao tác mở thẻ tương tự như khi đăng ký trên ứng dụng Sacombank Pay.
- Đến ngay các quầy giao dịch để đăng ký mở thẻ
- Khách hàng cần chuẩn bị CMND/CCCD và đến ngay các địa điểm ngân hàng gần nhất để yêu cầu các giao dịch viên ngân hàng hỗ trợ mở thẻ.
Tổng hợp các biểu phí dịch vụ cá nhân tại Sacombank
Phí thực hiện giao dịch tài khoản thanh toán
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
1. Quản lý tài khoản thanh toán Sacombank | |
1.1. Số tiền gửi tối thiểu khi mở và khi duy trì tài khoản thanh toán | 50.000 |
1.2. Phí quản lý tài khoản thanh toán (Tính tròn tháng) | |
Tài khoản thanh toán | 5.500đ/tháng |
Tài khoản thanh toán mở trên Sacombank Pay | Miễn phí |
TK thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiền gửi/ thấu chi sản xuất kinh doanh/ thấu chi tiêu dùng | Miễn phí |
TKTT – khách hàng vay | 8.500đ/tháng |
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán của Sacombank | |
Nộp tiền mặt cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Nộp tiền mặt khác Tỉnh/TP |
|
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản thanh toán của Sacombank | |
Rút tiền mặt cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Rút tiền mặt khác Tỉnh/TP |
|
4. Rút tiền mặt (cùng tỉnh/TP) hoặc chuyển khoản (cùng hệ thống, cùng tỉnh/tp) trong ngày nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào |
|
5. Chuyển khoản | |
5.1. Trong hệ thống | |
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT |
|
Nhận bằng CMND |
|
5.2. Ngoài hệ thống | |
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500.000:
|
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT | Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500.000:
|
Nhận bằng CMND | Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500.000:
|
Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm
Loại phí | Loại phí |
1. Quản lý tài khoản | |
Số tiền gửi tối thiểu khi mở | 50.000 |
2. Gửi tiền mặt vào trong tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn | |
2.1. Nộp tiền mặt | |
Cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP |
|
2.2. Nhận chuyển khoản từ quốc tế, báo có vào tài khoản tiết kiệm |
|
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn | |
3.1. Rút tiền mặt VND cùng Tỉnh/TP | Miễn phí |
3.2. Rút tiền mặt VND khác Tỉnh/TP |
|
4. Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ ngân hàng khác trong nước chuyển vào |
|
Phí chuyển tiền Sacombank trong nước
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng chứng minh nhân dân | |
Cùng Tỉnh/TP |
|
Khác Tỉnh/TP |
|
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh nhân dân | |
Cùng Tỉnh/TP | Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000:
|
Khác Tỉnh/TP | Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000đ:
|
Phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank
Loại phí | Mức phí (VNĐ) |
1. Ngân hàng điện tử (iBanking và mBanking) | |
1.1. Phí duy trì dịch vụ hàng tháng | 15.000 |
1.2. Phí sử dụng xác thực OTP qua SMS hàng tháng | 10.000 |
1.3. Phí sử dụng xác thực OTP qua Token/Token nâng cao (thiết bị) | 200.000 |
1.4. Phí chuyển tiền, thanh toán | Miễn phí |
2. Alert – Gửi tin báo | |
2.1. Báo giao dịch tự động (tháng/TK/số điện thoại) | |
Từ 50 tin nhắn trở xuống | 15.000 |
Trên 50 tin nhắn | 40.000 |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về thẻ thanh toán nội địa Sacombank Napas. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin cần thiết nhất.
Xem thêm