Phí thường niên TPBank là bao nhiêu? Không đóng phí thường niên TPBank có sao không? Có cách nào để giảm bớt phí thường niên TPBank hay không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật phí thường niên TPBank hiện nay nhé!
Mục Lục
Phí thường niên TPBank là gì?
Phí thường niên ngân hàng TPBank là khoản phí mà bạn cần trả cho ngân hàng hàng năm với mục đích duy trì việc sử dụng thẻ. Phí thường niên sẽ khác nhau tùy vào từng loại thẻ, từng hạng thẻ.
Phí thường niên BIDV hiện nay là bao nhiêu? Cách tra cứu phí thường niên BIDV
Phí thường niên Vietinbank là gì? Cập nhật biểu phí thường niên Vietinbank 2024
Phí thường niên MB Bank 66k phải không? Phí thường niên MB thu khi nào?
Phí thường niên TPBank hiện nay là bao nhiêu?
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa TPBank
Phí thường niên | Thẻ ATM | 50.000 VND/năm |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank Thẻ chính | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế TPBank
Loại phí | Mức phí | ||
Phí thường niên | TPBank Visa CashFree | Thẻ Chính |
|
Thẻ Phụ |
| ||
TPBank Visa Plus | Thẻ Chính | 99.000 VND | |
Thẻ Phụ | 55.000 VND | ||
Visa Debit | Thẻ Chính | Hạng Chuẩn: 100.000 VND Hạng Vàng: 200.000 VND | |
Thẻ Phụ | 50.000 VND |
Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Phí thường niên | ||
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ chính | Thẻ hạng Chuẩn: 288.000 VND |
Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND | ||
Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 9 | ||
Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 3.000.000 VND | ||
Thẻ phụ | Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND | |
Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND | ||
Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND | ||
Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND | ||
Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500.000 VND | ||
Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo | Thẻ chính và thẻ phụ | Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159,000 VND |
Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219,000 VND | ||
Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299,000 VND | ||
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank EVO/ WIN EVO | Thẻ chính |
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ chính |
|
Thẻ phụ |
| |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND | ||
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB | Thẻ chính | 495.000 VND |
Thẻ phụ | 288.000 VND |
Phí thường niên TPBank bao lâu thu 1 lần?
Thông thường, phí thường niên TPBank sẽ được thu theo chu kỳ 1 lần/1 năm. Ngân hàng sẽ gửi thông báo tự động đến khách hàng hoặc trích tiền từ tài khoản thanh toán cá nhân của khách hàng để đóng phí thường niên.
Không đóng phí thường niên TPBank có sao không?
Phí thường niên là khoản phí bắt buộc mà chủ sở hữu thẻ cần phải đóng cho ngân hàng.
Đối với sản phẩm thẻ tín dụng TPBank, nếu như không đóng phí thường niên đầy đủ thì số tiền này sẽ được cộng dồn và trực tiếp tính lãi. Nếu bạn vẫn không thanh toán thì sẽ bị ghi vào danh sách nợ xấu.
Đối với thẻ trả trước thì khi đến hạn nộp phí thường niên, ngân hàng sẽ tự trừ phí vào số dư tài khoản của bạn. Nếu tài khoản không đủ thì khi bạn nộp tiền vào tài khoản thì sẽ bị trừ.
Có cách nào giảm bớt phí thường niên TPBank không?
Bạn có thể mở thẻ vào những dịp có chương trình ưu đãi miễn phí thường niên hoặc hoàn phí thường niên. Việc này sẽ giúp bạn có thể giảm bớt việc đóng phí thường niên trong 1 khoản thời gian nhất định.
Lời kết
Bài viết trên cập nhật mức phí thường niên TPBank hiện nay. Đồng thời giải đáp một số thắc mắc liên quan đến phí thường niên ngân hàng TPBank. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Phí thường niên Sacombank hiện nay bao nhiêu? Các chương trình ưu đãi phí thường niên Sacombank
Phí thường niên VPBank là bao nhiêu? Sản phẩm thẻ nào được miễn phí thường niên?
Cập nhật phí thường niên VIB 2024. Không thanh toán phí thường niên VIB có được không?
Phí thường niên Techcombank trừ khi nào? Có cách nào để giảm phí thường niên không?