Phí thường niên Shinhan Bank là gì? Phí thường niên thẻ tín dụng Shinhan Bank cao hay thấp hơn so với các dòng thẻ thông thường? Điều kiện miễn phí thường niên thẻ tín dụng Shinhan Bank là gì? Để cập nhật ngay các thông tin này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
Phí thường niên Shinhan Bank là gì?
“Theo quy định chung, phí thường niên Shinhan Bank là một khoản phí dịch vụ được thu hàng năm nhằm mục đích duy trì các tính năng/tiện ích/dịch vụ thẻ được cung cấp bởi ngân hàng Shinhan Bank. Mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có những mức phí thường niên khác nhau.”
- 2 Cách đăng ký Internet Banking Shinhan Bank Online đơn giản
- Mã ngân hàng Shinhan Bank là gì? Tầm quan trọng của mã
- Tổng hợp phòng giao dịch/chi nhánh Shinhan Bank hiện nay
- Giờ làm việc Shinhan Bank – Shinhan có làm việc thứ 7 không?
Phí này được trừ trực tiếp vào tài khoản khả dụng của khách hàng để chi trả cho các khoản phí phát sinh liên quan đến các hoạt động giao dịch như:
- Phát hành và duy trì thẻ
- Phí in ấn phát hành thẻ vật lý
- Phí bảo hiểm thẻ, …
Cập nhật phí thường niên Shinhan Bank
Đối với các dòng thẻ Shinhan thường
Loại thẻ | Phí thường niên | Lãi suất |
PWM platinum | Miễn phí | 25.8% |
Thẻ ghi nợ PWM | Miễn phí | 2.86% |
Thẻ ghi nợ Lotte mart | Miễn phí | 3.85% |
Thẻ ghi nợ chuẩn | Miễn phí | 3.85% |
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp | Miễn phí | Không áp dụng |
Đối với các thẻ tín dụng Shinhan Bank
Theo đánh giá chung, mức phí thường niên Shinhan Bank đối với các dòng thẻ tín dụng sẽ cao hơn so với dòng thẻ thường. Cụ thể như sau:
Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) | Hoàn phí thường niên | |
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Classic | 110,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa E-Card | 429,000 | 220,000 |
|
Thẻ Tín dụng Shinhan Visa Platinum | 1,100,000 | 550,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Gold | 330,000 | 220,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan – Lotte Mart | 550,000 | 400,000 |
|
Thẻ tín dụng BAEMIN – Shinhan | 350,000 | 250,000 |
|
Thẻ tín dụng Korean Air – Shinhan | 1,100,000 | 700,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Travel Platinum | 1,500,000 | 1,100,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa PWM Platinum | Miễn phí | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Hi-Point Platinum | 1,100,000 | 700,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Hi-Point Gold | 550,000 | 400,000 |
|
Thẻ tín dụng Shinhan Visa Hi-Point Classic | 350,000 | 250,000 |
|
Điều kiện miễn phí thường niên thẻ tín dụng Shinhan?
Để được miễn phí thường niên Shinhan đối với các dòng thẻ tín dụng, quý khách hàng sử dụng thẻ cần phải thực hiện đúng theo các quy định (tùy thuộc từng loại thẻ) mà ngân hàng Shinhan Bank đã đề ra.
Ví dụ, đối với chủ thẻ tín dụng Tiki – Shinhan sẽ miễn phí thường niên trong năm đầu tiên (kể từ thời điểm mà khách hàng kích hoạt thẻ trong vòng 60 ngày). Chưa kể, trong khoảng thời gian này bạn còn có cơ hội được sử dụng các phiếu giảm giá với tổng giá trị lên đến 400.000 VNĐ.
Một số câu hỏi liên quan về phí thường niên
Phân biệt phí duy trì và phí thường niên Shinhan
Thực tế, phí thường niên Shinhan Bank và phí duy trì Shinhan hoàn toàn là 2 loại phí khác nhau. Cụ thể:
- Phí thường niên Shinhan Bank: Loại phí mà người dùng thẻ cần phải thanh toán cho ngân hàng mỗi năm để trải nghiệm và sử dụng các tiện ích ngân hàng có liên quan.
- Phí duy trì (phí quản lý): Phí này sẽ được đóng 1 lần sau khi khách hàng đăng ký mở thẻ. Mức phí duy trì thường giao động từ 50.000 đồng.
Không đóng phí thường niên Shinhan Bank có sao không?
Ngay sau khi đăng ký mở thẻ, khách hàng cần phải thanh toán các khoản phí thường niên Shinhan Bank. Nếu không đóng phí này, bên phía ngân hàng Shinhan Bank hoàn toàn có quyền ngưng cung cấp các dịch vụ/tiện ích thẻ hoặc các chương trình ưu đãi mà khách hàng có thể nhận được.
Đối với dòng thẻ tín dụng Shinhan Bank, ngoài việc bị ngưng sử dụng các dịch vụ ngân hàng thì đối tượng sử dụng thẻ còn có nguy cơ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến điểm tín dụng của khách hàng sau này. Cho dù, thẻ chưa kích hoạt hoặc chưa sử dụng thì khách hàng vẫn phải đóng phí thường niên Shinhan Bank này. Thậm chí, khách hàng đã yêu cầu khóa thẻ nhưng chưa hủy thẻ thì vẫn phải đóng phí thường niên cho ngân hàng.
Các biểu phí khác tại ngân hàng Shinhan Bank
Ngoài phí thường niên Shinhan Bank, quý khách hàng cần phải thanh toán thêm các khoản phí dịch vụ khác như:
- Phí chuyển tiền tại quầy giao dịch
Dịch vụ chuyển tiền | Phí chuyển tiền |
Nộp tiền mặt | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Phí kiểm đếm (Áp dụng cho giao dịch nộp tiền mặt từ 500 triệu đồng trở lên và rút tiền hoặc chuyển tiền trong nước trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền).
| 0,022% |
Bằng USD | Miễn phí |
Rút tiền mặt tại quầy | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Bằng USD | 0,22% (Tối thiểu 2.2 USD) |
Ngoại tệ khác | 0,66% (Tối thiểu 2.2 USD) |
Chuyển khoản nội bộ | |
Chuyển khoản nội bộ (Tại quầy/ Internet Banking/ Mobile Banking)
| Miễn phí |
Chuyển khoản nội bộ theo danh sách (tại quầy) | 1.650 VNĐ/ tài khoản |
Chuyển khoản nội bộ tự động | Miễn phí |
Tài khoản người hưởng tại SHBVN | |
Người nước ngoài | Bằng ngoại tệ: 0,11% (Tối thiểu 5.5 USD – Tối đa 33 USD) |
Người Việt Nam | Bằng ngoại tệ: 0,055% (Tối thiểu 2.2 USD- Tối đa 33 USD) |
Bằng VNĐ | Cố định 759,000 VND / giao dịch |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam | |
Bằng USD | 11 USD/ giao dịch cho người Việt Nam |
16,5 USD/ giao dịch cho trường hợp khác | |
Bằng VNĐ | Dưới 4,5 tỷ VNĐ: Phí dịch vụ là 759.000 VNĐ/ giao dịch |
Trên 4,5 tỷ VNĐ, phí dịch vụ là 1.138.500 VND / giao dịch | |
Chuyển tiền nhanh tức thì | Cố định 11 USD |
Tiền về từ Ngân hàng KEB Hana, Chi nhánh Hà Nội | Cố định 2,2 USD |
Tài khoản người hưởng tại SHBVN | Người nước ngoài: 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 55 USD). Người Việt Nam: 0,055% (Tối thiểu 2.2 USD- Tối đa 55 USD) |
Từ những ngân hàng khác trong nước | Miễn phí |
Chuyển tiền đi | |
Chuyển tiền đi những ngân hàng nước ngoài. Tài khoản người hưởng tại ngân hàng Shinhan, Hàn Quốc | Bằng ngoại tệ: 0,11% (Tối thiểu 5.5 USD – Tối đa 33 USD). Bằng VNĐ 0,11% ( Tối thiểu 126,500 VNĐ–Tối đa 759,000 VNĐ). Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác: 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 55 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước (Từ Tài khoản) | |
Bằng VNĐ, dưới 500 triệu VNĐ | Trước 14h30: 0,0088% (Tối thiểu 17.600 VNĐ) Sau 14h30: 0,0264% (Tối thiểu 26.400 VNĐ) |
Bằng VNĐ, trên 500 triệu VNĐ | Trước 14:30: 0,0264% (Tối đa 220.000 VNĐ) Sau 14:30: 0,0352% (Tối đa 352.000 VNĐ) |
Chuyển tiền nhanh tức thì bằng ngoại tệ | Trước 14:30: Tài khoản người hưởng tại VCB: 4,4 USD; Tài khoản người hưởng ngoài VCB 6,6 USD Chuyển sau 14h30: 0,11% (Tối thiểu 5,5 USD – Tối đa 60,5 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước (Bằng tiền mặt VND) | |
Bằng VNĐ, Dưới 500 triệu | Trước 14:30: 0,0176% (Tối thiểu 26.400 VNĐ) Sau 14h30: 0,0264% (Tối thiểu 44.000 VNĐ) |
Bằng VNĐ, trên 500 triệu | Trước 14h30: 0,0352% (Tối đa 440.000 VNĐ) Sau 14h30: 0,044% (Tối đa 528.000 VNĐ) |
Bằng USD | Không áp dụng |
- Phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử Shinhan Bank
Dịch vụ | Phí chuyển tiền |
Chuyển tiền đi những Ngân hàng nước ngoài | |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng Shinhan, Hàn Quốc | Miễn phí |
Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác | 0,11% (Tối thiểu 11 USD – Tối đa 33 USD) |
Chuyển tiền đi các ngân hàng trong nước | |
Bằng VNĐ | Trước 14h30: 0.0088% (Tối thiểu 8.800 VNĐ – Tối đa 176.000 VNĐ) Sau 14h30: 0.0176% (Tối thiểu 13.200 VNĐ – Tối đa 264.000 VNĐ) |
Bằng USD | Trước 14h30 Tài khoản người hưởng tại VCB: 2,2 USDTài khoản người hưởng ngoài VCB: 3,3 USD |
Sau 14h30 0,055% (Tối thiểu 5,5 USD – Tối đa 60,5 USD) | |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 | |
Từ dưới 500.000 VNĐ | Cố định 2,200 VNĐ |
Từ 500.001 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ | Cố định 5,500 VNĐ |
Từ 2.000.001 VNĐ đến 300.000.000 VNĐ | Cố định 11,000 VNĐ |
Từ 300.000.001 đến 499.999.999 VNĐ | Cố định 16,000 VNĐ |
Chuyển tiền qua điện thoại | Cố định 11,000 VNĐ |
Để sử dụng dịch vụ chuyển tiền nhanh 24.7 đòi hỏi khách hàng phải đăng ký các dịch vụ sau:
Dịch vụ | Phí dịch vụ |
Phí phát hành thẻ mật mã | Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ mật mã | 44.000 VNĐ/ thẻ mật mã |
Phí phát hành/ tái phát hành OTP | 220.000 VNĐ/ OTP |
Phí phát hành/ tái phát hành A-OTP | 550.000 VNĐ/OTP |
- Phí chuyển tiền tại cây ATM Shinhan Bank
Dịch vụ | Phí chuyển tiền |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ dưới 500.000 VNĐ | Cố định 2.200 VNĐ |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ 500.001 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ | Cố định 5.500 VNĐ |
Chuyển tiền nhanh NAPAS 247 từ 2.000.001 VNĐ đến 50.000.000 VNĐ | Cố định 11.000 VNĐ |
- Phí thẻ tín dụng Shinhan khi thanh toán chậm
Mức phí cần nộp tại Shinhan Bank: 4% số tiền vay.
Ít nhất: 250.000 đồng.
Lớn nhất: 990.000 đồng.
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về mức phí thường niên Shinhan Bank hiện nay. Lưu ý, các biểu phí thường niên Shinhan Bank hoàn toàn không có định và có thể thay đổi theo thời gian. Do đó, quý khách hàng cần nên cập nhật thường xuyên các thông tin này khi đăng ký sử dụng các dịch vụ tại Shinhan Bank.
Xem thêm