Phí thường niên SHB là khoản phí bắt buộc được trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng. Tùy vào từng dòng thẻ mà mức phí thường niên SHB sẽ được quy định khác nhau. Vậy phí thường niên SHB bao nhiêu? Không nộp phí thường niên SHB có bị sao không? Ngoài nộp phí thường niên, SHB có mất phí duy trì không? Phí thường niên SHB có phải là phí quan trọng trong biểu phí thẻ tín dụng SHB không? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Phí thường niên SHB là gì?
Phí thường niên SHB là khoản phí bắt buộc yêu cầu khách hàng phải thanh toán định kỳ theo hàng năm. Phí này đóng vai trò duy trì các tính năng, dịch vụ thẻ và nhiều ưu đãi độc quyền khác tại ngân hàng SHB.
- Cập nhật giờ làm việc SHB – Ngân hàng SHB có làm việc thứ 7 Chủ nhật không?
- Hướng dẫn cách đăng ký Internet Banking SHB trên điện thoại
- Cập nhật số tổng đài hotline SHB – Tổng đài ngân hàng SHB Hà Nội là số mấy?
- Lãi suất ngân hàng SHB mới nhất. Gửi tiết kiệm ngân hàng SHB có an toàn không?
Mỗi dòng thẻ SHB đều được áp riêng một mức phí thường niên khác nhau theo quy định của ngân hàng. Lưu ý, phí thường niên SHB và phí duy trì tài khoản hoàn toàn là hai loại phí khác nhau. Phí duy trì tài khoản SHB là phí bắt buộc mà khách hàng phải nộp ngay sau khi đăng ký mở tài khoản ngân hàng thành công tại ngân hàng SHB.
Cập nhật phí thường niên SHB mới nhất
Phí thường niên thẻ nội địa, thẻ ghi nợ SHB
Khách hàng được miễn phí thường niên đối với dòng thẻ nội địa SHB và thẻ ghi nợ nội địa SHB. Riêng thẻ ghi nợ quốc tế SHB hiện đang được áp dụng mức phí thường niên cụ thể như sau:
Thẻ ghi nợ SHB Visa | Thẻ ghi nợ SHB Mastercard | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Visa Debit | Mancity | Mastercard Debit | FCB | |||
Visa Debit | Visa Classic/Visa Gold/Visa In ảnh | KH thường/CBNV SHB | KH thường/ KH chi trả lương | |||
Thẻ chính | 8.800 VND/tháng (*) | – 5.500 VND/tháng (*) – Visa Gold: 7.700 VND/tháng (**) | 5.500 VND/tháng | 8.800 VND/tháng (*) | 5.500 VND/tháng | -(*) Thẻ chi trả lương được miễn phí thường niên 01 năm đầu |
Thẻ phụ | 5.500 VND/tháng | 5.500 VND/tháng | 5.500 VND/tháng | 5.500 VND/tháng | 5.500 VND/tháng | (**) Miễn phí thường niên năm đầu |
Phí thường niên thẻ tín dụng SHB
Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) | Hoàn phí thường niên | |
Thẻ tín dụng SHB Visa Platinum Star | 999,000 | 299 |
|
Thẻ tín dụng SHB MasterCard | 350,000 | 250,000 |
|
Thẻ tín dụng quốc tế SHB Mastercard Cashback | 599,000 | 299,000 |
|
Thẻ tín dụng SHB-Vinaphone MasterCard | 350,000 | 250,000 |
|
Thẻ tín dụng SHB – FCB MasterCard Credit | 350,000 | 250,000 |
|
Thẻ tín dụng SHB Visa Platinum | 800,000 | 500,000 |
|
Không nộp phí thường niên SHB có bị sao không?
Theo quy định chung của ngân hàng SHB, việc không thanh toán các khoản phí thường niên SHB sẽ mang đến nhiều vấn đề hệ lụy có liên quan. Cụ thể như sau:
- Đối với thẻ nội địa, thẻ ghi nợ: Ngân hàng ngưng cung cấp toàn bộ các tiện ích/dịch vụ thẻ có liên quan.
- Đối với thẻ tín dụng: Ngoài việc ngưng cung cấp dịch vụ thẻ, khách hàng còn có nguy cơ bị liệt kê vào danh sách nợ xấu ICC gây ảnh hưởng trực tiếp đến điểm tín dụng. Một khi điểm tín dụng bị ảnh hưởng thì việc thực hiện các giao dịch tài chính trong tương lai sẽ rất khó khăn.
Tóm lại, phí thường niên SHB là khoản phí khá quan trọng đối với mọi dòng thẻ (đặc biệt là thẻ tín dụng SHB). Quý khách hàng cần nên lưu ý vấn đề này trước khi đăng ký mở thẻ tín dụng SHB. Thậm chí, cho dù khách hàng không sử dụng thẻ thì bên phía ngân hàng vẫn áp dụng tính phí thường niên thẻ tín dụng SHB.
Ngân hàng SHB có mất phí duy trì không?
Ngoài phí thường niên SHB, khách hàng mặc nhiên phải thanh toán phí duy trì tài khoản theo quy định chung cũng như các khoản phí liên quan khác. Tương tự như phí thường niên SHB, mỗi thẻ SHB đều có một mức phí duy trì riêng. Thông tin về mức phí này sẽ được các giao dịch viên thông báo đến khách hàng trước khi bạn đồng ý mở thẻ SHB bất kỳ.
Cách giảm phí thường niên thẻ tín dụng SHB
Để cắt giảm chi phí thường niên đối với dòng thẻ tín dụng SHB, quý khách hàng có thể thực hiện 01 trong các cách sau đây:
- Ưu tiên đăng ký mở các dòng thẻ tín dụng có ưu đãi miễn phí thường niên trọn đời hoặc theo thời gian.
- Thường xuyên cập nhật các chương trình ưu đãi của ngân hàng để tiết kiệm chi phí giao dịch bù trừ vào phí thường niên tín dụng SHB.
- Tham gia các chương trình tích điểm và hoàn tiền để có thể đổi điểm thưởng sang phí thường niên.
Các khoản phí khác tại ngân hàng SHB
Ngoài phí thường niên SHB, chủ thẻ còn phải thanh toán thêm những khoản phí phụ thu khác khi sử dụng dịch vụ tại ngân hàng SHB. Sau đây là danh sách các khoản phí mà khách hàng cần thanh toán khi trải nghiệm sử dụng dịch vụ của ngân hàng SHB:
Phí Dịch Vụ Internet Banking SHB
- Khách hàng cá nhân:
Khoản mục tại SHB | Biểu Phí SHB | Ít nhất | Nhiều nhất |
Đăng ký, duy trì dịch vụ Internet/Mobile | Miễn phí | ||
Truy vấn thông tin tài khoản tại Agribank | Miễn phí | ||
Giao dịch < 500 triệu đồng | 0,011% giá trị | 9.900 đồng/lần | |
Giao dịch >500 triệu đồng | 0.022% giá trị | 550.000 đồng/lần | |
Chuyển tiền 24/7 liên ngân hàng qua thẻ và tài khoản | 0,011% giá trị | 9.900 đồng/lần | 110.000 đồng/lần |
Đặt lệnh chuyển khoản cùng SHB | Miễn phí | ||
Thông báo số dư tài khoản qua tin nhắn điện thoại | 11.000 đồng/tài khoản/tháng số điện thoại | ||
Thông báo giao dịch thẻ tín dụng Agribank | 9.900 đồng/tháng |
- Khách hàng doanh nghiệp:
Khoản mục SHB | Biểu phí SHB | Ít nhất | Nhiều nhất |
Truy vấn thông tin tài khoản tại SHB | Miễn phí | ||
Thông báo giao dịch tài khoản SHB khi phát sinh | Miễn phí | ||
Chuyển khoản bằng tài khoản trong hệ thống SHB | Miễn phí | 1 | |
Giao dịch <500 triệu đồng | 0,011% giá trị giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch | |
Giao dịch >500 triệu đồng | 0.022% giá trị giao dịch | 550.000 đồng/giao dịch | |
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 qua qua thẻ và tài khoản SHB | 0,011% giá trị giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch | 110.000 đồng/giao dịch |
Đặt lệnh chuyển khoản cùng SHB | Miễn phí | ||
Truy vấn thông tin tài khoản qua SMS | Miễn phí | ||
Tự động báo SMS giao dịch tài khoản | 22.000 đồng/tháng | ||
Dịch vụ truy vấn phone Banking SHB | Miễn phí |
Phí Chuyển Tiền SHB Mới Nhất
Danh mục SHB | Biểu phí | Ít nhất | Nhiều nhất |
Giao dịch tại SHB <500 triệu đồng | 0,011% giá trị | 9.900 đồng/lần | |
Giao dịch từ >500 triệu đồng | 0.022% giá trị | 550.000 đồng/lần | |
Liên ngân hàng 24/7 qua thẻ SHB | 0,011% giá trị | 9.900 đồng/lần | 110.000 đồng/lần |
Liên ngân hàng 24/7 qua tài khoản SHB | 0,011% giá trị | 9.900 đồng/lần | 110.000 đồng/lần |
Đặt lệnh chuyển khoản tại SHB | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ SHB
Danh mục phí | Biểu Phí SHB | ||
Sporting Card | Solid Card | Moment Card | |
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | Miễn phí | 50.000 đồng |
Phí phát hành lại thẻ | 50.000 đồng | 50.000 đồng | 50.000 đồng |
Phí thường niên | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thay đổi tài khoản | 30.000 đồng | 30.000 đồng | 30.000 đồng |
Phí cấp lại PIN | 20.000 đồng | 20.000 đồng | 20.000 đồng |
Phí giao dịch thẻ | |||
Phí giao dịch trên ATM của ngân hàng SHB | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch trên ATM của bank thuộc liên minh thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch trên thiết bị POS | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Biểu phí thẻ ghi nợ Quốc Tế SHB
Thẻ ghi nợ quốc tế | Visa | ||
SHB Visa Debit | MasterCard | ||
Classic | Gold | ||
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | ||
Phí thay thế thẻ có nộp lại thẻ cũ | 55.000 đồng | Miễn phí | 55.000 đồng |
Phí thay thế thẻ không nộp lại thẻ cũ | 110.000 đồng | Miễn phí | 110.000 đồng |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | ||
Phí cấp lại PIN SHB | 33.000 đồng | Miễn phí | 33.000 đồng |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn trong hệ thống SHB | 22.000 đồng/bản | Miễn phí | 22.000 đồng/bản |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn ngoài hệ thống SHB (nếu được) | 88.000 đồng/bản | 88.000 đồng/bản | |
Phí dịch vụ SMS banking | 11.000 đồng/SĐT/tháng | ||
Phí rút tiền mặt trong Việt Nam | 5.500 đồng/giao dịch | Miễn phí | 3.300 đồng/giao dịch |
Phí rút tiền mặt ngoài Việt Nam | 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 đồng |
Cập nhật phí thẻ tín dụng SHB
Thẻ tín dụng quốc tế SHB | SHB Visa Platinum | SHB Visa Man City Cash Back |
Phí mở thẻ SHB | Miễn phí | |
Phí rút tiền | 4% số tiền giao dịch, Ít nhất 60.000 đồng | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |
Lãi suất vay tại SHB | 15%/năm | 19,2%/năm |
Phí thẻ tín dụng quốc tế Quốc Tế SHB Mastercard
Thẻ tín dụng quốc tế | SHB MasterCard Credit | SHB – Huba MasterCard | SHB – FCB MasterCard | |
Thẻ Chuẩn | Thẻ hạng vàng | |||
Phí mở thẻ SHB | Miễn phí | |||
Phí thường niên thẻ chính | 250.000 đồng và miễn phí năm đầu | 350.000 đồng và miễn phí năm đầu | 350.000 đồng và miễn phí 2 năm đầu | 350.000 đồng và miễn phí năm đầu |
Phí thường niên thẻ phụ SHB | 200.000 đồng và miễn phí năm đầu. | 250.000 đồng và miễn phí năm đầu. | 250.000 đồng | 250.000 đồng và miễn phí năm đầu. |
Phí rút tiền SHB | ● 4% số tiền giao dịch ● Ít nhất 60.000 đồng | |||
Lãi suất | 18%/năm | 18%/năm | ||
Dịch vụ ngân hàng điện tử SHB | 9.900 đồng/tháng. |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về biểu phí thường niên SHB hiện nay. Ngoài phụ thu phí thường niên SHB, quý khách hàng còn cần phải thanh toán thêm nhiều khoản phí dịch vụ đi kèm khác. Do đó, trước khi đăng ký mở thẻ SHB đòi hỏi khách hàng phải tìm hiểu thật kỹ các biểu phí có liên quan đến sản phẩm thẻ đó. Mong rằng những thông tin mà Giavang.com cung cấp bên trên sẽ mang đến cho bạn những nội dung cần thiết nhất.
Một số bài viết có liên quan khác