Phí thường niên Sacombank 2024 có gì thay đổi không? Bao nhiêu? Bạn nên nắm rõ các thông tin này để hạn chế gặp phải những rắc rối trong quá trình sử dụng. Bài viết dưới đây, giavang.com sẽ giải đáp chi tiết. Hãy theo dõi ngay cùng chúng tôi nhé.
Mục Lục
Phí thường niên Sacombank là gì?
Phí thường niên Sacombank là một khoản tiền mà chủ thẻ phải thanh toán cho ngân hàng vào hàng năm để có thể sử dụng các sản phẩm, dịch vụ. Khách hàng cần đáp ứng điều kiện này mới có thể sử dụng được thẻ ngân hàng. Phí thường niên có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thẻ và hạn mức thẻ.
Phí thường niên Sacombank được tính từ ngày khách hàng mở thẻ đến lúc hủy thẻ. Loại thẻ càng cao và hạn mức thẻ càng lớn thì mức phí càng cao. Phí thường niên có thể được thanh toán theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng. Sacombank còn có chương trình miễn phí thường niên và tặng thưởng cho từng loại thẻ và khách hàng cụ thể.
Bài viết liên quan
- Cập nhật phí thường niên VIB 2024. Không thanh toán phí thường niên VIB có được không?
- Phí thường niên Techcombank trừ khi nào? Có cách nào để giảm phí thường niên không?
- Phí thường niên BIDV hiện nay là bao nhiêu? Cách hủy phí thường niên BIDV
Cập nhật phí thường niên Sacombank 2024
Phí thường niên Sacombank có thể thay đổi theo từng thời điểm. Do đó, khách hàng nên cập nhật thường xuyên để quá trình sử dụng diễn ra suôn sẻ.
Loại thẻ | Tên/ hạng thẻ cụ thể | Mức phí thường niên |
Thẻ tín dụng nội địa | 200.000 đồng | |
Thẻ thanh toán nội địa | 60.000 đồng | |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa | Sacombank Visa | 299.000 đồng |
Sacombank Visa Gold | 399.000 đồng | |
Sacombank Visa Ladies First | 299.000 đồng | |
Sacombank Visa Signature | 1.499.000 đồng | |
Sacombank Visa Platinum | 999.000 đồng | |
Sacombank Visa Platinum Cashback | 999.000 đồng | |
Sacombank Visa Infinite | 19.999.000 đồng | |
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard | Hạng chuẩn | 299.000 đồng |
Hạng vàng | 399.000 đồng | |
Hạng bạch kim | 1.499.000 đồng | |
Thẻ tín dụng quốc tế UnionPay | 299.000 đồng | |
Thẻ tín dụng quốc tế JCB | Motor Card | 299.000 đồng |
Car Card | 399.000 đồng | |
Thẻ thanh toán quốc tế Mastercard | Hạng chuẩn | 299.000 đồng |
Hạng vàng | 399.000 đồng | |
World Mastercard | 1.499.000 đồng | |
Thẻ thanh toán quốc tế JCB | JCB Motor | 299.000 đồng |
JCB Car | 399.000 đồng | |
JCB Ultimate | 1.699.000 đồng | |
Thẻ UnionPay | 299.000 đồng | |
Thẻ Family Napas | 200.000 đồng | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa | Hạng chuẩn | 149.000 đồng |
Hạng vàng | 249.000 đồng | |
Thẻ Platinum | – 499.000 đồng (Thẻ chính) – 399.000 đồng (Thẻ phụ) | |
Thẻ Platinum VIP | Miễn phí | |
Thẻ Platinum Signature | – Miễn phí (Thẻ chính) – 599.000 đồng (Thẻ phụ) |
Các chương trình ưu đãi phí thường niên Sacombank hiện nay
Ngân hàng Sacombank tung ra nhiều chương trình ưu đãi hỗ trợ nhằm giảm số tiền phí thường niên khách hàng đóng hằng năm. Một số ưu đãi như sau:
Tích lũy dặm Sacombank – đổi phí thường niên
Sacombank áp dụng chương trình này với loại thẻ Visa màu xanh Signature, tích lũy điểm sau mỗi chi tiêu. Sau một thời gian, bạn có thể lấy số dặm tích lũy được đổi thành phí thường niên.
Cụ thể, mỗi dặm sẽ được tính là 100 VND, càng chi tiêu nhiều càng có nhiều dặm. Nếu không muốn đổi lấy phí, bạn có thể đổi vé máy bay, hạng thành viên của Vietnam Airlines.
Mở thẻ ngay – hoàn tiền liền tay
Chương trình này áp dụng cho các loại thẻ gồm Napas, Visa và JCB Classic, Visa Platinum, Gold Mastercard, JCB Ultimate, World Mastercard, UnionPay.
Điều kiện để tham gia là bạn mở thẻ và chi tiêu ít nhất là 200 ngàn đồng trong tối thiểu 30 ngày tính từ ngày kích hoạt. Bạn sẽ được hoàn đến 50% phí thường niên Sacombank theo quy định.
Các chương trình tặng thưởng hấp dẫn
Ngoài hai chương trình trên thì vào các dịp lễ lớn, Sacombank còn có nhiều ưu đãi khác. Bạn nên theo dõi fanpage, thông báo trên website và app banking để cập nhật ngay.
Không đóng phí thường niên Sacombank có sao không?
Trường hợp nếu khách hàng không thanh toán phí thường niên thì số tiền phí cùng với phí phạt sẽ được cộng dồn vào khoản nợ của khách hàng. Về lâu về dài, khoản nợ này sẽ lớn, khiến khách hàng nợ chồng nợ và gặp rắc rối. Do đó, bạn nên nộp phí thường niên đầy đủ.
Một số biểu phí Sacombank khác của các loại thẻ
Nếu dựa trên quy mô sử dụng thì thẻ ngân hàng Sacombank được chia thành hai loại là nội địa và quốc tế. Biểu phí cụ thể của từng loại như sau:
Biểu phí thẻ thanh toán nội địa Sacombank
Chi tiết phí thẻ thanh toán nội địa của ngân hàng Sacombank bao gồm:
- Phí phát hành: 99.000 đồng;
- Phí rút tiền mặt ở ATM: 1.000 đồng cho giao dịch trong ngân hàng và 3.300 đồng cho giao dịch liên ngân hàng;
- Chuyển khoản trong hệ thống: 2.000 đồng;
- Chuyển khoản khác ngân hàng: 7.000 đồng;
- Tra cứu số dư tài khoản: 0 đồng;
- Tra cứu giao dịch của tài khoản: 880 đồng;
- Rút tiền tại máy POS của Sacombank: 0 đồng;
- Nộp tiền vào thẻ tín dụng Sacombank: 2.000 đồng;
- Chuyển khoản đến thẻ Visa khác ngân hàng: 16.500 đồng;
- Cấp lại mã PIN mới: 20.000 đồng;
- Thay mới thẻ: 49.000 đồng
Biểu phí thẻ thanh toán quốc tế Visa
Mức phí cho thẻ thanh toán quốc tế Visa ngân hàng Sacombank cụ thể như sau:
- Phát hành thẻ: 0 đồng;
- Tra cứu số dư tại trụ ATM: 0 đồng;
- Tra cứu số dư ở ngân hàng khác: 8.000 đồng;
- Chuyển tiền từ thẻ Visa đến ngân hàng khác: 7.000 đồng, riêng thẻ Visa Signature miễn phí;
- Chuyển khoản trong hệ thống Sacombank: 0 – 2.000 đồng;
- Rút tiền tại ATM: 6.000 – 10.000 đồng;
- Thay mới thẻ: 99.000 – 599.000 đồng;
- Cấp lại mã PIN Sacombank: 2.000 – 20.000 đồng.
Lời kết
Trên đây là những thông tin về phí thường niên Sacombank mà giavang.com tổng hợp. Mong rằng bạn đã cập nhật được thông tin hữu ích, chủ động hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ của ngân hàng. Hãy tiếp tục theo dõi website chúng tôi để không bỏ lỡ các kiến thức tài chính hay khác bạn nhé.