Phí thường niên Liên Việt được ngân hàng Bưu điện Liên Việt quy định với các mức phí khác nhau cho từng loại thẻ khác nhau. Vậy, phí thường niên Liên Việt là gì? Phí thường niên Liên Việt hiện nay bao nhiêu? Hãy cùng giavang.com tìm hiểu câu trả lời trong bài viết ngay sau đây!
Mục Lục
Phí thường niên Liên Việt là gì?
Phí thường niên Liên Việt là khoản phí mà khách hàng phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng này. Mục đích của việc thu phí thường niên là để ngân hàng Liên Việt duy trì các chức năng giao dịch. Mức phí thường niên Liên Việt sẽ được ngân hàng điều chỉnh theo từng các loại thẻ Liên Việt mà khách hàng sử dụng.
Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có quy định về mức phí thường niên tương ứng. Tuy nhiên, hầu hết các ngân hàng hiện nay đều không có chính sách miễn phí loại phí thường niên này.
Xem thêm:
- Mã ngân hàng Liên Việt là gì? Cách tra cứu mã ngân hàng Liên Việt
- Tổng đài Liên Việt 24h – Thông tin về số hotline CSKH ngân hàng Liên Việt
- Giờ làm việc Liên Việt 2024. Ngân hàng Bưu điện có làm việc thứ 7 không?
Phí thường niên Liên Việt Bao lâu thu một lần?
Thông thường, phí thường niên Liên Việt sẽ được thu 1 lần/năm. Nếu đăng ký thành thành công tài khoản tại ngân hàng Liên Việt, trong vòng 1 năm đầu tiên sử dụng thẻ, bạn sẽ được miễn phí phí thường niên. Đến các năm tiếp theo, phí thường niên sẽ được thu vào cùng ngày hàng năm để duy trì tài khoản của bạn.
Riêng đối với các dòng thẻ tín dụng, phí thường niên sẽ được ngân hàng Liên Việt thu theo kỳ sao kê liên tiếp.
Cập nhật phí thường niên Liên Việt 2024
Mức phí thường niên mà ngân hàng Liên Việt áp dụng cho các dòng thẻ tín dụng tại ngân hàng như sau:
HẠNG MỤC PHÍ | HẠNG CHUẨN (VND) | HẠNG VÀNG (VND) |
Phí phát hành mới | ||
Thẻ chính | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ phụ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | ||
Thẻ chính | 150.000 (Miễn phí năm đầu tiên) | 400.000 (Miễn phí năm đầu tiên) |
Thẻ phụ | 100.000 (Miễn phí năm đầu tiên) | 250.000 (Miễn phí năm đầu tiên) |
Một số câu hỏi liên quan khác
Ngân hàng Liên Việt có mất phí duy trì không?
Phí duy trì tài khoản Liên Việt là khoản phí được ngân hàng Liên Việt áp dụng để duy trì tài khoản của khách hàng trong hệ thống. Hiện nay, phí duy trì tài khoản của ngân hàng Liên Việt là:
- Đối với tài khoản cá nhân
- Tài khoản VNĐ: phí duy trì tài khoản là 5.000 đồng/tài khoản/tháng
- Tài khoản ngoại tệ: 1 USD/EUR/tài khoản/tháng
Đối với tài khoản VNĐ và tài khoản ngoại tệ, nếu muốn được giảm phí duy trì tài khoản, khách hàng cần phải đảm bảo duy trì số dư tối thiểu hàng tháng lớn hơn 50.000 đồng và 10 USD.
- Đối với chủ sở hữu tài khoản doanh nghiệp tại ngân hàng Liên Việt
- Tài khoản VNĐ: mức phí quản lý tài khoản là 10.000 đồng/tài khoản/tháng
- Tài khoản ngoại tệ: 50 USD/EUR/tài khoản/tháng
Tuy nhiên, nếu duy trì số dư trung bình hàng tháng cao hơn 500.000 đồng cho tài khoản VNĐ và 50 USD/EUR đối với tài khoản ngoại tệ, bạn sẽ được miễn phí phí duy trì tài khoản.
Ngân hàng Liên Việt chuyển tiền có mất phí không?
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều sẽ thu phí chuyển tiền. Theo đó, mức phí chuyển tiền tại ngân hàng Liên Việt được ngân hàng áp dụng như sau:
- Phí chuyển tiền tại quầy ngân hàng Liên Việt
Khoản mục | Mức phí | Phí tối thiểu | Phí tối đa |
Chuyển tiền đến | |||
Chuyển khoản đến từ trong hệ thống | Miễn phí | ||
Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống | Miễn phí | ||
Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống | Miễn phí | ||
Chuyển tiền đi | |||
Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt nhận bằng tài khoản cùng chủ tài khoản | |||
Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK. | Miễn phí | ||
Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. | 1.000đ/giao dịch | ||
Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt nhận bằng tài khoản khác chủ tài khoản | |||
Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | 0.01% | 10.000đ | 1.000.000đ |
Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản | 0.01% | 15.000đ | 1.000.000đ |
Nhận bằng CMND/Hộ chiếu | 0.03% | 15.000đ | 1.000.000đ |
Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt | |||
Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND) | 0.03% | 15.000đ | 1.000.000đ |
Chuyển tiền theo lô (áp dụng đối với lô từ 20 món trở lên) | |||
Chuyển tiền trước 15h và nhỏ hơn (<) 500 triệu VNĐ/món | 5.000đ/món | ||
Chuyển tiền từ 15h hoặc từ 500.000.000 VNĐ/món trở lên | 0,03% | 10.000đ/món | 200.000đ/món |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | |||
Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (≥) 500.000 VNĐ/giao dịch | 0.035% | 20.000đ | 500.000đ |
Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch | 10.000đ/giao dịch | ||
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST | |||
Cước cơ bản từ 3 triệu đồng nội tỉnh | 0.95% | 20.000đ | |
Cước cơ bản từ 3 triệu đồng ngoại tỉnh | 1.23% | 25.000đ | |
Cước cơ bản từ 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng | |||
Cước nội tỉnh | 35.000đ | ||
Cước ngoại tỉnh | 40.000đ | ||
Cước cơ bản trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng | |||
Cước nội tỉnh | 45.000đ | ||
Cước ngoại tỉnh | 51.000đ | ||
Cước cơ bản trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | |||
Cước nội tỉnh | 55.000đ | ||
Cước ngoại tỉnh | 61.000đ | ||
Cước cơ bản trên 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng | |||
Cước nội tỉnh | 90.000đ | ||
Cước ngoại tỉnh | 120.000đ | ||
Cước dịch vụ cộng thêm | |||
Trả tiền tại địa chỉ | 0,1%/Tổng số tiền chuyển | 10.000đ | 100.000đ |
Thư thông báo thông tin trả tiền | 2.727đ |
- Phí chuyển tiền dịch vụ ngân hàng điện tử
Dịch vụ | Mức phí |
Phí chuyển khoản nội bộ VND | – Dưới 10 triệu: 1.000 VND – Từ 10 đến dưới 20 triệu: 2.000 VND
– Từ 20 triệu: 5.000 VND |
Phí chuyển khoản liên ngân hàng | |
Chuyển khoản VND trước 15h00 | – Dưới 100 triệu: 7.000 VND – Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu: 10.000 VND – Từ 500 triệu: 0,02%, Min=100.000 VND, Max=500.000 VND |
Chuyển khoản VND từ sau 15h00 đến trước 16h30 | 0,03% Min=15.000 VND, Max=1.000.000 VND |
Phí chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 qua thẻ và tài khoản | Dưới 100 triệu: 10.000 VND Từ 100 triệu: 15.000 VND |
- Phí chuyển khoản SMS Banking
Loại dịch vụ | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí dịch vụ Thông báo biến động số dư qua SMS | 10.000 VND/Tháng/Số điện thoại |
Phí chuyển khoản nội bộ VND | – Dưới 10 triệu: 1.000 VND
– Từ 10 đến dưới 20 triệu: 2.000 VND – Từ 20 triệu: 5.000 VND |
Các biểu phí dịch vụ khác của thẻ tín dụng Liên Việt
HẠNG MỤC PHÍ | HẠNG CHUẨN (VND) | HẠNG VÀNG (VND) |
Phí rút tiền mặt | 4% giá trị số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 đ | 4% giá trị số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 đ |
Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ | 3% giá trị số tiền chuyển đổi | 3% giá trị số tiền chuyển đổi |
Phí đổi PIN | Miễn phí | Miễn phí |
Phí cấp bản sao sao kê theo yêu cầu | 50.000 | 50.000 |
Phí phạt chậm thanh toán | 3% số tiền tối thiểu chậm thanh toán, tối thiểu 50.000 đ | 3% số tiền tối thiểu chậm thanh toán, tối thiểu 50.000 đ |
Phí vượt hạn mức tín dụng | 3% số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 đ | 3% số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 đ |
Như vậy, bài viết trên đây giavang.com đã cập nhật cho bạn đọc về các mức phí thường niên Liên Việt chính xác và đầy đủ nhất. Hy vọng rằng với những thông tin được chia sẻ trên sẽ giúp bạn biết được mức phí thường niên mà bạn phải thanh toán khi đang sử dụng sản phẩm thẻ ngân hàng Liên Việt là bao nhiêu. Nếu bạn cũng đang có mong muốn mở thẻ tại đây, hãy xem xét thật kỹ các mức phí để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cũng như điều kiện tài chính của cá nhân nhé!
Bài viết liên quan: