VPBank cần bao nhiêu tiền để duy trì tài khoản? Phí duy trì tài khoản VPBank có phải là phí thường niên không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết bên dưới để cập nhật chi tiết hơn về phí duy trì tài khoản VPBank nhé!
Mục Lục
Phí duy trì tài khoản VPBank là gì?
Phí duy trì tài khoản VPBank là khoản phí bắt buộc mà khách hàng cần phải thanh toán hàng tháng để duy trì tài khoản của mình.
Phí duy trì tài khoản ngân hàng VPBank có thể khác nhau tùy thuộc vào loại tài khoản và các dịch vụ mà khách hàng đang sử dụng.
Thông thường, loại phí này sẽ được tính dựa trên mức độ sử dụng dịch vụ của khách hàng trong tháng.
Mã ngân hàng VPBank là gì? Tổng hợp mã chi nhánh ngân hàng VPBank
Hướng dẫn cài đặt, đăng ký và sử dụng Internet Banking VPBank
Danh sách chi nhánh VPBank trên toàn quốc. Tra cứu chi nhánh ngân hàng VPBank
Các điểm đặt cây ATM VPBank. Cách tìm ATM VPBank gần đây
Phí duy trì tài khoản VPBank khác gì với phí thường niên VPBank?
Phí duy trì tài khoản VPBank VPBank là khoản phí hàng tháng để duy trì tài khoản. Phí duy trì được tính dựa trên các dịch vụ mà chủ tài khoản VPBank sử dụng, chẳng hạn như chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt,…
Phí thường niên VPBank là một khoản phí được thu hàng năm để duy trì và sử dụng các dịch vụ thẻ.
Phí duy trì tài khoản VPBank hiện nay là bao nhiêu?
Tài khoản thường (Autolink) | |
Số dư bình quân dưới 2 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/tháng |
Số dư bình quân từ 2 triệu trở lên VNĐ | Không thu phí |
Tài khoản VPSuper | |
Số dư bình quân dưới 10 triệu VNĐ | 100.000 VNĐ/tháng |
Số dư bình quân từ 10 – 20 triệu VNĐ | 30.000 VNĐ/tháng |
Số dư bình quân trên 20 triệu VNĐ | Không thu phí |
Tài khoản ngoại tệ (USD) | |
Số dư bình quân dưới 100 USD/100 EUR… | 2 USD/2 EUR,.. |
Số dư bình quân trên 100 USD/100 EUR… | Không thu phí |
Tài khoản số đẹp | |
Số dư bình quân dưới 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/tháng |
Số dư bình quân trên 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/tháng |
Các khoản phí VPBank khác
Ngoài phí duy trì tài khoản VPBank, ngân hàng VPBank còn có một số phí khác như phí thường niên, phí rút tiền,….
Phí thường niên thẻ VPBank
Tên thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
VPBank No 1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
VPBank Platinum Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNA VPBank Platinum Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Phí Giao Dịch
Phí ứng trước tiền mặt và phí rút tiền thẻ tín dụng VPBank | |
Thẻ VPBank No.1 MasterCard | 0% tại ATM của VPBank |
Thẻ Mobifone –VPBank MasterCard | 0% đối với hạng Classic |
Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác | 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VNĐ) |
Phí xử lý giao dịch quốc tế | |
Thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard | 2,5% giá trị giao dịch |
Các loại thẻ tín dụng VPBank khác | 3% giá trị giao dịch |
Phí chậm thanh toán
Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone VPBank Classic MasterCard | 5%, trong đó tối thiểu: 149.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ |
Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone VPBank Titanium MasterCard | 5%, trong đó tối thiểu: 199.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ |
Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard | Không thu phí |
Các loại thẻ khác | 5%, trong đó tối thiểu: 249.000 VNĐ, tối đa: 999.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ Internet Banking
Các dịch vụ | Phí dịch vụ |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin qua website | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin tại quầy giao dịch | 20.000 VNĐ/lần |
Phí ngừng sử dụng dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát tại quầy của VPBank | 10.000 VNĐ/lần |
Phí tra soát tại quầy Ngân hàng liên kết | 15.000 VNĐ/lần |
Phí sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản vào tài khoản VPBank | Miễn phí |
Phí chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng khác | Miễn phí |
Lời kết
Bài viết trên cập nhật phí duy trì tài khoản VPBank và một số phí khác. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Quên tên đăng nhập VPBank NEO phải làm sao? Cách xử lý chi tiết
Cách hủy thẻ VPbank (thẻ tín dụng) – Phí hủy thẻ ghi nợ VPbank
Phí thường niên VPBank là bao nhiêu? Sản phẩm thẻ nào được miễn phí thường niên?
Cập nhật giờ làm việc VPBank TPHCM và Hà Nội 2024. VPBank có nghỉ trưa không?