TP Bank có mất phí hàng tháng không? Phí duy trì tài khoản TPBank online hiện nay bao nhiêu? Phí duy trì tài khoản TPbank giống hay khác so với phí thường niên TPbank? Để giải đáp vấn đề này, hãy cùng Giavang.com cập nhật ngay biểu phí duy trì tài khoản TPbank mới nhất hiện nay qua bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
TPBank có mất phí duy trì tài khoản không?
Phí duy trì tài khoản TPbank là gì?
“Phí duy trì tài khoản TPbank (phí quản lý tài khoản) là loại phí được ngân hàng TPbank thu hàng tháng nhằm mục đích duy trì các hoạt động trên tài khoản ngân hàng. Phí này được trừ trực tiếp từ tài khoản của khách hàng.”
- Danh sách các điểm đặt ATM TPBank gần nhất tại TP Hồ Chí Minh
- Khóa thẻ TPBank có mất phí duy trì không? 4 cách khóa thẻ TPBank
- Signature TPBank là gì? Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế Signature TPBank
- Các chi nhánh TPBank tại TPHCM – Cách tra cứu chi nhánh TPBank gần nhất
Có thể hiểu, phí duy trì tài khoản TPbank được thiết lập nhằm mục đích kích cầu khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng thường xuyên hơn. Đồng thời, mức phí này sẽ được tính kể từ thời điểm mà khách hàng đăng ký mở tài khoản ngân hàng TPBank. Tùy vào từng loại thẻ mà mức phí duy trì sẽ được quy định khác nhau.
Phân biệt phí duy trì TPbank và phí thường niên
Theo quy định chung, phí duy trì tài khoản TPbank và phí thường niên TPbank hoàn toàn là hai loại phí khác nhau. Cụ thể như sau:
- Phí thường niên TPBank: Loại phí này yêu cầu khách hàng đóng hàng năm và mức phí cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng loại thẻ nhất định.
- Phí duy trì tài khoản TPBank: Khoản phí bắt buộc phải đóng hàng tháng và tiền phí được trừ trực tiếp vào tài khoản khách hàng. Nếu số dư tài khoản TPBank đảm bảo mức tối thiểu thì khách hàng sẽ không cần đóng phí duy trì này.
Cập nhật phí duy trì tài khoản TPBank online
Phí duy trì tài khoản TPbank nội địa
Phí quản lý Tài khoản | 8.000 VND/tháng |
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động | 5.000 VNĐ/tháng |
Phí duy trì Tài khoản trong 03 tháng sử dụng | 2.000 – 10.000 VNĐ/tháng |
Phí Tài khoản số đẹp chưa đạt số dư cam kết | Số dư 5.00.000: 20.000 VND/ tháng Số dư 10.00.000: 33.000 VND/ tháng Số dư 25.00.000: 55.000 VND/ tháng |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu với tài khoản dùng để thu nợ thẻ tín dụng | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với tài khoản thông thường khác | 5.000 VNĐ/tháng |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với tài khoản thấu chi | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản TPbank quốc tế
Tài khoản hoạt động thường xuyên | Miễn phí |
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động | 1 USD/tháng |
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu (10 USD) | 2 USD/tháng |
Cách nộp phí duy trì tài khoản TPBank đơn giản
Như đã được đề cập tại các danh mục phía trên, phí duy trì tài khoản TPBank sẽ được hệ thống ngân hàng trừ thẳng vào tài khoản. Do đó, bạn không cần phải di chuyển đến các địa điểm chi nhánh ngân hàng TPBank hoặc nộp phí trên các ứng dụng Mobile có liên quan.
Một số câu hỏi liên quan khác
Khi nào được miễn phí duy trì tài khoản TPbank?
Theo quy định của ngân hàng TPbank, nếu khách hàng đảm bảo được số dư tối thiểu trong tài khoản tương ứng với từng loại thẻ thì bạn sẽ được miễn phí duy trì tài khoản TPbank.
Tổng hợp các khoản phí dịch vụ TPbank khác
- Phí rút tiền TPBank
- Rút tiền tại TPBank cùng chi nhánh hoặc tỉnh, thành phố mở thẻ: Miễn phí
- Rút tiền với hạn mức dưới 100 triệu đồng: Miễn phí
- Rút tiền với hạn mức từ 100 triệu đồng trở lên: 0,3% trên tổng số tiền rút, tối đa 600.000 VND/giao dịch.
- Phí thường niên TPBank với thẻ tín dụng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:
- Thẻ hạng chuẩn: 288.000 đồng/năm, thẻ phụ là 220.000 đồng/năm
- Thẻ hạng vàng: 495.000 đồng/năm, thẻ phụ là 288.000 đồng/năm
- Thẻ hạng Platinum: 825.000 đồng/năm, thẻ phụ là 395.000 đồng/năm
- Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 đồng/năm, thẻ phụ là 440.000 đồng/năm
- Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 đồng/năm, thẻ phụ là 475.000 đồng/năm
- Thẻ hạng Signature: 3.000.000 đồng/năm, thẻ phụ 1.500.000 đồng/năm
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Freego:
- Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159.000 đồng
- Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219.000 đồng
- Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 đồng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Evo/ Win Evo:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:
- Hạng Silver: 285.000 đồng
- Hạng Gold: 495.000 đồng
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:
- Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 đồng/năm, thẻ phụ 499.000 đồng/năm
- Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 đồng/năm, thẻ phụ 599.000 đồng/năm
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB: 495.000 đồng/năm, thẻ phụ 288.000 đồng/năm
- Phí SMS Banking TPBank:
- Phí SMS Banking nếu đăng ký cho 1 số điện thoại: 8,800 VND/tháng.
- Phí SMS Banking đăng ký cho 2 số điện thoại: 16,500 VND/tháng.
- Phí SMS Banking đăng ký 3 số điện thoại: 26,400 VND/tháng.
- Phí SMS Banking TPBank:
- Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND |
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) | Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
- Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ | Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí |
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND | |
Phí gia hạn thẻ | 99.000 VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) | 99.000 VND |
- Các khoản phí TPbank khác:
- Đối với đăng ký cho 1 số điện thoại: 8.800 đồng/tháng
- Đăng ký 2 số điện thoại: 16.500 đồng/tháng
- Đăng ký cho 3 số điện thoại: 26.400 đồng/tháng
- Phí báo mất sổ tiết kiệm: 50.000 đồng
- Phí làm giấy ủy quyền: 50.000 đồng
Không đóng phí duy trì tài khoản TPBank có sao không?
Phí duy trì tài khoản TPBank là khoản phí bắt buộc mà người dùng cần phải thanh toán hàng tháng. Nếu không thanh toán, ngân hàng TPbank sẽ xử lý như sau:
- Đối với tài khoản thanh toán: Phí sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản khi khách hàng nạp tiền.
- Đối với thẻ tín dụng: Khách hàng rơi vào nợ xấu trên hệ thống CIC khiến điểm tín dụng bị giảm đi.
Bị trừ phí duy trì tài khoản TPbank nhiều lần phải làm sao?
Khoản phí duy trì tài khoản TPBank sẽ tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn vào mỗi tháng. Do đó, nếu phát hiện phí duy trì tài khoản Tpbank bị trừ nhiều lần trong 01 tháng thì quý khách hàng hãy liên hệ ngay đến tổng đài ngân hàng TPbank 1900 58 58 85 hoặc đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng gần nhất để được các giao dịch viên hỗ trợ. Ngân hàng TPbank mặc nhiên hoàn lại số tiền đã trừ vào tài khoản nếu nguyên nhân nào xuất phát từ lỗi hệ thống.
Lưu ý, khách hàng cần phải nắm rõ lịch làm việc của ngân hàng TPBank để đảm bảo thuận tiện hơn trong việc thực hiện các giao dịch có liên quan. Sau đây là thời gian làm việc tại một số chi nhánh ngân hàng TPbank mà quý khách hàng có thể tham khảo:
Tại TP. Hồ Chí Minh
Địa điểm giao dịch | Buổi sáng | Buổi chiều |
Trụ sở và chi nhánh BIDV tại TP.HCM | 7h30 – 11h30 | 13h00 – 16h30/17h00 |
Các phòng giao dịch BIDV tại TP.HCM | 7h30 – 11h30 | 13h00 – 16h00/17h00 |
Tại khu vực miền Bắc
Địa điểm giao dịch | Buổi sáng | Buổi chiều |
Các chi nhánh BIDV tại miền Bắc | 7h30 – 11h30/12h00 | 13h00 – 16h30/17h00 |
Các phòng giao dịch BIDV tại miền Bắc | 7h30 – 12h00 | 13h30 – 16h00/17h00 |
Tại khu vực miền Nam
Địa điểm giao dịch | Buổi sáng | Buổi chiều |
Các chi nhánh BIDV tại miền Nam | 7h30/8h00 – 11h30/12h00 | 13h30 – 17h00 |
Các phòng giao dịch BIDV tại miền Nam | 7h30 – 11h30 | 13h00/13h30 – 16h00/17h00 |
So sánh biểu phí giữa các đơn vị ngân hàng hiện nay
- Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng khi chuyển tiền qua internet banking:
Nội mạng, cùng TP | 2.000.000 | 20.000.000 | 200.000.000 | 2.000.000.000 | Ghi chú |
Vietcombank | 2.200 | 5.500 | 5.500 | Dưới 50 triệu: 2.200 VNĐ Trên 50 triệu: 5.500 VNĐ | |
Vietinbank | 2.200 | 3.300 | 22.000 | 220.000 | Dưới 1 triệu: 1.100 VNĐ 1~3 triệu: 2.200 VNĐ 3~50 triệu: 3.300 VNĐ Trên 50 triệu: 0,011% |
BIDV | 1.100 | 9.900 | Dưới 30 triệu: 1.100 VNĐ Trên 30 triệu: 0,01% tối đa 9.900 VNĐ | ||
MB | 5.500 | Dưới 20 triệu: 3.300 VNĐ Trên 20 triệu: 5.500 VNĐ | |||
ACB | Miễn phí | ||||
VIB | |||||
SHB | |||||
LienvietPostbank | |||||
TP Bank | |||||
VP Bank | |||||
Techcombank |
- Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng khi chuyển tiền ngoại mạng và cùng tỉnh, thành phố:
Nội mạng, cùng TP | 2.000.000 | 20.000.000 | 200.000.000 | 2.000.000.000 | Ghi chú |
Vietcombank | 7.700 | 11.000 | 44.000 | 440.000 | Dưới 10 triệu: 7.700 VNĐ Trên 10 triệu: 0,02% Tối thiểu 10.000 – tối đa 1 triệu đồng |
Vietinbank | 9.900 | 22.000 | 22.000 | Dưới 50 triệu: 9.900 VNĐ Trên 50 triệu: 0,011% | |
BIDV | 7.700 | 11.000 | 40.000 | 55.000 | Dưới 10 triệu đồng: 7.700 VNĐ Trên 10 triệu đồng: 0,02% Tối thiểu 10.000 – tối đa 1 triệu đồng |
MB | 11.000 | 594.000 | Dưới 500 triệu: 11.000 VNĐ Trên 500 triệu: 0,027% (tối đa 1 triệu VNĐ) | ||
ACB | 10.500 | 42.000 | 420.000 | 0,021% (tối thiểu 10.500 VND – tối đa 700.000 đồng) | |
VIB | 11.000 | 44.000 | 440.000 | 0,02% (tối thiểu 10.000 VNĐ – tối đa 600.000 đồng) | |
SHB | 9.900 | 22.000 | 440.000 | Dưới 500 triệu: 0,011% (tối thiểu 9.900 VNĐ) Trên 500 triệu phí 0,022% (tối đa 550.000 VNĐ) | |
LienvietPostbank | 7.700 | 352.000 | Dưới 500 triệu: 8.800 VNĐ Trên 500 triệu: 0,016% (Tối đa 400.000 VNĐ) | ||
TP Bank | 8.800 | 220.000 | Dưới 500 triệu: 8.800 VNĐ Trên 500 triệu: 0,01% (Tối thiểu 20.000 đồng – tối đa 300.000 đồng | ||
VP Bank | 6.600 | ||||
Techcombank | Miễn phí |
- Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng: Mức phí rút tiền tại cây ATM và phí SMS hàng tháng
VCB | Vietin bank | BIDV | VP Bank | MB | ACB | VIB | SHB | TP Bank | Techcom bank | Lietvietpost bank | |
Rút tiền ATM cùng hệ thống | 1.100 | 0 | 0 | 1.100 | Miễn phí | ||||||
Rút tiền ATM ngoài | 3.300 | 1.100 | Miễn phí | ||||||||
SMS hàng tháng | 11.000 | 8.800 | 9.900 | 8.800 | 9.900 | 9.900 | 8.800 |
Phí duy trì tài khoản TPbank luôn là một khoản phí mà khách hàng cần phải thanh toán hàng tháng để duy trì tất cả các hoạt động trên tài khoản ngân hàng TPbank. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những nội dung hữu ích nhất liên quan đến biểu phí duy trì tài khoản TPbank.
Xem thêm