• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Ngân Hàng

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản TPbank 2024 mới nhất 

Quynh by Quynh
28/03/2024
in Ngân Hàng
0
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản TPbank 2024 mới nhất 

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản TPbank 2024 mới nhất 

462
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

TP Bank có mất phí hàng tháng không? Phí duy trì tài khoản TPBank online hiện nay bao nhiêu? Phí duy trì tài khoản TPbank giống hay khác so với phí thường niên TPbank? Để giải đáp vấn đề này, hãy cùng Giavang.com cập nhật ngay biểu phí duy trì tài khoản TPbank mới nhất hiện nay qua bài viết sau đây nhé!

Mục Lục

  • 1 TPBank có mất phí duy trì tài khoản không?
    • 1.1 Phí duy trì tài khoản TPbank là gì?
    • 1.2 Phân biệt phí duy trì TPbank và phí thường niên
  • 2 Cập nhật phí duy trì tài khoản TPBank online
    • 2.1 Phí duy trì tài khoản TPbank nội địa
    • 2.2 Phí duy trì tài khoản TPbank quốc tế
  • 3 Cách nộp phí duy trì tài khoản TPBank đơn giản
  • 4 Một số câu hỏi liên quan khác 
    • 4.1 Khi nào được miễn phí duy trì tài khoản TPbank?
    • 4.2 Tổng hợp các khoản phí dịch vụ TPbank khác
    • 4.3 Không đóng phí duy trì tài khoản TPBank có sao không?
    • 4.4 Bị trừ phí duy trì tài khoản TPbank nhiều lần phải làm sao?
    • 4.5 So sánh biểu phí giữa các đơn vị ngân hàng hiện nay

TPBank có mất phí duy trì tài khoản không?

Phí duy trì tài khoản TPbank là gì?

“Phí duy trì tài khoản TPbank (phí quản lý tài khoản) là loại phí được ngân hàng TPbank thu hàng tháng nhằm mục đích duy trì các hoạt động trên tài khoản ngân hàng. Phí này được trừ trực tiếp từ tài khoản của khách hàng.”

  • Danh sách các điểm đặt ATM TPBank gần nhất tại TP Hồ Chí Minh 
  • Khóa thẻ TPBank có mất phí duy trì không? 4 cách khóa thẻ TPBank 
  • Signature TPBank là gì? Phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế Signature TPBank
  • Các chi nhánh TPBank tại TPHCM – Cách tra cứu chi nhánh TPBank gần nhất 
TPBank có mất phí duy trì tài khoản không?
TPBank có mất phí duy trì tài khoản không?

Có thể hiểu, phí duy trì tài khoản TPbank được thiết lập nhằm mục đích kích cầu khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng thường xuyên hơn. Đồng thời, mức phí này sẽ được tính kể từ thời điểm mà khách hàng đăng ký mở tài khoản ngân hàng TPBank. Tùy vào từng loại thẻ mà mức phí duy trì sẽ được quy định khác nhau. 

Phân biệt phí duy trì TPbank và phí thường niên

Theo quy định chung, phí duy trì tài khoản TPbank và phí thường niên TPbank hoàn toàn là hai loại phí khác nhau. Cụ thể như sau:

  • Phí thường niên TPBank: Loại phí này yêu cầu khách hàng đóng hàng năm và mức phí cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng loại thẻ nhất định. 
  • Phí duy trì tài khoản TPBank: Khoản phí bắt buộc phải đóng hàng tháng và tiền phí được trừ trực tiếp vào tài khoản khách hàng. Nếu số dư tài khoản TPBank đảm bảo mức tối thiểu thì khách hàng sẽ không cần đóng phí duy trì này. 

Cập nhật phí duy trì tài khoản TPBank online

Phí duy trì tài khoản TPbank nội địa

Phí quản lý Tài khoản8.000 VND/tháng
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động5.000 VNĐ/tháng
Phí duy trì Tài khoản trong 03 tháng sử dụng2.000 – 10.000 VNĐ/tháng
Phí Tài khoản số đẹp chưa đạt số dư cam kếtSố dư 5.00.000: 20.000 VND/ tháng

Số dư 10.00.000: 33.000 VND/ tháng

Số dư 25.00.000: 55.000 VND/ tháng

Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu với tài khoản dùng để thu nợ thẻ tín dụngMiễn phí
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với tài khoản thông thường khác5.000 VNĐ/tháng
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu đối với tài khoản thấu chiMiễn phí

Phí duy trì tài khoản TPbank quốc tế

Tài khoản hoạt động thường xuyênMiễn phí
Tài khoản sau 6 tháng không hoạt động1 USD/tháng
Phí duy trì tài khoản dưới số dư tối thiểu (10 USD)2 USD/tháng

Cách nộp phí duy trì tài khoản TPBank đơn giản

Như đã được đề cập tại các danh mục phía trên, phí duy trì tài khoản TPBank sẽ được hệ thống ngân hàng trừ thẳng vào tài khoản. Do đó, bạn không cần phải di chuyển đến các địa điểm chi nhánh ngân hàng TPBank hoặc nộp phí trên các ứng dụng Mobile có liên quan. 

Một số câu hỏi liên quan khác 

Khi nào được miễn phí duy trì tài khoản TPbank?

Theo quy định của ngân hàng TPbank, nếu khách hàng đảm bảo được số dư tối thiểu trong tài khoản tương ứng với từng loại thẻ thì bạn sẽ được miễn phí duy trì tài khoản TPbank. 

Khi nào được miễn phí duy trì tài khoản TPbank?
Khi nào được miễn phí duy trì tài khoản TPbank?

Tổng hợp các khoản phí dịch vụ TPbank khác

  • Phí rút tiền TPBank
      • Rút tiền tại TPBank cùng chi nhánh hoặc tỉnh, thành phố mở thẻ: Miễn phí
      • Rút tiền với hạn mức dưới 100 triệu đồng: Miễn phí
      • Rút tiền với hạn mức từ 100 triệu đồng trở lên: 0,3% trên tổng số tiền rút, tối đa 600.000 VND/giao dịch.
  • Phí thường niên TPBank với thẻ tín dụng
    • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa:
      • Thẻ hạng chuẩn: 288.000 đồng/năm, thẻ phụ là 220.000 đồng/năm
      • Thẻ hạng vàng: 495.000 đồng/năm, thẻ phụ là 288.000 đồng/năm
      • Thẻ hạng Platinum: 825.000 đồng/năm, thẻ phụ là 395.000 đồng/năm
      • Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 đồng/năm, thẻ phụ là 440.000 đồng/năm
      • Thẻ TPBank Visa Vietnam Airlines: 990.000 đồng/năm, thẻ phụ là 475.000 đồng/năm
      • Thẻ hạng Signature: 3.000.000 đồng/năm, thẻ phụ 1.500.000 đồng/năm
    • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Freego:
      • Thẻ có hạn mức dưới 10 triệu đồng: 159.000 đồng
      • Thẻ có hạn mức từ 10 đến 50 triệu: 219.000 đồng
      • Thẻ có hạn mức trên 50 triệu: 299.000 đồng
    • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Evo/ Win Evo:
  • Hạng Silver: 285.000 đồng
  • Hạng Gold: 495.000 đồng
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard:
    • Thẻ TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 đồng/năm, thẻ phụ 499.000 đồng/năm
    • Thẻ TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 đồng/năm, thẻ phụ 599.000 đồng/năm
    • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank JCB: 495.000 đồng/năm, thẻ phụ 288.000 đồng/năm
    • Phí SMS Banking TPBank:
      • Phí SMS Banking nếu đăng ký cho 1 số điện thoại: 8,800 VND/tháng.
      • Phí SMS Banking đăng ký cho 2 số điện thoại: 16,500 VND/tháng.
      • Phí SMS Banking đăng ký 3 số điện thoại: 26,400 VND/tháng.
  • Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank:
Khoản mụcMức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ lần đầuThẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND

Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc)Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND

Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND

Phí thay đổi hạng thẻMiễn phí
  • Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank:
Khoản mụcMức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻThẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: 

Hạng Chuẩn: 55.000 VND

Hạng Vàng: 55.000 VND

Hạng Platinum: 199.000 VND

Phí gia hạn thẻ99.000 VND
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc)99.000 VND

 

  • Các khoản phí TPbank khác:
    • Đối với đăng ký cho 1 số điện thoại: 8.800 đồng/tháng
    • Đăng ký 2 số điện thoại: 16.500 đồng/tháng
    • Đăng ký cho 3 số điện thoại: 26.400 đồng/tháng
    • Phí báo mất sổ tiết kiệm: 50.000 đồng
    • Phí làm giấy ủy quyền: 50.000 đồng

Không đóng phí duy trì tài khoản TPBank có sao không?

Phí duy trì tài khoản TPBank là khoản phí bắt buộc mà người dùng cần phải thanh toán hàng tháng. Nếu không thanh toán, ngân hàng TPbank sẽ xử lý như sau:

  • Đối với tài khoản thanh toán: Phí sẽ được trừ trực tiếp vào tài khoản khi khách hàng nạp tiền. 
  • Đối với thẻ tín dụng: Khách hàng rơi vào nợ xấu trên hệ thống CIC khiến điểm tín dụng bị giảm đi. 

Bị trừ phí duy trì tài khoản TPbank nhiều lần phải làm sao?

Khoản phí duy trì tài khoản TPBank sẽ tự động trừ trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn vào mỗi tháng. Do đó, nếu phát hiện phí duy trì tài khoản Tpbank bị trừ nhiều lần trong 01 tháng thì quý khách hàng hãy liên hệ ngay đến tổng đài ngân hàng TPbank 1900 58 58 85 hoặc đến trực tiếp các chi nhánh ngân hàng gần nhất để được các giao dịch viên hỗ trợ. Ngân hàng TPbank mặc nhiên hoàn lại số tiền đã trừ vào tài khoản nếu nguyên nhân nào xuất phát từ lỗi hệ thống. 

Lưu ý, khách hàng cần phải nắm rõ lịch làm việc của ngân hàng TPBank để đảm bảo thuận tiện hơn trong việc thực hiện các giao dịch có liên quan. Sau đây là thời gian làm việc tại một số chi nhánh ngân hàng TPbank mà quý khách hàng có thể tham khảo:

Tại TP. Hồ Chí Minh

Địa điểm giao dịchBuổi sángBuổi chiều
Trụ sở và chi nhánh BIDV tại TP.HCM7h30 – 11h3013h00 – 16h30/17h00
Các phòng giao dịch BIDV tại TP.HCM7h30 – 11h3013h00 – 16h00/17h00

Tại khu vực miền Bắc

Địa điểm giao dịchBuổi sángBuổi chiều
Các chi nhánh BIDV tại miền Bắc7h30 – 11h30/12h0013h00 – 16h30/17h00
Các phòng giao dịch BIDV tại miền Bắc7h30 – 12h0013h30 – 16h00/17h00

Tại khu vực miền Nam

Địa điểm giao dịchBuổi sángBuổi chiều
Các chi nhánh BIDV tại miền Nam7h30/8h00 – 11h30/12h0013h30 – 17h00
Các phòng giao dịch BIDV tại miền Nam7h30 – 11h3013h00/13h30 – 16h00/17h00

So sánh biểu phí giữa các đơn vị ngân hàng hiện nay

  • Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng khi chuyển tiền qua internet banking:
Nội mạng, cùng TP2.000.00020.000.000200.000.0002.000.000.000Ghi chú
Vietcombank2.2005.5005.500Dưới 50 triệu: 2.200 VNĐ

Trên 50 triệu: 5.500 VNĐ

Vietinbank2.2003.30022.000220.000Dưới 1 triệu: 1.100 VNĐ

1~3 triệu: 2.200 VNĐ

3~50 triệu: 3.300 VNĐ

Trên 50 triệu: 0,011%

BIDV1.1009.900Dưới 30 triệu: 1.100 VNĐ

Trên 30 triệu: 0,01% tối đa 9.900 VNĐ

MB 5.500Dưới 20 triệu: 3.300 VNĐ

Trên 20 triệu: 5.500 VNĐ

ACB 

Miễn phí

VIB
SHB
LienvietPostbank
TP Bank
VP Bank
Techcombank
  • Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng khi chuyển tiền ngoại mạng và cùng tỉnh, thành phố:
Nội mạng, cùng TP2.000.00020.000.000200.000.0002.000.000.000Ghi chú
Vietcombank7.70011.00044.000440.000Dưới 10 triệu: 7.700 VNĐ

Trên 10 triệu: 0,02%

Tối thiểu 10.000 – tối đa 1 triệu đồng

Vietinbank9.90022.00022.000Dưới 50 triệu: 9.900 VNĐ

Trên 50 triệu: 0,011%

BIDV7.70011.00040.00055.000Dưới 10 triệu đồng: 7.700 VNĐ

Trên 10 triệu đồng: 0,02%

Tối thiểu 10.000 – tối đa 1 triệu đồng

MB11.000594.000Dưới 500 triệu: 11.000 VNĐ

Trên 500 triệu: 0,027% (tối đa 1 triệu VNĐ)

ACB10.50042.000420.0000,021% (tối thiểu 10.500 VND – tối đa 700.000 đồng)
VIB11.00044.000440.0000,02% (tối thiểu 10.000 VNĐ – tối đa 600.000 đồng)
SHB9.90022.000440.000Dưới 500 triệu: 0,011% (tối thiểu 9.900 VNĐ)

Trên 500 triệu phí 0,022% (tối đa 550.000 VNĐ)

LienvietPostbank7.700352.000Dưới 500 triệu: 8.800 VNĐ

Trên 500 triệu: 0,016% (Tối đa 400.000 VNĐ)

TP Bank8.800220.000Dưới 500 triệu: 8.800 VNĐ

Trên 500 triệu: 0,01% (Tối thiểu 20.000 đồng – tối đa 300.000 đồng

VP Bank6.600
TechcombankMiễn phí
  • Biểu phí sử dụng giữa các ngân hàng: Mức phí rút tiền tại cây ATM và phí SMS hàng tháng
 VCBVietin

bank

BIDVVP

Bank

MBACBVIBSHBTP

Bank

Techcom

bank

Lietvietpost

bank

Rút tiền ATM cùng hệ thống1.100001.100Miễn phí
Rút tiền ATM ngoài3.3001.100Miễn phí
SMS hàng tháng 11.0008.8009.9008.8009.900 9.9008.800

Phí duy trì tài khoản TPbank luôn là một khoản phí mà khách hàng cần phải thanh toán hàng tháng để duy trì tất cả các hoạt động trên tài khoản ngân hàng TPbank. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những nội dung hữu ích nhất liên quan đến biểu phí duy trì tài khoản TPbank. 

Xem thêm 

  • Hướng dẫn thanh toán thẻ tín dụng TPBank nhanh chóng
  • Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?
  • Mã ngân hàng TPBank là gì? Cách tra cứu mã Swift Code TPBank nhanh chóng
  • Các chi nhánh TPBank tại TPHCM – Cách tra cứu chi nhánh TPBank gần nhất 
Bài Trước Đó

Sàn chứng khoán FPT là gì? Mở tài khoản chứng khoán sàn FPTS ở đâu?

Bài Tiếp Theo

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

Quynh

Quynh

Liên QuanBài Viết

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Đây là một loại thẻ thanh toán mang thương hiệu Mastercard do ngân hàng...

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là một hóa đơn minh chứng để giúp khách hàng xác thực liệu giao dịch chuyển tiền...

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Có những cách nào để chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình? Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản...

Bài Tiếp Theo
Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

Cập nhật biểu phí duy trì tài khoản Sacombank hàng tháng

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In