Đa số các khách hàng đều phải trả các khoản phí duy trì tài khoản Techcombank khi sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng Techcombank. Đây là những khoản phí bắt buộc nếu không trả ngân hàng sẽ ngừng cung cấp các dịch vụ có liên quan. Vậy phí duy trì tài khoản Techcombank online cao hay thấp? Techcombank trừ phí hàng tháng vào ngày nào? Biểu phí thường niên và phí quản lý tài khoản Techcombank cụ thể bao nhiêu? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Phí duy trì tài khoản Techcombank là gì?
Phí duy trì tài khoản Techcombank thực tế là một khoản phí dịch vụ bắt buộc được quy định bởi ngân hàng Techcombank. Khách hàng cần phải đóng ngay phí này sau khi đăng ký mở tài khoản ngân hàng Techcombank thành công. Phí này được ngân hàng Techcombank thiết lập nên nhằm mục đích kích nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
- Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?
- Hướng dẫn tra cứu mã ngân hàng Techcombank đơn giản nhất
- Mở tài khoản hộ kinh doanh Techcombank IOS-Cash back 2% tổng giao dịch
- Cách lấy sao kê ngân hàng Techcombank online đơn giản và nhanh chóng
Phí này sẽ giúp tài khoản ngân hàng của bạn được duy trì và đây cũng là số dư tối thiểu trong thẻ mà khách hàng không thể rút ra để giao dịch. Điều này đồng nghĩa, nếu số dư thực tế trong tài khoản dưới mức quy định thì mặc nhiên khách hàng cần phải đóng thêm.
Cập nhật phí duy trì tài khoản Techcombank
Phí duy trì tài khoản Techcombank
Mức phí duy trì tài khoản tại ngân hàng Techcombank hiện đang giao động khoảng 50.000 đồng/thẻ. Đối với những khách hàng VIP, bạn sẽ được miễn phí 100% phí duy trì thẻ mà ngân hàng Techcombank quy định.
Nếu khách hàng đăng ký dịch vụ SMS Banking thì bạn cần phải đóng thêm mức phí 9,900 đồng/tháng. Mức phí SMS Banking hoàn toàn không bắt buộc và bạn có thể đăng ký hoặc không đăng ký. Tuy nhiên để có thể dễ dàng quản lý được tài khoản ngân hàng Techcombank thì bạn nên đăng ký sử dụng dịch vụ này. Hiện nay, mức phí SMS Banking sẽ được quy định như sau:
Từ 0-15 SMS / tháng | 12,000 VNĐ |
Từ 16-30 SMS / tháng | 18,000 VNĐ |
Từ 31-60 SMS / tháng | 40,000 VNĐ |
Từ 61 SMS trở lên / tháng | 75,000 VNĐ |
Nhóm khách hàng KH VIP hoặc KH Priority | Miễn phí |
Phí duy trì Techcombank Internet Banking
Dịch vụ Internet Banking Techcombank là một trong những tiện ích được cung cấp bởi ngân hàng Techcombank. Phí duy trì của ngân hàng đối với dịch vụ này hiện đang giao động từ 14.000 đồng/tháng (áp dụng cho cả dịch vụ Techcombank Mobile Banking).
Phí duy trì tài khoản Techcombank đối với các thẻ
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank
Khách hàng khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa của ngân hàng Techcombank (Thẻ F@stacces) cần phải thanh toán 60.000 VND/thẻ/năm. Đây là một mức phí khá ưu đãi dành riêng cho mọi đối tượng khách hàng đang sử dụng thẻ Techcombank.
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank
Ngân hàng Techcombank hiện đang cung cấp nhiều dòng thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank đa dạng như:
- Techcombank Visa
- VietNam Airlines Techcombank Visa
- Vincom Loyalty
- Vip Vingroup Platinum
Mức phí duy trì tài khoản Techcombank dành cho thẻ ghi nợ quốc tế hiện đang được quy định cụ thể như sau:
Phí duy trì tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank | ||
STT | Loại thẻ | Mức phí |
1 | Thẻ thanh toán Techcombank Visa chuẩn miễn phí | 90.000 vnđ/năm |
2 | Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng | 200.000 vnđ/năm |
3 | Thẻ thanh toán VietnamAirlines Techcombank Chuẩn | 190.000 vnđ/năm |
4 | Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa vàng | 290.000 vnđ/năm |
5 | Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000 vnđ/năm |
6 | Thẻ thanh toán Vincom Loyalty chuẩn | Miễn phí năm đầu (đối với lần đầu phát hành). Kể từ năm sau hoặc lần phát hành sau: Mức phí 150.000 vnđ/năm |
7 | Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng | Miễn phí năm đầu (đối với lần đầu phát hành). Kể từ năm sau hoặc lần phát hành sau: Mức phí 250.000 vnđ/năm |
8 | Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Platinum | Miễn phí năm đầu (đối với lần đầu phát hành). Kể từ năm sau hoặc lần phát hành sau: Mức phí 499.000 vnđ/năm |
Thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank
Phí duy trì tài khoản Techcombank đối với các dòng thẻ tín dụng Techcombank sẽ được ngân hàng áp dụng mức phí cao hơn tương ứng với các tiện ích mà thẻ này mang lại cho người dùng. Cụ thể:
Phí duy trì tài khoản thẻ tín dụng Techcombank | ||
STT | Loại thẻ | Mức phí |
1 | Thẻ tín dụng Visa Signature | 1.499.000 vnđ/thẻ |
2 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | 950.000 vnđ/thẻ |
3 | Thẻ tín dụng Vietnam Airline Techcombank Visa Platinum | 990.000 vnđ/thẻ |
4 | Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum | 950.000 vnđ/thẻ |
5 | Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum | 950.000 vnđ/thẻ |
6 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng | 500.000 vnđ/thẻ |
7 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Vàng | 590.000 vnđ/thẻ |
8 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Chuẩn | 300.000 vnđ/thẻ |
9 | Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Chuẩn | 390.000 vnđ/thẻ |
10 | Thẻ tín dụng DreamCard (chỉ thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt thẻ) | 150.000 vnđ/thẻ |
Techcombank trừ phí hàng tháng vào ngày nào?
Hiện nay, các khoản phí dịch vụ tại ngân hàng Techcombank được trừ vào đầu mỗi tháng. Hệ thống sẽ tự động trừ các khoản chi phí này theo quy định của ngân hàng. Lưu ý, các mức phí duy trì tài khoản Techcombank có thể bị thay đổi theo từng thời kỳ cũng như các quy định về trừ phí. Do đó, quý khách hàng cần nên cập nhật thường xuyên các quy định này để dễ dàng nắm rõ và nắm chính xác nhất về các mức phí dịch vụ Techcombank.
Các khoản phí khác tại ngân hàng Techcombank
Phí quản lý tài khoản Techcombank thông thường
Đối với những tài khoản Techcombank thông thường, mức phí quản lý Techcombank hiện đang được niêm yết như sau:
Tài khoản hạng chuẩn | 9.900 đồng/tháng (miễn phí khi số dư trung bình từ 2 triệu/tháng trở lên). |
Tài khoản hạng vàng | 14.900 đồng/tháng (miễn phí khi số dư trung bình từ 2 triệu/tháng trở lên). |
Tài khoản Bạch kim | 29.900 đồng/tháng (miễn phí khi số dư trung bình từ 10 triệu/tháng trở lên). |
Tài khoản Kinh doanh | 39.900 đồng/tháng (miễn phí cho tài khoản có số dư trung bình trên 10 triệu/tháng). |
Phí quản lý tài khoản doanh nghiệp để trả lương
Tài khoản hạng chuẩn | 9.900 đồng/tháng (miễn phí khi số dư trung bình từ 2 triệu/tháng trở lên). |
Tài khoản hạng vàng | 14.900 đồng/tháng (miễn phí khi số dư trung bình từ 2 triệu/tháng trở lên). |
Tài khoản Bạch kim | 29.900 đồng/tháng (miễn phí cho tài khoản có số dư trung bình trên 10 triệu/tháng). |
Các khoản phí giao dịch nước ngoài và phí in sao kê
Khi thực hiện các giao dịch thanh toán nước ngoài, khách hàng cần phải đóng thêm mức phí là 3% tổng số tiền giao dịch/mỗi lần giao dịch quốc tế.
Trường hợp, khách hàng có nhu cầu xác thực tài chính thì hãy đến ngay các chi nhánh ngân hàng gần nhất để yêu cầu các giao dịch viên hỗ trợ in bảng sao kê với mức phí giao động 20.000VNĐ-100.000VNĐ.
Phí rút tiền tại cây ATM và phí chuyển tiền
- Phí rút tiền tại các cây ATM
- Tại cây ATM Techcombank cho thẻ không phát hành theo gói: 2.000 vnđ/lần giao dịch
- Rút tiền tại cây ATM khác: 9.900 vnđ/lần giao dịch
- Tại cây ATM Techcombank cho thẻ phát hành theo gói không trả lương: 1.000 vnđ/lần giao dịch
- Tại cây ATM Techcombank cho thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương: miễn phí
- Phí chuyển tiền Techcombank
- Chuyển tiền cùng hệ thống dưới 20 triệu: 3.000 vnđ/lần giao dịch
- Chuyển khoản khác hệ thống: 0,035% số tiền giao dịch, tối thiểu là 20.000 vnđ và tối đa là 1 triệu đồng
- Chuyển tiền cùng hệ thống trên 20 triệu: 0,02% số tiền giao dịch tối đa là 1 triệu đồng
Hy vọng những nội dung trên đây sẽ góp phần không nhỏ giúp mọi đối tượng khách hàng trả lời được câu hỏi ngân hàng Techcombank có mất phí hàng tháng không. Cũng như cập nhật được biểu phí duy trì tài khoản Techcombank online mới nhất. Để biết thêm những thông tin khác về ngân hàng Techcombank, hãy cùng đồng hành với Giavang.com nhé!
Xem thêm