Số dư tối thiểu BIDV Smart Banking hiện nay bao nhiêu? Thẻ BIDV có mất phí duy trì không? Mức phí duy trì tài khoản BIDV 2024 bao nhiêu? Để cập nhật ngay các thông tin này, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Mục Lục
- 1 Phí duy trì tài khoản BIDV là gì?
- 2 Số dư tối thiểu BIDV Smart Banking bao nhiêu?
- 3 Phí duy trì tài khoản BIDV trong 1 tháng
- 4 Phí duy trì tài khoản BIDV trong 1 năm
- 5 Cách nộp phí duy trì tài khoản BIDV hiện nay
- 6 Không đóng phí duy trì tài khoản BIDV có sao không?
- 7 Một số câu hỏi có liên quan khác
Phí duy trì tài khoản BIDV là gì?
“Phí duy trì tài khoản BIDV là một khoản phí bắt buộc do ngân hàng Thương mại Cổ phần và Phát triển Việt Nam – BIDV quy định. Mức phí này sẽ được thu theo một kỳ hạn nhất định và đây là số dư tối thiểu trong tài khoản để duy trì hoạt động của tài khoản đó.”
- Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV
- Cách tra cứu mã ngân hàng BIDV – Mã Swift code ngân hàng BIDV
- Phí chuyển đổi & lãi suất trả góp thẻ tín dụng BIDV bao nhiêu?
- Tổng hợp các loại thẻ BIDV mới nhất – Cách phân biệt thẻ ATM BIDV
Điều này đồng nghĩa, khách hàng sẽ phải đóng thêm một mức phí duy trì tài khoản BIDV giao động từ 5.000 VNĐ – 15.000 VNĐ mỗi tháng nếu số dư trong tài khoản BIDV thấp hơn mức tối thiểu.
Số dư tối thiểu BIDV Smart Banking bao nhiêu?
Theo quy định chung của ngân hàng BIDV, số dư tối thiểu của tài khoản ngân hàng BIDV là 50.000 vnd. Có thể xem đây chính là mức phí duy trì thẻ BIDV hiện nay. Mức phí này được ngân hàng BIDV quy định nhằm mục đích kích cầu tiêu dùng cho mọi đối tượng khách hàng.
Phí duy trì tài khoản BIDV trong 1 tháng
Chi phí duy trì tài khoản BIDV cao hay thấp phụ thuộc vào từng loại tài khoản mà ngân hàng BIDV cung cấp. Cụ thể:
Phí duy trì tài khoản ngân hàng BIDV | |||
STT | Mục phí | Mức phí | |
Giao dịch VNĐ | Giao dịch ngoại tệ | ||
1 | Quản lý tài khoản đồng sở hữu theo các yêu cầu của khách hàng | – Phí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu: 100.000 vnđ/lần – Hủy quan hệ đồng sở hữu: Miễn phí – Phí QLTK định kỳ: 20.000 vnđ/TK/Tháng được thu theo chu kỳ 6 tháng/lần dựa trên số doanh thu thực tế | – Phí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu 10USD/lần – Hủy quan hệ đồng sở hữu: Miễn phí – Phí QLTK định kỳ: 2USD/TK/Tháng được thu theo chu kỳ 6 tháng/lần dựa trên số doanh thu thực tế |
2 | Quản lý tài khoản thưởng | 20.000 vnđ/tháng được thu theo sự thỏa thuận của khách hàng (tháng/quý/6 tháng, …) | 1USD/TK/Tháng được thu theo sự thỏa thuận của khách hàng (tháng/quý/6 tháng, …) |
3 | Quản lý tài khoản đặc biệt theo các yêu cầu của khách hàng (tiền gửi vốn chuyên dùng, …) | Theo thỏa thuận tối thiểu 30.000 vnđ/tháng/TK | Theo thỏa thuận tối thiểu khoảng 3USD/tháng/TK |
4 | Quản lý tài khoản có HMTC (Được thu một lần khi cấp HMTC thay cho các khoản phí duy trì tài khoản thông thường) | – 50.000 VND/tháng đối với HMTC dưới 1 tỷ đồng – 100.000 VND/Tháng đối với HMTC đạt 1 tỷ đồng – 5 tỷ đồng – 200.000 VND/tháng đối với HMTC > 5 tỷ đồng | – 2.5 USD/Tháng đối với HMTC dưới 50.000 USD – 5 USD/tháng đối với HMTC 250.000 USD – 10 USD/tháng đối với HMTC > 250.000 USD |
Phí duy trì tài khoản BIDV trong 1 năm
Mức phí duy trì tài khoản BIDV trong 01 năm sẽ được quy định riêng cho từng loại thẻ khác nhau như sau:
Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
STT | Loại phí | Mức phí (thu phí từ năm đầu tiên sử dụng) |
1 | Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) | 30.000 VND |
2 | Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) | 20.000 VND |
3 | Thẻ BIDV Etrans (KH vãng lai) | 30.000 VND |
4 | Thẻ BIDV Etrans (KH trả lương) | 30.000 VND |
5 | Thẻ BIDV Harmony | 60.000 VND |
6 | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND |
7 | Thẻ Liên kết khác | 30.000 VND |
8 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart | 50.000 VND |
9 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo | 30.000 VND |
10 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – HIWAY | 50.000 VND |
11 | Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Satra | 30.000 VND |
12 | Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD (thẻ từ) | 60.000 VND |
13 | Thẻ BIDV Smart (KH trả lương, vãng lai, thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD) | 60.000 VND |
Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV
STT | Mức phí |
1 | Thẻ chính: 80.000 vnd Thẻ phụ: 50.000 vnd Thẻ BIDV Platinum Debit:
|
Thẻ tín dụng ngân hàng BIDV
STT | Hạng thẻ | Loại thẻ | Mức phí | |
---|---|---|---|---|
Thẻ chính | Thẻ phụ | |||
1 | Hạng bạch Kim | Visa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum Cashback | 1.000.000 | 600.000 |
MasterCard Platinum | ||||
MasterCard Vietravel Platinum | 500.000 | 250.000 | ||
2 | Hạng vàng | Visa Precious | 300.000 | 150.000 |
Visa Smile | 100.000/200.000 | 100.000 | ||
3 | Hạng chuẩn | Visa Flexi | 200.000 | 100.000 |
Mastercard Vietava Standard | 300.000 | 150.000 | ||
Visa Classic TPV | 300.000 | 150.000 | ||
MasterCard Standard TPV | 300.000 | 150.000 |
Lưu ý, những biểu phí duy trì tài khoản BIDV luôn được thay đổi thường xuyên theo từng thời điểm nhất định. Do đó, quý khách hàng cần nên cập nhật thường xuyên các thông tin này.
Cách nộp phí duy trì tài khoản BIDV hiện nay
Theo quy định chung của ngân hàng BIDV, khách hàng cần duy trì số tiền tối thiểu có trong tài khoản ngân hàng BIDV là 50.000 vnd. Nếu phí duy trì tài khoản BIDV không đủ, khách hàng có thể nộp tiền theo các cách sau:
- Trên ứng dụng SmartBanking BIDV
- Qua cây ATM BIDV (CRM)
- Tại quầy giao dịch ngân hàng BIDV
Trong trường hợp gặp vấn đề về phí duy trì tài khoản BIDV, hãy liên hệ với tổng đài BIDV qua số 1900 9247 để được tư vấn và hỗ trợ.
Không đóng phí duy trì tài khoản BIDV có sao không?
Những khoản phí duy trì tài khoản BIDV đều là những khoản phí bắt buộc mà tất cả các khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ BIDV phải thanh toán. Nếu số dư tài khoản BIDV không được duy trì đủ trong vòng 12 tháng thì mặc nhiên hệ thống ngân hàng BIDV sẽ tạm khóa thẻ. Chính sách này nhằm giúp ngân hàng dễ dàng kiểm soát cũng như thống kê được số lượng người dùng thực tế.
Một số câu hỏi có liên quan khác
BIDV bắt đầu thu phí duy trì khi nào?
Ngân hàng BIDV sẽ bắt đầu thu phí duy trì tài khoản BIDV kể từ khi khách hàng kích hoạt tài khoản thành công. Khách hàng có thể yêu cầu các giao dịch viên hủy thẻ BIDV nếu không có nhu cầu sử dụng nữa. Thao tác này sẽ giúp cho bạn không bị mất phí duy trì tài khoản.
Phí giao dịch thẻ tại BIDV cao hay thấp?
Ngoài việc phải thanh toán các khoản phí duy trì tài khoản BIDV, quý khách hàng cần phải thanh toán thêm các chi phí giao dịch có liên quan sau:
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS | ||
| 0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VNĐ | 0,1% số tiền ứng, tối thiểu 5.000 VNĐ VNĐ |
| 2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ | 2% số tiền ứng, tối thiểu 25.000 VNĐ |
| 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ | 3% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ |
Phí xử lý giao dịch tại thiết bị chấp nhận thẻ nước ngoài | 1,1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1% số tiền giao dịch | 1% số tiền giao dịch |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về mức phí duy trì tài khoản BIDV trên thị trường hiện nay. Mong rằng những kiến thức nêu trên sẽ mang đến cho bạn những thông tin có giá trị nhất liên quan đến ngân hàng BIDV.
Xem thêm