• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Ngân Hàng

Mã Citad là gì? Hướng dẫn tra cứu mã Citad của các ngân hàng hiện nay

giavangtructuyen24h by giavangtructuyen24h
19/02/2024
in Ngân Hàng
0
Mã Citad là gì? Hướng dẫn tra cứu mã Citad của các ngân hàng hiện nay

Mã Citad là gì? Hướng dẫn tra cứu mã Citad của các ngân hàng hiện nay

516
SHARES
3.4k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Mã Citad là một dãy số được sử dụng trong các giao dịch trong nước. Tuy nhiên, không phải khách hàng nào cũng hiểu rõ về nó. Vậy cụ thể, mã Citad là gì? Mã Citad và mã Swift Code có giống nhau không? Cách tra cứu mã Citad của các ngân hàng hiện nay? Hãy cùng giavang.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Mục Lục

  • 1 Mã Citad là gì?
  • 2 Mã Citad có ý nghĩa gì?
  • 3 Sự khác nhau của mã Citad và mã Swift Code
  • 4 Mã Citad của một số ngân hàng tại Việt Nam
    • 4.1 Tra cứu mã Citad ngân hàng Techcombank
    • 4.2 Tra cứu mã Citad Vietcombank
    • 4.3 Tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank
    • 4.4 Tra cứu mã Citad ngân hàng BIDV
  • 5 Lời kết

Mã Citad là gì?

Mã Citad hay còn được biết đến với tên gọi thân thuộc là Bank Code. Đây là một chuỗi số gồm 8 số, cụ thể 2 số đầu là mã của tỉnh/ thành phố của Hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng, 3 số sau là mã ngân hàng, 3 số cuối là mã số của chi nhánh.

Dãy số này tạo thuận lợi cho giao dịch giữa các ngân hàng Việt Nam, đồng thời thúc đẩy sự phát triển cơ cấu liên kết bền chặt giữa các ngân hàng trong nước. Mã Citad có thể được sử dụng để nhận biết được ngân hàng hoặc tổ chức tài chính thuộc quốc gia nào trên thế giới.

Cấu trúc mã Citad
Cấu trúc mã Citad/Bank code

Ví dụ, mã Citad hội sở chính ngân hàng Vietcombank là 01203001 thì 01 là mã Hà Nội, 203 là mã ngân hàng Vietcombank, 001 là hội sở chính.

Hay mã Citad ngân hàng ACB là 79307001 thì 79 là mã Hà Nội, 307 là mã ngân hàng ACB, 001 là chỉ hội sở chính.

Xem thêm:

  • Hướng dẫn tra mã ngân hàng Agribank/Mã Swift Code Agribank
  • Cách tra cứu mã ngân hàng Đông Á/mã Swift Code Đông Á Bank
  • Hướng dẫn cách tra cứu mã ngân hàng VIB/Mã Swift Code VIB
  • Cách chuyển tiền qua số thẻ an toàn. Chuyển tiền qua số thẻ bao lâu thì nhận được?

Mã Citad có ý nghĩa gì?

Mã Citad chính là “mật khẩu” giúp định danh ngân hàng người nhận khi bạn chuyển tiền. Điều này giúp tránh nhầm lẫn và hỗ trợ quá trình giao dịch diễn ra một cách hiệu quả và nhanh chóng.

  • Tốc độ xử lý nhanh hơn và chính xác hơn.
  • Trong cùng một thời điểm, hệ thống có thể xử lý số lượng giao dịch lớn.
  • Tiết kiệm chi phí giao dịch trong cùng một hệ thống.
  • Bảo mật giao dịch ngân hàng một cách tốt nhất khi sử dụng đúng hệ thống để giao dịch.
  • Xây dựng nên cộng đồng ngân hàng hiện đại phục vụ tốt lợi ích cá nhân và lợi ích khách hàng.
  • Tất cả cùng sử dụng chung một chuẩn nên có sự đồng nhất và nhất quán. Các ngân hàng sẽ hoạt động trên chuẩn quốc gia và chuẩn quốc tế được xây dựng.

Sự khác nhau của mã Citad và mã Swift Code

Giống nhau:

Cả hai mã Citad và mã Swift code đều có 8 ký tự và được sử dụng trong các giao dịch của ngân hàng. Mục đích giúp tiết kiệm chi phí và đẩy nhanh tốc độ xử lý các giao dịch có quy mô lớn.

Khác nhau:

  • Mã Citad là chuỗi 8 số do Ngân hàng Nhà nước Trung ương cấp hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Quốc gia. Được sử dụng trong các giao dịch tài chính nội địa.
  • Mã Swift code là chuỗi mã duy nhất được các ngân hàng sử dụng để hoàn thành các giao dịch liên ngân hàng quốc tế. Mã Swift bao gồm 8 ký tự, thường là chữ in hoa và tượng trưng cho thông tin ngân hàng trong các giao dịch quốc tế.

Nói một cách đơn giản, Mã Citad thường được sử dụng cho giao dịch trong nước, trong khi Mã Swift Code được sử dụng cho giao dịch quốc tế. Sự hiểu biết về sự khác biệt giữa hai loại mã này sẽ giúp bạn thực hiện các giao dịch tại các ngân hàng một cách hiệu quả và đáng tin cậy.

Mã Citad của một số ngân hàng tại Việt Nam

Dưới đây là danh sách mã Citad của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam:

01321001HD Bank CN Ha Noi
01341003Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
01348002NHTMCP Sài Gòn – Hà Nội
01358001NHTMCP Tiên Phong
01359001Ngân hàng TMCP Bảo Việt
01401001CTCP chuyển mạch tài chính QGVN
01501001Hội sở TƯ VID PUBLIC Bank
01505001NH Liên Doanh Việt- Nga
01602002Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam)
01604002Ngân hàng TNHH một thành viên Standard Chartered Việt Nam – Hội sở chính
01607001CHINFON BANK
01608001Ngân hàng First Commercial Bank,LTD – Chi nhánh thành phố Hà Nội
01613001Ngân hàng Mizuho Corporate Bank Ltd., Chi nhánh Hà Nội
01624001WOORI BANK chi nhánh TPHN
01626001Korea Exchange Bank
01628001Ngân hàng Liên doanh Lào-Việt tại Hà nội
01638001Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia – Chi nhánh Hà Nội
01642001Ngân hàng thương mại Taipei Fubon – Chi nhánh Hà Nội
01644001Ngân hàng Australia and New Zealand Banking Group Limited – chi nhánh Hà Nội
01645001Ngân hàng The Hongkong and Shanghai Banking Corporation Limited – Chi nhánh Hà Nội
01646001Ngân hàng Standard Chartered – Chi nhánh Hà Nội
01649001Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China – Chi nhánh TP Hà Nội
01805001Công ty tài chính dệt may
01807001Công ty tài chính bưu điện
01815001Công ty Tài chính Công nghiệp Tàu thủy
01816001Công ty cho thuê tài chính ANZ-Vtrac
01817001Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí Việt Nam
01818001Công ty Tài chính HANDICO
01819001Công ty TNHH Một thành viên cho thuê tài chính Công nghiệp Tàu thuỷ
01821001Công ty TNHH MTV Tài chính Than – Khoáng sản Việt Nam
01828001Công ty Tài chính Cổ phần Xi măng
01829001Công ty Tài chính Cổ phần Hóa chất Việt Nam
01831001Công ty Tài chính Vinaconex – Viettel
01309001Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
01310001NHTMCP Kỹ thương Việt Nam
01311001Ngan Hang Quan Doi
01314001NHTMCP Quốc tế
01317001Hội sở NH TMCP Đông Nam Á
01320001Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu
01207004Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
01208001Ngân hàng phát triển Việt Nam
01301001Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
01302001Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam
01204009NHNo&PTNT Việt nam
01203001NHTMCP Ngoại thương Việt Nam hội sở chính (Vietcombank)
01202001BIDV (Hội sở chính)
01101014Sở giao dịch Ngân Hàng Nhà Nước
01201001TTTT – NHCT VIET NAM
49634001NH Cathay – CN Chu Lai
40313001NHTMCP Bắc á
30319001NHTMCP Đại Dương
79306001NHTM CP Nam á
79307001Hội Sở Ngân hàng TMCP Á Châu
79308001NHTMCP Sài gòn Công Thương – Hội Sở
79305001Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
79303001Ngân hàng TMCP Sài gòn thương tín
79304001Ngân hàng TMCP Đông Á
75338001Ngân hàng TMCP Đại Á
75606001Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, LTD – Chi nhánh Đông Nai
79321001Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh
79323001Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình
79324001NHTMCP Việt Hoa
79326001NH TMCP Việt Nam Tín Nghĩa
79327001Ngân hàng TMCP Bản Việt
79328001NH TMCP Phương Nam
79329001NHTMCP Đệ Nhất
79333001NHTMCP Phương Đông
79334001Ngân hàng TMCP Sài Gòn
79352001Ngân hàng TMCP Nam Việt
79355001NHTMCP Việt á
79502001INDOVINA BANK
79503001SHINHANVINA BANK
79504001NHLD Việt Thái CN Tp.HCM
79601001Natixis Branch in Ho Chi Minh City
79603001Ngân hàng TNHH một thành viên Hong Leong Việt Nam
79611001Ngân hàng China Construction Bank Corporation – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
79612001BANKOK BANK HCM
79614001BNP PARIBAS CN Tp. HCM
79615001Ngân hàng Bank of Communications Co., Ltd – Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
79616001Ngân hàng TNHH một thành viên Shinhan Việt Nam
79617001Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam
79618001UNITED OVERSEAS BANK
79619001DEUTSCHE BANK
79620001BANK OF CHINA
79621001Ngân hàng Credit Agricole Corporate and Investment Bank – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
79622001NGÂN HÀNG THE BANK OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ, LTD. – CHI NHÁNH TPHCM
79623001Mega International Commercial Bank Co., Ltd CN TP Hồ Chí Minh
79625001Oversea – Chinese Banking Coporation Ltd – CN TP Hồ Chí Minh
79627001The Chase Manhattan Bank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
79628001CN NH LD Lào Việt  tại TP.HCM
79629001NHTM Chinatrust CN TPHCM
79630001FIRST COMMERCIALBANK – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
79631001Ngân hàng Kookmin – Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
79633001CN NHLD Lào Việt tại Tp HCM
79635001NHMalayanBankingBerhad-CNTPHCM
79636001NHSumi.MitsuiBankingCo CNTpHCM
79637001NH Woori – CN Tp.HCM
79639001Mizuho Corporate Bank HCM
79640001NH Hua Nan Commercial Bank,  Ltd – CN TPHCM
79641001NH Indus.B of Korea CNTpHCM
79643001Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia – Chi nhánh tp. Hồ Chí Minh
79647001Shinhan bank HoChi Minh City branch
79648001Ngân hàng Đầu tư và phát triển Campuchia – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
79650001Ngân hàng DBS Bank Ltd – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
79803001Công ty cho thuê tài chính quốc tế VN
79804001Công ty Cho Thuê Tài Chính Kexim Việt nam
79808001Công ty Tài chính TNHH một thành viên Quốc tế Việt Nam JACCS
79809001Công ty Tài chính TNHH MTV Mirae Asset (Việt Nam)
79820001Công ty TNHH Cho thuê tài chính Quốc tế Chailease
79824001Công ty tài chính Prudential Việt Nam
79827001Công ty TNHH Một thành viên tài chính Toyota Việt Nam -TFSVN
79830001Công ty Tài chính PPF Việt Nam
79205002NH TMCP  Phát Triển Nhà ĐBSCL -Hội Sở TPHCM
89343001Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông
91353001Ngân hàng TMCP Kiên Long
93357001Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
80339001Ngân hàng TMCP Đại Tín
92346001Ngân hàng TMCP Phương Tây
94356001NHTMCP Việt Nam Thương Tín

Tra cứu mã Citad ngân hàng Techcombank

Mã Citad Techcombank
Mã Citad Techcombank

Mã Citad/Bank Code của Techcombank trụ sở chính là 01310001. Còn các chi nhánh của Techcombank có mã Bank Code được tổng hợp bảng dưới đây:

Mã CITADChi Nhánh Techcombank
01310002Techcombank Hà Nội
01310003Techcombank Hà Nội – CN Ba Đình
01310004Techcombank Hà Nội – CN Chương Dương
01310005Techcombank Hà Nội – CN Hoàn Kiếm
01310006Techcombank Hà Nội – CN Đông Đô
01310007Techcombank Hà Nội – CN Hoàng Quốc Việt
01310008Techcombank Hà Nội – CN Thăng Long
01310009Techcombank Hà Nội – CN Hà Tây
01310010Techcombank Hà Nội – CN Nội Bài
01310011Techcombank Hà Nội – CN Hai Bà Trưng
01310012Techcombank Hà Nội – CN Hà Thành
10310001Techcombank Lào Cai
15310001Techcombank Yên Bái
19310001Techcombank Thái Nguyên
20310001Techcombank Lạng Sơn
22310001Techcombank Quảng Ninh
22310002Techcombank Móng Cái
24310001Techcombank Bắc Giang
25310001Techcombank Phú Thọ – CN Việt Trì
26310001Techcombank Vĩnh Phúc
27310001Techcombank Bắc Ninh
30310001Techcombank Hải Dương
31310001Techcombank Hải Phòng
33310001Techcombank Hưng Yên
34310001Techcombank Thái Bình
36310001Techcombank Nam Định
37310001Techcombank Ninh Bình
38310001Techcombank Thanh Hóa
40310001Techcombank Nghệ An
42310001Techcombank Hà Tĩnh
46310001Techcombank Huế
48310001Techcombank Đà Nẵng
48310002Techcombank Đà Nẵng – CN Thanh Khê
49310001Techcombank Quảng Nam – CN Hội An
51310001Techcombank Quảng Ngãi
52310001Techcombank Bình Định – CN Quy Nhơn
56310001Techcombank Khánh Hòa – CN Nha Trang
60310001Techcombank Bình Thuận
64310001Techcombank Gia Lai – CN Pleiku
66310001Techcombank Đắk Lắk
68310001Techcombank Lâm Đồng
70310001Techcombank Bình Phước
72310001Techcombank Tây Ninh
74310001Techcombank Bình Dương
75310001Techcombank Đồng Nai
77310001Techcombank Vũng Tàu
79310001Techcombank TP.HCM
79310002Techcombank TP.HCM – CN Gia Định
79310003Techcombank TP.HCM – CN Tân Bình
79310004Techcombank TP.HCM – CN Chợ Lớn
79310005Techcombank TP.HCM – CN Quận 3
79310006Techcombank TP.HCM – CN Quang Trung
79310007Techcombank TP.HCM – CN Phú Mỹ Hưng
80310001Techcombank Long An
82310001Techcombank Tiền Giang
86310001Techcombank Vĩnh Long
87310001Techcombank Đồng Tháp
89310001Techcombank An Giang
91310001Techcombank Kiên Giang
92310001Techcombank Cần Thơ
94310001Techcombank Sóc Trăng
96310001Techcombank Cà Mau

Tra cứu mã Citad Vietcombank

Mỗi ngân hàng sẽ có một mã Citad riêng biệt. Cụ thể, mã Citad Vietcombank trụ sở chính là 01203001.

Mã Bank code Vietcombank các chi nhánh:

Mã CitadCN Vietcombank
01203002Sở Giao Dịch Vietcombank
01203003Vietcombank CN Hà Nội
01203004Vietcombank CN Thăng Long
01203005Vietcombank CN Ba Đình
01203006Vietcombank CN Thành Công
01203007Vietcombank CN Chương Dương
01203008Vietcombank CN Hoàn Kiếm
01203009Vietcombank CN Tây Hà Nội
01203010Vietcombank CN Thanh Xuân
01203011Vietcombank CN Tây Hồ
01203012Vietcombank CN Sóc Sơn
01203013Vietcombank CN Đông Anh
01203015Vietcombank CN Hoàng Mai
01203016Vietcombank CN Nam Hà Nội
08203001Vietcombank CN Tuyên Quang
10203001Vietcombank CN Lào Cai
17203001Vietcombank CN Hòa Bình
19203001Vietcombank CN Thái Nguyên
20203001Vietcombank CN Lạng Sơn
22203001Vietcombank CN Quảng Ninh
22203002Vietcombank CN Móng Cái
22203003Vietcombank CN Hạ Long
24203001Vietcombank CN Bắc Giang
25203001Vietcombank CN Phú Thọ
26203001Vietcombank CN Vĩnh Phúc
26203002Vietcombank CN Phúc Yên
27203001Vietcombank CN Bắc Ninh
30203001Vietcombank CN Hải Dương
30203002Vietcombank CN Chí Linh
31203001Vietcombank CN Hải Phòng
31203002Vietcombank CN Nam Hải Phòng
33203001Vietcombank CN Hưng Yên
33203002Vietcombank CN Phố Hiến
34203001Vietcombank CN Thái Bình
35203001Vietcombank CN Hà Nam
36203001Vietcombank CN Nam Định
37203001Vietcombank CN Ninh Bình
38203001Vietcombank CN Thanh Hóa
38203002Vietcombank CN Nghi Sơn
40203001Vietcombank CN Nghệ An
40203002Vietcombank CN Vinh
42203001Vietcombank CN Hà Tĩnh
42203002Vietcombank CN Bắc Hà Tĩnh
44203001Vietcombank CN Quảng Bình
45203001Vietcombank CN Quảng Trị
46203001Vietcombank CN Huế
48203001Vietcombank CN Đà Nẵng
48203002Vietcombank CN Nam Đà Nẵng
49203001Vietcombank CN Quảng Nam
51203001Vietcombank CN Quảng Ngãi
51203002Vietcombank CN Dung Quất
52203001Vietcombank CN Bình Định
52203002Vietcombank CN Quy Nhơn
54203001Vietcombank CN Phú Yên
56203001Vietcombank CN Khánh Hòa
56203002Vietcombank CN Nha Trang
58203001Vietcombank CN Ninh Thuận
60203001Vietcombank CN Bình Thuận
62203001Vietcombank CN Kon Tum
64203001Vietcombank CN Gia Lai
64203002Vietcombank CN Bắc Gia Lai
66203001Vietcombank CN Đắk Lắk
68203001Vietcombank CN Lâm Đồng
68203002Vietcombank CN Bảo Lộc
70203001Vietcombank CN Bình Phước
72203001Vietcombank CN Tây Ninh
74203001Vietcombank CN Bình Dương
74203002Vietcombank CN Tân Bình Dương
74203004Vietcombank CN Bắc Bình Dương
75203001Vietcombank CN Đồng Nai
75203002Vietcombank CN Biên Hòa
75203003Vietcombank CN Nhơn Trạch
75203004Vietcombank CN Đông Đồng Nai
77203001Vietcombank CN Vũng Tàu
79203001Vietcombank CN Hồ Chí Minh
79203002Vietcombank CN Sài Gòn Chợ Lớn
79203003Vietcombank CN Hùng Vương
79203004Vietcombank CN Đông Sài Gòn
79203006Vietcombank CN Bắc Sài Gòn
79203007Vietcombank CN Sài Thành
79203008Vietcombank CN Sài Gòn
79203010Vietcombank CN Tân Bình
79203011Vietcombank CN Nam Sài Gòn
79203012Vietcombank CN Kỳ Đồng
79203014Vietcombank CN Tân Sơn Nhất
79203015Vietcombank CN Tây Sài Gòn
79203016Vietcombank CN Thủ Đức
79203017Vietcombank CN Phú Nhuận
79203019Vietcombank CN Tân Sài Gòn
80203001Vietcombank CN Long An
82203001Vietcombank CN Tiền Giang
83203001Vietcombank CN Bến Tre
84203001Vietcombank CN Trà Vinh
86203001Vietcombank  CN Vĩnh Long
87203001Vietcombank CN Đồng Tháp
89203001Vietcombank CN An Giang
89203002Vietcombank CN Châu Đốc
91203001Vietcombank CN Kiên Giang
91203002Vietcombank CN Phú Quốc
92203001Vietcombank CN Cần Thơ
92203002Vietcombank CN Tây Cần Thơ
94203001Vietcombank CN Sóc Trăng
95203001 Vietcombank CN Bạc Liêu
96203001Vietcombank CN Cà Mau

Tra cứu mã Citad ngân hàng Vietinbank

Mã Citad Vietinbank
Mã Citad Vietinbank

Mã Bank Code/Citad của hội sở chính Ngân hàng Vietinbank là 01201001. Các chi nhánh Vietinbank có mã Bank code như sau:

Mã CITADChi Nhánh Vietinbank
01201002Vietinbank Hà Nội
01201003Vietinbank Hà Nội – CN Đống Đa
01201004Vietinbank Hà Nội – CN Ba Đình
01201005Vietinbank Hà Nội – CN Chương Dương
01201006Vietinbank Hà Nội – CN Đông Anh
01201007Vietinbank Hà Nội – CN Thanh Xuân
01201008Vietinbank Hà Nội – CN Nam Thăng Long
01201009Vietinbank Hà Nội – CN Bắc Hà Nội
01201010Vietinbank Hà Nội – CN Đông Hà Nội
01201011Vietinbank Hà Nội – CN Hoàn Kiếm
01201012Vietinbank Hà Nội – CN Hai Bà Trưng
01201013Vietinbank Hà Nội – CN Tây Hà Nội
01201014Vietinbank Hà Nội – CN Hoàng Mai
01201015Vietinbank Hà Nội – CN Sông Nhuệ
01201016Vietinbank Hà Nội – CN Quang Trung
01201017Vietinbank Hà Nội – CN Thăng Long
01201018Vietinbank Hà Nội – CN Láng Hòa Lạc
01201019Vietinbank Hà Nội – CN Hà Tây
01201025Vietinbank Hà Nội – CN Quang Minh
02201001Vietinbank Hà Giang
04201001Vietinbank Cao Bằng
06201001Vietinbank Bắc Kạn
08201001Vietinbank Tuyên Quang
10201001Vietinbank Lào Cai
11201001Vietinbank Điện Biên
12201001Vietinbank Lai Châu
14201001Vietinbank Sơn La
15201001Vietinbank Yên Bái
17201001Vietinbank Hòa Bình
19201001Vietinbank Thái Nguyên
19201002Vietinbank Thái Nguyên – CN Lưu Xá
19201003Vietinbank Thái Nguyên – CN Sông Công
20201001Vietinbank Lạng Sơn
22201001Vietinbank Quảng Ninh
22201002Vietinbank Quảng Ninh – CN Cẩm Phả
22201003Vietinbank Quảng Ninh – CN Bãi Cháy
22201004Vietinbank Quảng Ninh – CN Móng Cái
22201005Vietinbank Quảng Ninh – CN Uông Bí
24201001Vietinbank Bắc Giang
25201001Vietinbank Phú Thọ
25201002Vietinbank Phú Thọ – CN Hùng Vương
25201003Vietinbank Phú Thọ – CN Đền Hùng
25201004Vietinbank Phú Thọ – CN TX Phú Thọ
26201001Vietinbank Vĩnh Phúc
26201002Vietinbank Vĩnh Phúc – CN Phúc Yên
26201003Vietinbank Vĩnh Phúc – CN Bình Xuyên
27201001Vietinbank Bắc Ninh
27201002Vietinbank Bắc Ninh – CN Tiên Sơn
27201003Vietinbank Bắc Ninh – CN KCN Tiên Sơn
27201004Vietinbank Bắc Ninh – CN Quế Võ
30201001Vietinbank Hải Dương
30201002Vietinbank Hải Dương – CN Nhị Chiểu
30201003Vietinbank Hải Dương – CN KCN Hải Dương
31201001Vietinbank Hải Phòng
31201002Vietinbank Hải Phòng – CN Hồng Bàng
31201003Vietinbank Hải Phòng – CN Ngô Quyền
31201004Vietinbank Hải Phòng – CN Lê Chân
31201005Vietinbank Hải Phòng – CN Đồ Sơn
31201006Vietinbank Hải Phòng – CN Tô Hiệu
31201007Vietinbank Hải Phòng – CN Kiến An
33201001Vietinbank Hưng Yên
33201002Vietinbank Hưng Yên – CN Mỹ Hào
34201001Vietinbank Thái Bình
35201001Vietinbank Hà Nam
36201001Vietinbank Nam Định
36201002Vietinbank Nam Định – CN TP Nam Định
37201001Vietinbank Ninh Bình
37201002Vietinbank Ninh Bình – CN Tam Điệp
38201001Vietinbank Thanh Hóa
38201002Vietinbank Thanh Hóa – CN Bỉm Sơn
38201003Vietinbank Thanh Hóa – CN Sầm Sơn
40201001Vietinbank Nghệ An
40201002Vietinbank Nghệ An – CN Bến Thủy
40201003Vietinbank Nghệ An – CN Bắc Nghệ An
40201004Vietinbank Nghệ An – CN Cửa Lò
42201001Vietinbank Hà Tĩnh
44201001Vietinbank Quảng Bình
45201001Vietinbank Quảng Trị
46201001Vietinbank Huế
46201002Vietinbank Huế  – CN Nam Thừa Thiên Huế
48201001Vietinbank Đà Nẵng
48201002Vietinbank Đà Nẵng – CN Ngũ Hành Sơn
48201003Vietinbank Đà Nẵng – CN Bắc Đà Nẵng
49201001Vietinbank Quảng Nam
49201002Vietinbank Quảng Nam – CN Hội An
51201001Vietinbank Quảng Ngãi
52201001Vietinbank Bình Định
52201002Vietinbank Bình Định – CN KCN Phú Tài
54201001Vietinbank Phú Yên
56201001Vietinbank Khánh Hòa
58201001Vietinbank Ninh Thuận
60201001Vietinbank Bình Thuận
62201001Vietinbank Kon Tum
64201001Vietinbank Gia Lai
66201001Vietinbank Đắk Lắk
67201001Vietinbank Đắk Nông
68201001Vietinbank Lâm Đồng
68201003Vietinbank Lâm Đồng – CN Bảo Lộc
70201001Vietinbank Bình Phước
72201001Vietinbank Tây Ninh
72201002Vietinbank Tây Ninh – CN Trảng Bàng
72201003Vietinbank Tây Ninh – CN Hòa Thanh
74201001Vietinbank Bình Dương
74201002Vietinbank Bình Dương – CN KCN Bình Dương
75201001Vietinbank Đồng Nai
75201002Vietinbank Đồng Nai – CN KCN Biên Hòa
75201004Vietinbank Đồng Nai – CN Nhơn Trạch
77201001Vietinbank Bà Rịa Vũng Tàu
79201001Vietinbank TP.HCM
79201002Vietinbank TP.HCM – CN 1
79201003Vietinbank TP.HCM – CN 2
79201004Vietinbank TP.HCM – CN 3
79201005Vietinbank TP.HCM – CN 4
79201006Vietinbank TP.HCM – CN 5
79201007Vietinbank TP.HCM – CN 6
79201008Vietinbank TP.HCM – CN 7
79201009Vietinbank TP.HCM – CN 8
79201010Vietinbank TP.HCM – CN 9
79201011Vietinbank TP.HCM – CN 10
79201012Vietinbank TP.HCM – CN Tây Sài Gòn
79201013Vietinbank TP.HCM – CN Thủ Đức
79201014Vietinbank TP.HCM – CN 11
79201015Vietinbank TP.HCM – CN Đông Sài Gòn
79201016Vietinbank TP.HCM – CN 12
79201017Vietinbank TP.HCM – CN Tân Bình
79201018Vietinbank TP.HCM – CN Nhà Bè
79201019Vietinbank TP.HCM – CN Củ Chi
79201020Vietinbank TP.HCM – CN Nam Sài Gòn
79201021Vietinbank TP.HCM – CN Thủ Thiêm
80201001Vietinbank Long An
80201002Vietinbank Long An – CN Bến Lức
80201003Vietinbank Long An – CN Châu Thành
82201001Vietinbank Tiền Giang
82201002Vietinbank Tiền Giang – CN Tây Tiền Giang
83201001Vietinbank Bến Tre
84201001Vietinbank Trà Vinh
86201001Vietinbank Vĩnh Long
87201001Vietinbank Đồng Tháp
87201002Vietinbank Đồng Tháp – CN Sa Đéc
89201001Vietinbank An Giang
89201002Vietinbank An Giang – CN Châu Đốc
91201001Vietinbank Kiên Giang
92201001Vietinbank Cần Thơ
92201002Vietinbank Cần Thơ – CN Tây Đô
93201001Vietinbank Hậu Giang
94201001Vietinbank Sóc Trăng
95201001Vietinbank Bạc Liêu
96201001Vietinbank Cà Mau

Tra cứu mã Citad ngân hàng BIDV

Mỗi chi nhánh của ngân hàng BIDV có một mã Citad riêng biệt. Mã Bank Code/Citad của hội sở chính Ngân hàng BIDV là 01202001.

Mã CITADChi Nhánh BIDV
01202001Hội Sở Chính Ngân Hàng BIDV
01202002Sở Giao Dịch 1 – Hà Nội
01202003BIDV Hà Nội
01202004BIDV Hà Nội – CN Bắc Hà Nội
01202005BIDV Hà Nội – CN Hà Thành
01202006BIDV Hà Nội – CN Thăng Long
01202007BIDV Hà Nội – CN Đông Đô
01202008BIDV Hà Nội – CN Đông Hà Nội
01202009BIDV Hà Nội – CN Quang Trung
01202010BIDV Hà Nội – CN Cầu Giấy
01202011BIDV Hà Nội – CN Hai Bà Trưng
01202012BIDV Hà Nội – CN Thành Đô
01202013BIDV Hà Nội – CN Ba Đình
01202014BIDV Hà Nội – CN Nam Hà Nội
01202015Sở Giao Dịch 3 – Hà Nội
01202016BIDV Hà Nội – CN Tây Hồ
01202017BIDV Hà Nội – CN Hà Tây
01202018BIDV Hà Nội – CN Sơn Tây
01202019BIDV Hà Nội – CN Thanh Xuân
01202020BIDV Hà Nội – CN Tây Hà Nội
01202021BIDV Hà Nội – CN Hoàn Kiếm
02202001BIDV Hà Giang
04202001BIDV Cao Bằng
06202001BIDV Bắc Kạn
08202001BIDV Tuyên Quang
10202001BIDV Lào Cai
11202001BIDV Điện Biên
12202001BIDV Lai Châu
14202001BIDV Sơn La
15202001BIDV Yên Bái
17202001BIDV Hòa Bình
19202001BIDV Thái Nguyên
20202001BIDV Lạng Sơn
22202001BIDV Quảng Ninh
22202002BIDV Quảng Ninh – CN Nam Quảng Ninh
22202003BIDV Quảng Ninh – CN Móng Cái
24202001BIDV Bắc Giang
25202001BIDV Phú Thọ
26202001BIDV Vĩnh Phúc
26202002BIDV Vĩnh Phúc – CN Phúc Yên
27202001BIDV Bắc Ninh
27202002BIDV Bắc Ninh – CN Từ Sơn
30202001BIDV Hải Dương
30202002BIDV Hải Dương – CN Bắc Hải Dương
31202001BIDV Hải Phòng
31202002BIDV Hải Phòng – CN Đông Hải Phòng
33202001BIDV Hưng Yên – CN Bắc Hưng Yên
33202002BIDV Hưng Yên
34202001BIDV Thái Bình
35202001BIDV Hà Nam
36202001BIDV Nam Định
37202001BIDV Ninh Bình
38202001BIDV Thanh Hóa
38202002BIDV Thanh Hóa – CN Bỉm Sơn
40202001BIDV Nghệ An
40202002BIDV Nghệ An – Phủ Diễn
40202004BIDV Nghệ An – Phủ Qùy
42202001BIDV Hà Tĩnh
44202001BIDV Quảng Bình
44202002BIDV Quảng Bình – CN Bắc Quảng Bình
45202001BIDV Quảng Trị
46202001BIDV Thừa Thiên Huế
48202001BIDV Đà Nẵng
48202002BIDV Đà Nẵng – CN Hải Vân
49202001BIDV Quảng Nam
51202001BIDV Quảng Ngãi
52202001BIDV Bình Định
52202002BIDV Bình Định – CN Phú Tài
54202001BIDV Phú Yên
56202001BIDV Khánh Hòa
58202001BIDV Ninh Thuận
60202001BIDV Bình Thuận
62202001BIDV Kon Tum
64202001BIDV Gia Lai
66202001BIDV Đắk Lắk
66202002BIDV Đắk Lắk – CN Bắc Đắk Lắk
66202003BIDV Đắk Lắk – CN Đông Đắk Lắk
67202001BIDV Đắk Nông
68202001BIDV Lâm Đồng
68202002BIDV Lâm Đồng – CN Bảo Lộc
70202001BIDV Bình Phước
72202001BIDV Tây Ninh
74202001BIDV Bình Dương
74202002BIDV Bình Dương – CN Nam Bình Dương
74202003BIDV Bình Dương – CN Mỹ Phước
75202001BIDV Đồng Nai
75202002BIDV Đồng Nai – Đông Đồng Nai
75202003BIDV Đồng Nai – Nam Đồng Nai
77202001BIDV Bà Rịa – Vũng Tàu
77202002BIDV Bà Rịa – Vũng Tàu – CN Bà Rịa
77202003BIDV Bà Rịa – Vũng Tàu – CN Phú Mỹ
79202001Sở Giao Dịch 2 – TP.HCM
79202002BIDV TP.HCM
79202003BIDV TP.HCM – Sài Gòn
79202004BIDV TP.HCM – Tây Sài Gòn
79202005BIDV TP.HCM – Bắc Sài Gòn
79202006BIDV TP.HCM – Đông Sài Gòn
79202007BIDV TP.HCM – Gia Định
79202008BIDV TP.HCM – Nam Kỳ Khởi Nghĩa
79202009BIDV TP.HCM – Nam Sài Gòn
79202012BIDV TP.HCM – Bến Thành
80202001BIDV Long An
82202001BIDV Tiền Giang
83202001BIDV Bến Tre
84202001BIDV Trà Vinh
86202001BIDV Vĩnh Long
87202001BIDV Đồng Tháp
89202001BIDV An Giang
89202002BIDV An Giang – CN Bắc An Giang
91202001BIDV Kiên Giang
92202001BIDV Cần Thơ
93202001BIDV Hậu Giang
93202002BIDV Hậu Giang – CN Tây Nam
94202001BIDV Sóc Trăng
95202001BIDV Bạc Liêu
96202001BIDV Cà Mau

Lời kết

Trên đây là những thông tin tổng quan về mã Citad cũng như cách tra cứu Citad các ngân hàng tại Việt Nam. Hy vọng những thông tin giavang.com đã chia sẻ sẽ giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về mã Citad và sử dụng mã Citad một cách chính xác. Chúc bạn có những trải nghiệm giao dịch thuận lợi

Bài Trước Đó

Tài khoản thụ hưởng là gì? Các thuật ngữ liên quan đến giao dịch chuyển tiền

Bài Tiếp Theo

Nợ chú ý khi nào được xóa? Nợ chú ý vay được ngân hàng nào?

giavangtructuyen24h

giavangtructuyen24h

Liên QuanBài Viết

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Cập nhật biểu phí thẻ ACB MasterCard Debit mới nhất 2024

Thẻ ACB MasterCard Debit là gì? Đây là một loại thẻ thanh toán mang thương hiệu Mastercard do ngân hàng...

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là gì? Cách nhận biết bill chuyển tiền giả

Bill chuyển khoản là một hóa đơn minh chứng để giúp khách hàng xác thực liệu giao dịch chuyển tiền...

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Top 4 cách chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình nhanh chóng và an toàn

Có những cách nào để chuyển tiền mặt vào tài khoản của mình? Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản...

Bài Tiếp Theo
Nợ chú ý khi nào được xóa? Nợ chú ý vay được ngân hàng nào?

Nợ chú ý khi nào được xóa? Nợ chú ý vay được ngân hàng nào?

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In