Đầu năm 2023, các ngân hàng Việt Nam đã niêm yết mức lãi suất mới của họ. Liệu bạn đã biết chưa? Bài viết dưới đây, giavang.com cập nhật thông tin lãi suất ngân hàng Vietinbank trong đầu năm nay. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Mục Lục
- 1 Tổng quan về ngân hàng Vietinbank
- 2 Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất 2023
- 3 Cách tính lãi suất ngân hàng VietinBank khi gửi tiết kiệm
- 4 Cách tính lãi suất ngân hàng VietinBank khi vay vốn
- 5 Ứng dụng tính nhanh lãi suất ngân hàng VietinBank
- 6 Một số chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng VietinBank
- 7 Một số câu hỏi thường gặp
- 8 Lời kết
Tổng quan về ngân hàng Vietinbank
Vietinbank là tên giao dịch của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Tên tiếng Anh: VietNam Joint stock Commercial Bank for Industry and Trade. Đây là một trong những ngân hàng thương mại Nhà nước lớn nhất Việt Nam.
Tháng 3/1988, VietinBank tách ra khỏi ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hoạt động độc lập. Tính đến thời điểm hiện tại hơn 30 năm kinh nghiệm, VietinBank nhanh chóng trở thành ngân hàng Thương mại nhận được đông đảo sự quan tâm của khách hàng.
Xem thêm
- Ngân hàng tặng tiền, voucher khi đăng kí app
- Điều kiện vay online ngân hàng
- Điều kiện vay tín chấp theo lương tại ngân hàng
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, VietinBank cung cấp đa dạng dịch vụ cho khách hàng cá nhân và tổ chức. Chẳng hạn như các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm, tín dụng, dịch vụ thẻ và một số sản phẩm khác.
Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất 2023
Hiện nay, ngân hàng VietinBank được khách hàng đánh giá cao về chất lượng dịch vụ, cung cấp nhiều sản phẩm hấp dẫn. Tiêu biểu nhất là gửi tiết kiệm và vay vốn.
Lãi suất ngân hàng VietinBank gửi tiết kiệm
Đối với khách hàng cá nhân
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho tiền gửi nội tệ của khách hàng cá nhân dao động từ 4,1%/năm đến 6,4%/năm. Áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng. So với tháng trước, lãi suất tiền gửi trong tháng sau sẽ cao hơn 0,7 – 1 điểm % tại tất cả kỳ hạn gửi.
Khách hàng Cá nhân | |
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,1 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 2.6 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 2,6 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4 |
12 tháng | 5 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,3 |
36 tháng | 5,3 |
Trên 36 tháng | 5,3 |
Đối với khách hàng tổ chức
Đối với khách hàng doanh nghiệp, hạn mức lãi suất ngân hàng VietinBank được triển khai giao động trong khoảng từ 3%/năm đến 5,3%/năm, lĩnh vào cuối kỳ. Lãi suất tháng sau sẽ cao hơn so với tháng trước 0,7 – 1 điểm %.
Khách hàng Cá nhân | |
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,1 |
Dưới 1 tháng | 0,2 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 2.6 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 2,6 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4 |
12 tháng | 5 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,3 |
36 tháng | 5,3 |
Trên 36 tháng | 5,3 |
Gửi tiết kiệm online
Đối với khách hàng cá nhân, sẽ được cộng thêm 0,5%/năm nếu gửi tiết kiệm trực tuyến trên VietinBank iPay Mobile và iPay Website. Đây là cách bạn có thể sinh lời một cách an toàn với số tiền nhàn rỗi của mình.
Lãi suất ngân hàng VietinBank khi vay
Tại VietinBank cung cấp 2 hình thức chính là vay tín chấp và vay thế chấp. Với mỗi hình thức lãi suất ngân hàng Vietinbank sẽ được tính khác nhau.
Lãi suất vay tín chấp của VietinBank
Mức lãi suất khi vay tín chấp ngân hàng Vietinbank:
Gói vay | Vay tối thiểu | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay | Lãi suất |
Vay tín chấp CBNV | 10 triệu đồng | 300 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Vay thấu chi tín chấp | 10 triệu đồng | 500 triệu đồng | 3 triệu đồng | vay theo lương | 9,6%/60 tháng |
Lãi suất vay thế chấp
Dịch vụ vay thế chấp của VietinBank có mức lãi suất khá ưu đãi chỉ từ 7% – 7,7%/năm với sản phẩm vay thế chấp sổ đỏ. Sau khi ưu đãi kết thúc, mức lãi suất vay thế chấp Vietinbank sẽ được điều chỉnh và tính theo công thức: Lãi suất sau ưu đãi = Lãi suất thực kỳ 36 tháng + 3,5%.
Cách tính lãi suất ngân hàng VietinBank khi gửi tiết kiệm
Lãi gửi tiết kiệm không kỳ hạn tức là kỳ hạn gửi không có thời gian cố định. Người gửi gửi tiền có thể rút ra bất kỳ lúc nào cũng được không cần báo trước.
Việc cần làm chỉ là đến chi nhánh của ngân hàng Vietinbank để làm thủ tục theo hướng dẫn của giao dịch viên. Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank không kỳ hạn được tính như sau:
Lãi = Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi ÷ 360
Cách tính lãi suất ngân hàng VietinBank khi vay vốn
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Vietinbank như sau:
Lãi tiền vay = số tiền vay x lãi suất vay ÷ 360 x số ngày vay thực tế
Ứng dụng tính nhanh lãi suất ngân hàng VietinBank
VietinBank được công nhận là ngân hàng có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất hiện nay. Nhằm giúp khách hàng có thể linh hoạt tự tính toán được lãi suất khi gửi tiết kiệm/vay vốn ViettinBank đã cung cấp đường link https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/product/cong-cu-tien-ich/cong-cu-tinh-toan/tinh-lai-tien-gui.html
Bạn có thể truy cập vào đây để tính toán ra lãi suất ngân hàng Vietinbank một cách dễ dàng.
Một số chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng VietinBank
Ngân hàng VietinBank đem đến những chính sách ưu đãi này được áp dụng ở những quốc gia như: Mỹ, Canada, châu Âu, Úc, New Zealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Trung Quốc. Nội dung chính sách cụ thể là:
- Ưu đãi mua và chuyển tiền ngoại tệ phục vụ mục đích du học
- Ưu đãi mua và chuyển tiền ngoại tệ phục vụ mục đích định cư, thừa kế
- Ưu đãi mua và chuyển tiền ngoại tệ phục vụ mục đích trợ cấp người thân ở nước ngoài
- Ưu đãi mua & chuyển tiền ngoại tệ phục vụ các mục đích khác
Một số câu hỏi thường gặp
Tổng đài hỗ trợ lãi suất ngân hàng VietinBank
Khách hàng có thể liên hệ với ngân hàng Vietinbank thông qua nhiều phương thức khác nhau.
- Hotline: 1900 558 868 / (+84) 24 3941 8868
- Facebook: https://www.facebook.com/VietinBank/
- Website: https://www.vietinbank.vn/
- Email: Contact@vietinbank.vn
- Trụ sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, Việt Nam
Tổng đài Vietinbank phục vụ 24/7 bao gồm cả ngày Lễ, Tết cho tất cả khách hàng trong nước và quốc tế bằng 3 ngôn ngữ ( Việt, Anh, Nhật) cung cấp những tiện ích cho khách hàng như:
- Tiếp nhận và xử lý mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng;
- Giới thiệu và tư vấn sản phẩm dịch vụ, cập nhật cho khách hàng những chính sách ưu đãi mới nhất;
- Hỗ trợ Khách hàng khóa tạm thời, cũng như kích hoạt dịch vụ Ngân hàng điện tử, thẻ;
- Thực hiện khảo sát khách hàng, lắng nghe mọi ý kiến đóng góp của Khách hàng về chất lượng sản phẩm dịch vụ.
Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất tháng 11/2023
Tháng 12/2022, VietinBank áp dụng mức lãi suất 4,9%/năm đến 7,4%/năm đối với tiền gửi của khách hàng cá nhân, không thay đổi so với tháng trước.
Đối với kỳ hạn 1 đến dưới 3 tháng sẽ được nhận lãi suất là 4,9%/năm. Còn với thời gian gửi từ 3 tháng đến dưới 6 tháng, lãi suất tiết kiệm cùng ghi nhận ở mức 5,4%/năm.
Đối với kỳ hạn tiền gửi từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, VietinBank duy trì lãi suất không đổi 6%/năm.
Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất tháng 11/2023
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |
VND | VND | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,20 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,20 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,90 | 4,60 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,90 | 4,60 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 5,40 | 5,10 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 6,00 | 5,70 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 6,00 | 5,70 |
12 tháng | 7,40 | 6,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 7,40 | 6,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 7,40 | 6,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 7,40 | 6,20 |
36 tháng | 7,40 | 6,20 |
Trên 36 tháng | 7,40 | 6,20 |
Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất tháng 11/2023
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | |
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | |
VND | VND | |
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,20 |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,20 |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 4,10 | 3,50 |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 4,10 | 3,50 |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 4,40 | 3,80 |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,70 | 4,10 |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,80 | 4,20 |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,80 | 4,20 |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,80 | 4,20 |
12 tháng | 6,40 | 5,20 |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,40 | 5,20 |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,40 | 5,20 |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 6,40 | 5,20 |
36 tháng | 6,40 | 5,20 |
Trên 36 tháng | 6,40 | 5,20 |
Lời kết
Trên đây là toàn bộ thông tin về lãi suất ngân hàng VietinBank được cập nhật mới nhất năm nay. Mong rằng từ những thông tin hữu ích trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu tài chính của mình.
Bài viết liên quan
- Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
- [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay
- Cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng HD Bank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank?
- Điểm tín dụng là gì? Làm sao để tăng điểm tín dụng? Điểm tín dụng bao nhiêu là tốt?