Lãi suất ngân hàng Techcombank được đánh giá hấp dẫn và cạnh tranh nhất năm 2023. Không thể phủ nhận, Techcombank đang là lựa chọn hàng đầu với người dùng có nhu cầu vay vốn hoặc gửi tiết kiệm. Vậy cụ thể, lãi suất Techcombank hiện nay bao nhiêu? Hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng giavang.com để tìm hiểu nhé!
Mục Lục
- 1 Vài nét về ngân hàng Techcombank
- 2 Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay
- 3 Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank khi gửi tiết kiệm
- 4 Công cụ hỗ trợ tính lãi suất Techcombank
- 5 Cách tính lãi suất vay vốn ngân hàng Techcombank
- 6 Các ưu đãi hấp dẫn lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay
- 7 Đánh giá lãi suất ngân hàng Techcombank so với thị trường
- 8 Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
- 9 Một số câu hỏi thường gặp
- 10 Lời kết
Vài nét về ngân hàng Techcombank
Thành lập vào năm 1993, Techcombank tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam. Với số vốn điều lệ ban đầu chỉ 20 tỷ đồng, Techcombank hoạt động và phát triển trở thành một trong số các ngân hàng lớn, uy tín tại Việt Nam.
Mạng lưới chi nhánh trải dài trên toàn quốc với 315 chi nhánh, khoảng 7000 nhân viên, 1330 cây rút tiền tự động, sẵn sàng đem đến cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất. Vậy ngân hàng Techcombank là ngân hàng tư nhân hay nhà nước? Hiện tại, Techcombank là ngân hàng tư nhân nhưng chịu sự quản lý của Ngân hàng Nhà nước.
- Mở tài khoản hộ kinh doanh Techcombank Android-Cash back 2% tổng giao dịch
- Mở tài khoản hộ kinh doanh Techcombank IOS-Cash back 2% tổng giao dịch
Sở dĩ ngân hàng Techcombank luôn là sự ưu tiên của nhiều khách hàng bởi vì các lý do sau:
- Techcombank thuộc top ngân hàng tốt nhất Việt Nam về uy tín và thương hiệu
- Techcombank cung cấp đa dạng sản phẩm giao dịch, phát triển ổn định và bền vững
- Thủ tục thực hiện nhanh chóng, đơn giản với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chu đáo
Tham khảo thêm
- Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?
- Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?
- Lãi suất ngân hàng GPBank mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng GPBank không?
- Cập nhật lãi suất ngân hàng CB Bank mới nhất. Có nên gửi tiền vào ngân hàng Xây dựng
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay
Lãi suất ngân hàng Techcombank khi gửi tiết kiệm
Lãi suất ngân hàng Techcombank thay đổi theo từng thời điểm, số tiền gửi, thời gian gửi. Dưới đây là bảng tham khảo mức lãi suất gửi tiết kiệm hiện tại của Techcombank. Để biết thông tin chính xác, khách hàng có thể liên hệ nhân viên để được tư vấn.
Loại hình gửi tiết kiệm | Kỳ hạn gửi | Số tiền gửi | Mức lãi suất áp dụng |
Tiết kiệm Phát Lộc tại quầy | 3 – 5 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 3,65% |
6 – 11 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 4.55 – 4.60 % | |
12 – 24 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 4.95 % | |
Tích Lũy Như Ý | 3 – 5 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 3.65% |
6 – 11 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 4.45 – 4.50% | |
12 – 24 tháng | Từ 1 – 3 tỷ | 4.75% | |
Tiền Gửi Phát Lộc Online | 3 – 5 tháng | 3.6 % | |
6 – 11 tháng | 4.65 – 4.70% | ||
12 – 24 tháng | 4.95% | ||
Tiền Gửi Online | 3 – 5 tháng | 3.55% | |
6 – 11 tháng | 4.35- 4.40% | ||
12 – 24 tháng | 4.65% | ||
Gửi Tiết Kiệm Thông Thường | 3 – 5 tháng | 3.30% | |
6 – 11 tháng | 4.30% – 4.35% | ||
12 – 24 tháng | 4.70% |
Có thể thấy, gửi tiết kiệm online luôn được ưu tiên hơn về lãi suất. Ngoài ra, khách hàng không cần đến quầy giao dịch vì sổ tiết kiệm được mở tự động và có thể gửi tiền trực tuyến bất cứ khi nào họ muốn.
Khách hàng có thể chuyển tiền từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản thanh toán khi có nhu cầu đột xuất. Tuy nhiên, hãy hạn chế rút tiền trước khi đáo hạn bởi bạn sẽ bị thiệt về lãi suất khi chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thay vì lãi suất cam kết như lúc đầu.
Lãi suất ngân hàng Techcombank khi vay vốn
Techcombank cung cấp 2 hình thức vay vốn thông dụng là vay tín chấp và vay thế chấp. Cụ thể như sau:
- Lãi suất vay tín chấp Techcombank
Vay tín chấp là hình thức vay phổ biến, không cần tài sản thế chấp được nhiều người sử dụng. Mức lãi suất vay tín chấp tiêu dùng tại TCB chỉ từ 1,2%/tháng gồm 2 hình thức vay đó là vay thấu chi và vay tiêu dùng trả góp.
Điều kiện để vay tín chấp:
- Người vay vốn có độ tuổi trên 18 tuổi
- Có thu nhập trên 5 triệu đồng/tháng
- Hạn mức vay lên đến 1 tỷ tùy nhu cầu của khách hàng.
- Lãi suất vay thế chấp Techcombank
Ngược lại, hình thức vay thế chấp nghĩa là cần tài sản thế chấp tương đương khoản vay. Lãi suất với hình thức vay thế chấp tại Techcombank thì tùy theo hạn mức và thời hạn vay sẽ có những chênh lệch nhất định. Cụ thể là mức lãi suất sẽ dao động như sau:
- Vay mua nhà ở tại TCB lãi 10.5%/năm
- Vay mua xe ô tô tại TCB 8.19%/năm
- Vay mua ô tô kinh doanh tại TCB 8.29%/năm
Gửi ngân hàng Techcombank 50 triệu lãi suất bao nhiêu?
Nếu bạn đang có 50 triệu đồng và đang có dự định gửi tiết kiệm tại ngân hàng Techcombank nhưng lại đang thắc mắc rằng với số tiền đó thì lãi suất là bao nhiêu. Để giúp bạn có được câu trả lời chính xác nhất, ví dụ lãi suất tiền gửi là 9%, ta sẽ có cách tính như sau:
Tiền lãi = 50 triệu đồng x 9%/12 tháng = 375.000 VND
Như vậy với số tiền là 50 triệu đồng bạn sẽ nhận được 375.000 VNĐ/tháng.
Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank khi gửi tiết kiệm
Nhiều khách hàng lựa chọn hình thức gửi tiết kiệm bởi vì mức độ an toàn cao và có mức lãi suất cạnh tranh. Việc nắm rõ công thức tính toán lãi suất sẽ giúp khách hàng linh hoạt lựa chọn được ngân hàng phù hợp. Dưới đây là công thức tính lãi suất ngân hàng Techcombank khi gửi tiết kiệm:
- Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
- Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/365
Công cụ hỗ trợ tính lãi suất Techcombank
Nhằm giúp đem lại kết quả tính toán chính xác và tiết kiệm thời gian, Techcombank hỗ trợ công cụ tính lãi vay tự động trực tuyến trên web với các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào công cụ tính toán trực tuyến bằng đường link https://techcombank.com/cong-cu-tien-ich
Bước 2: Lựa chọn hình thức vay vốn hoặc gửi tiết kiệm
Bước 3: Điền các thông tin của hợp đồng như: Số tiền, thời gian, lãi suất và phương thức tính rồi nhấn vào kết quả là ra.
Cách tính lãi suất vay vốn ngân hàng Techcombank
Ngân hàng Techcombank đang áp dụng tính lãi vay theo dư nợ giảm dần và theo dư nợ gốc. Cụ thể là:
Cách tính lãi theo dư nợ giảm dần
Việc trả lãi theo dư nợ giảm giảm dần được hiểu là khách hàng sẽ phải trải lãi theo số dư nợ thực tế mỗi tháng. Từ đó, bạn sẽ phải trả tiền gốc và tiền lãi trên số dư nợ thực tế, với công thức cụ thể là:
- Tiền gốc hàng tháng cần trả = số tiền vay/số tháng vay.
- Tiền lãi tháng đầu tiên = số tiền vay x lãi suất tiền vay.
- Tiền lãi tháng sau = tiền gốc còn lại x lãi suất vay.
Cách tính lãi theo dư gốc
Trả lãi theo dư nợ gốc là mức lãi suất được tính theo số tiền vay ban đầu. Trong suốt quá trình vay, khách hàng sẽ phải trả 1 số tiền luôn cố định với công thức tính lãi như sau:
- Lãi suất hàng tháng = số tiền vay * lãi suất / 12 (tháng)
Các ưu đãi hấp dẫn lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay
Hiện Techcombank đang triển khai chương trình ưu đãi tăng lãi suất tiết kiệm tại quầy giao dịch và lãi suất trực tuyến cao nhất lên đến 7,8 %/năm bắt đầu từ tháng 4/2023 nhằm giúp khách hàng có thể an tâm tích lũy và tạo ra nguồn thu nhập tin cậy từ tiền nhàn rỗi.
Ngoài ra, với các khách hàng mới mở tài khoản gửi tiết kiệm online, còn được nhận thêm ưu đãi cộng thêm lãi suất 0.5%/năm.
Đánh giá lãi suất ngân hàng Techcombank so với thị trường
Có thể nhận định rằng lãi suất cho vay của ngân hàng Techcombank tương đối cao so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, Techcombank linh hoạt nhiều phương thức trả lãi nhằm phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Đặc biệt là cách tính lãi theo dư nợ gốc giảm dần. Những khách hàng vay vốn kinh doanh sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn hơn.
Techcombank là lựa chọn tốt nhất nếu bạn cần một địa chỉ vay thế chấp. Bạn nên chọn một danh mục cho vay dựa trên tính toán lãi suất trên số dư nợ gốc giảm dần để tiết kiệm tiền lãi. Bạn chắc chắn sẽ tiết kiệm được một khoản tiền đáng kể cho doanh nghiệp hoặc công ty của mình. Ngoài ra TCB còn là bạn đồng hành tin cậy cho các đơn vị và dự án. Với sự bảo lãnh tài chính của TCB, vị thế và uy tín của doanh nghiệp và dự án sẽ được nâng tầm.
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất, giavang.com chia sẻ bảng số liệu thống kê mức lãi suất cao nhất và thấp nhất của các ngân hàng vào đầu năm 2024 (áp dụng cho các đối tượng khách hàng gửi tại quầy giao dịch.
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 2,95 | 3,15 | 5,10 | 3,90 | 3,80 | 3,70 | 3,70 |
ACB | 3,20 | 3,40 | 4,50 | 4,55 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
Timo | 3,80 | 3,90 | 4,85 | – | 5,40 | 5,50 | 5,60 |
Agribank | 2,00 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
Bắc Á | 3,50 | 3,70 | 4,90 | 5,00 | 5,20 | 5,60 | 5,60 |
Bảo Việt | 3,70 | 4,05 | 5,00 | 5,10 | 5,50 | 5,80 | 5,80 |
BIDV | 2,20 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
CBBank | 4,10 | 4,20 | 5,00 | 5,10 | 5,30 | 5,40 | 5,40 |
Đông Á | 3,90 | 3,90 | 4,90 | 5,10 | 5,40 | 5,60 | 5,60 |
Eximbank | 3,50 | 4,00 | 5,00 | 5,10 | 5,50 | – | – |
GPBank | 3,40 | 3,92 | 4,90 | 5,05 | 5,10 | 5,20 | 5,20 |
HDBank | 3,15 | 3,15 | 5,30 | 5,10 | 5,50 | 6,40 | 6,20 |
Hong Leong | 2,80 | 3,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | – | 4,00 |
Indovina | 3,10 | 3,30 | 4,50 | 4,70 | 5,30 | 5,45 | 5,50 |
Kiên Long | 3,75 | 3,75 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 6,00 | 6,00 |
LPBank | 3,50 | 3,70 | 4,30 | 4,30 | 5,30 | 5,30 | 5,30 |
MB | 2,80 | 3,10 | 4,30 | 4,50 | 4,80 | 5,30 | 6,00 |
MSB | 3,00 | 3,00 | 3,90 | 3,90 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
Nam Á Bank | 3,30 | 4,00 | 4,70 | 5,00 | – | 5,90 | – |
NCB | 4,05 | 4,05 | 5,15 | 5,25 | 5,50 | 5,80 | 5,80 |
OCB | 3,70 | 3,90 | 5,00 | 5,10 | 5,30 | 6,10 | 6,20 |
OceanBank | 3,70 | 3,90 | 4,70 | 4,90 | 5,40 | 5,60 | 5,60 |
PGBank | 3,10 | 3,50 | 4,90 | 5,30 | 5,80 | 6,10 | 6,20 |
PublicBank | 3,30 | 3,70 | 4,60 | 4,70 | 5,30 | – | – |
PVcomBank | 3,35 | 3,35 | 5,00 | 5,00 | 5,10 | 5,40 | 5,40 |
Sacombank | 3,40 | 3,60 | 4,50 | 4,75 | 4,80 | 4,90 | 4,95 |
Saigonbank | 2,80 | 3,00 | 4,20 | 4,40 | 5,10 | 5,50 | 5,50 |
SCB | 1,90 | 2,20 | 3,20 | 3,20 | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
SeABank | 3,60 | 3,80 | 4,20 | 4,35 | 4,80 | 5,10 | 5,15 |
SHB | 3,40 | 3,70 | 4,70 | 4,80 | 5,00 | 5,20 | 5,50 |
Techcombank | 3,25 | 3,35 | 4,35 | 4,40 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
TPBank | 3,20 | 3,40 | 4,20 | – | – | 5,30 | – |
VIB | 3,20 | 3,40 | 4,50 | 4,50 | 4,90 | 5,00 | 5,10 |
VietBank | 3,70 | 3,90 | 5,20 | 5,30 | 5,60 | 6,00 | 6,00 |
VietCapitalBank | 3,75 | 3,85 | 5,00 | 5,15 | 5,45 | 5,50 | 5,55 |
Vietcombank | 1,90 | 2,20 | 3,20 | 3,20 | 4,80 | – | 4,80 |
VietinBank | 2,20 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
VPBank | 3,20 | 3,30 | 4,10 | 4,10 | 5,00 | 4,90 | 4,90 |
VRB | 4,30 | 4,30 | 4,90 | 5,10 | 5,20 | 5,50 | 5,50 |
Qua bảng thống kê lãi suất trung bình đầu năm 2023 ở trên, chúng ta có thể thấy rõ rằng hiện nay ngân hàng SCB đang dẫn đầu về lãi suất ở Việt Nam.
Một số câu hỏi thường gặp
Tổng đài hỗ trợ khách hàng của Techcombank
Để có thể kịp thời hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc của khách hàng, Techcombank đưa ra các kênh sau:
- Hotline Khách hàng cá nhân: Trong nước: 1800 588 822. Quốc tế: +84 24 3944 6699
- Hotline Khách hàng doanh nghiệp: Trong nước: 1800 6556. Quốc tế: +84 24 7303 6556
- Website Techcombank: Khách hàng hay truy cập vào www.techcombank.com.vn để được tư vấn nhanh chóng.
- Thư điện tử (Email): call_center@techcombank.com.vn
- Facebook: Khách hàng hãy tìm kiếm fanpage Tecombank Việt Nam (có tick xanh). Sau đó vào mục nhắn tin để liên hệ với nhân viên ngay lập tức.
Thanh toán chậm khoản vay Techcombank có bị phạt không?
Khi thanh toán khoản vay chậm kỳ hạn thì có thể phải chịu phạt lãi tương đương với 150% so với số tiền lãi ở thời điểm khách hàng bị quá hạn.
Khách hàng tất toán khoản gửi tiết kiệm trước kỳ hạn thì nhận lãi suất bao nhiêu?
Trong trường hợp, tất toán khoản gửi tiết kiệm trước kỳ hạn thì khách hàng vẫn sẽ được nhận lãi theo số ngày gửi tiền thực tế. Tuy nhiên, lãi suất sẽ bị giảm đi khá nhiều do bị quy định về lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Lời kết
Trên đây là những thông tin về mức lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất 2023. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình hiểu và lựa chọn mức lãi suất phù hợp nhất cho mình.
Bài viết liên quan
[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay
Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng HD Bank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank?
Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất