Lãi suất là yếu tố đầu tiên mà khách hàng quan tâm khi lựa chọn gửi tiết kiệm hay vay vốn tại ngân hàng. Lãi suất ngân hàng MB Bank hiện nay bao nhiêu? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để nắm thông tin chi tiết.
Mục Lục
- 1 MB Bank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
- 2 Lãi suất ngân hàng MB Bank mới nhất 2023
- 3 Cách tính lãi suất ngân hàng MB Bank khi gửi tiết kiệm
- 4 Ứng dụng tính nhanh lãi suất ngân hàng MB Bank
- 5 Một số chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng MB Bank
- 6 Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
- 7 Một số câu hỏi thường gặp
- 8 Lời kết
MB Bank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
MB Bank ra đời vào 4/11/1994 là ngân hàng, doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng. MB tên gọi đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội.
Sau hơn 26 năm hoạt động, MB đã phát triển mạng lưới bao gồm hơn 100 chi nhánh và 190 điểm giao dịch, hiện đã trải rộng trên toàn quốc. Ngoài ra, MB còn có đại diện tại Nga, Lào và Campuchia.
Như đã đề cập, MB là ngân hàng trực thuộc Bộ Quốc Phòng. Trong những năm qua, ngân hàng đã đạt được không ít giải thưởng cao quý. Theo đó, MB Bank một bộ phận của ngân hàng nhà nước.
Do đó, NHNN giám sát chặt chẽ mọi hoạt động của MB Bank. Đội ngũ nhân viên của ngân hàng được đảm bảo chuyên nghiệp và uy tín.
MBBank không ngừng nâng cao công nghệ và chất lượng nhằm cung cấp hàng hóa và dịch vụ với chất lượng cao nhất đến khách hàng.
Bài viết liên quan
- Tổng hợp chương trình đăng kí app Ngân hàng tặng tiền
- Các ngân hàng cho vay online-lãi suất vay
- Vay tín chấp theo lương lãi suất bao nhiêu
Các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng Quân đội cung cấp bao gồm:
- Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử MB.
- Sản phẩm cho vay thế chấp.
- Sản phẩm cho vay tín chấp.
- Dịch vụ thẻ ngân hàng MB.
- Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MB.
- Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB.
Bài viết liên quan
[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay
Lãi suất ngân hàng VIB mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Cập nhật mới nhất về lãi suất ngân hàng HD Bank. Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank?
Lãi suất ngân hàng Viettinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất
Lãi suất ngân hàng MB Bank mới nhất 2023
Lãi suất ngân hàng MB Bank gửi tiết kiệm
Mỗi sản phẩm dịch vụ khác nhau sẽ được áp dụng mức lãi suất khác nhau tùy theo từng thời điểm. Ngoài ra, giao dịch viên thường sẽ cung cấp cho bạn lời khuyên để có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp.
Đối với khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH | 0.50% | ||
01 tuần | 1.00% | ||
02 tuần | 1.00% | ||
03 tuần | 1.00% | ||
01 tháng | 5.80% | 5.77% | |
02 tháng | 6.00% | 5.94% | |
03 tháng | 6.00% | 5.91% | 5.97% |
04 tháng | 6.00% | 5.88% | 5.95% |
05 tháng | 6.00% | 5.85% | 5.94% |
06 tháng | 7.60% | 7.32% | 7.48% |
07 tháng | 7.60% | 7.27% | 7.45% |
08 tháng | 7.60% | 7.23% | 7.43% |
09 tháng | 7.70% | 7.27% | 7.50% |
10 tháng | 7.70% | 7.23% | 7.48% |
11 tháng | 7.70% | 7.19% | 7.46% |
12 tháng | 8.00% | 7.40% | 7.72% |
13 tháng | 8.10% | 7.44% | 7.78% |
15 tháng | 8.20% | 7.43% | 7.83% |
18 tháng | 8.20% | 7.30% | 7.75% |
24 tháng | 8.30% | 7.11% | 7.70% |
36 tháng | 8.40% | 6.70% | 7.51% |
48 tháng | 8.50% | 6.34% | 7.33% |
60 tháng | 8.60% | 6.01% | 7.17% |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH | 0,50% | |
01 tuần | 1,00% | |
02 tuần | 1,00% | |
03 tuần | 1,00% | |
01 tháng | 5,60% | 5,57% |
02 tháng | 5,90% | 5,84% |
03 tháng | 6,00% | 5,91% |
04 tháng | 6,00% | 5,88% |
05 tháng | 6,00% | 5,85% |
06 tháng | 7,40% | 7,13% |
07 tháng | 7,50% | 7,18% |
08 tháng | 7,50% | 7,14% |
09 tháng | 7,60% | 7,19% |
10 tháng | 7,60% | 7,14% |
11 tháng | 7,60% | 7,10% |
12 tháng | 7,80% | 7,23% |
13 tháng | 7,90% | 7,27% |
18 tháng | 8,00% | 7,14% |
24 tháng | 8,10% | 6,97% |
36 tháng | 8,20% | 6,58% |
48 tháng | 8,30% | 6,23% |
60 tháng | 8,40% | 5,91% |
Lãi suất ngân hàng MB Bank khi vay vốn
Với lãi suất vay tại ngân hàng MB Bank hiện nay thì ngân hàng chia ra thành 2 khoảng kỳ hạn vay với mức lãi suất áp dụng khác nhau tương ứng. Và mức lãi suất tham chiếu này được tính toán dựa trên chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động cho vay và chi phí vốn yêu cầu cụ thể như:
- Các khoản vay có kỳ hạn dưới hoặc bằng 12 tháng thì được ngân hàng áp dụng mức lãi suất tham chiếu cho vay là 9%.
- Khoản vay có kỳ hạn trên 12 tháng thì có mức lãi suất tham chiếu cho vay được ngân hàng áp dụng là 10,5%.
Cách tính lãi suất ngân hàng MB Bank khi gửi tiết kiệm
Để khách hàng có thể theo dõi và tính toán được mức lãi suất tiết kiệm mình nhận được một cách linh hoạt và chính xác thì bạn có thể tham khảo các cách tính lãi suất MB Bank được bài viết tổng hợp dưới đây:
Tính lãi không kỳ hạn
Với các sản phẩm gửi tiết kiệm không kỳ hạn của các ngân hàng nói chung và ngân hàng MB Bank nói riêng thì ta có công thức áp dụng tính lãi không kỳ hạn như sau:
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm) * số ngày thực tế gửi/ 365
Tính lãi có kỳ hạn
Với các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn của các ngân hàng nói chung và ngân hàng MB Bank nói riêng thì ta có công thức áp dụng tính lãi có kỳ hạn như sau:
- Công thức tính lãi có kỳ hạn tính theo ngày
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm) x số ngày gửi thực tế/ 365
- Công thức tính lãi có kỳ hạn theo tháng
Số tiền lãi nhận được = Số tiền gửi x lãi suất (%/ năm)/ 12 x số tháng gửi
Ứng dụng tính nhanh lãi suất ngân hàng MB Bank
Để hỗ trợ khách hàng không cần phải tự tính toán cũng như kết quả được chính xác hơn. Ngân hàng MB Bank có đưa ra công cụ tính lãi vay tự động trực tuyến trên web với các bước sau:
- Bước 1: Truy cập vào công cụ tính lãi online tại https://www.mbbank.com.vn/Tools/tien-gui
- Bước 2: Bạn chọn hình thức vay thế chấp hoặc tín chấp.
- Bước 3: Điền các thông tin của khoản vay như: Số tiền, thời gian, lãi suất và phương thức tính rồi nhấn vào kết quả là ra.
Một số chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng MB Bank
Ngân hàng MB Bank đưa ra nhiều chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn nhằm hỗ trợ, tri ân những khách hàng đã – đang và sẽ sử dụng các sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng, gồm:
- Những khách hàng doanh nghiệp SME sẽ được MB Bank hỗ trợ giảm lãi suất vay đến 0.9%/ năm bởi chương trình CASA CREDIT.
- Ưu đãi lãi suất hấp dẫn của chương trình gửi tiền tiết kiệm “Gắn kết hôm nay, tặng ngay lãi suất” với mức lãi suất ưu đãi được ngân hàng cộng thêm cho khách hàng lên đến 0,3%.
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay?
Để giúp khách hàng dễ dàng theo dõi ngân hàng nào có mức lãi suất cao nhất, giavang.com chia sẻ bảng số liệu thống kê mức lãi suất cao nhất và thấp nhất của các ngân hàng vào đầu năm 2023.
Ngân hàng có lãi suất cao nhất (%/năm) | Ngân hàng có lãi suất thấp nhất (%/năm) |
Ngân hàng SCB (9,60%/năm) | Ngân hàng TPbank (7,40%/năm) |
Ngân hàng MSB (8,80%/năm) | Ngân hàng Vietinbank (7,40%/năm) |
Ngân hàng SaigonBank (10,00%/năm) | Ngân hàng Vietcombank (7,5%/năm) |
Ngân hàng DongA Bank(9,85%/năm) | Ngân hàng Standard Chartered (7,35 %/năm) |
Ngân hàng MBbank (8.40%/năm) | Ngân hàng GPBank (7,70%/năm) |
Qua bảng thống kê lãi suất trung bình đầu năm 2023 ở trên, chúng ta có thể thấy rõ rằng hiện nay ngân hàng SCB đang dẫn đầu về lãi suất ở Việt Nam.
Một số câu hỏi thường gặp
Tổng đài hỗ trợ khách hàng
Để có thể hỗ trợ chăm sóc khách hàng được kịp thời và hiệu quả nhất thì ACB cung cấp đa dạng các hình thức liên hệ. Bao gồm thông qua tổng đài 1900 545426 hoặc qua website https://mbbank.com.vn/Support
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể liên hệ qua địa chỉ email mb247@mbbank.com.vn để nhận được sự hỗ trợ về các vấn đề lãi suất được nhanh chóng nhất. Hoặc bạn có thể đến trực tiếp ngân hàng vào giờ làm việc các ngày trong tuần để trao đổi cùng với nhân viên ngân hàng.
Lãi suất ngân hàng MB Bank tháng 12 năm 2022 bao nhiêu?
Ngân hàng MB triển khai lãi suất 8,3%/năm, 8,4%/năm và 8,5% tương ứng với các kỳ hạn gửi 24 tháng, 36 tháng và 48 tháng. Còn tại kỳ hạn dài nhất 60 tháng, lãi suất tiền gửi cũng được triển khai ở mức cao nhất là 8,6%/năm.
Đối với khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH | 0,50% | ||
01 tuần | 1,00% | ||
02 tuần | 1,00% | ||
03 tuần | 1,00% | ||
01 tháng | 5,80% | 5,77% | |
02 tháng | 6,00% | 5,94% | |
03 tháng | 6,00% | 5,91% | 5,97% |
04 tháng | 6,00% | 5,88% | 5,95% |
05 tháng | 6,00% | 5,85% | 5,94% |
06 tháng | 7,60% | 7,32% | 7,48% |
07 tháng | 7,60% | 7,27% | 7,45% |
08 tháng | 7,60% | 7,23% | 7,43% |
09 tháng | 7,70% | 7,27% | 7,50% |
10 tháng | 7,70% | 7,23% | 7,48% |
11 tháng | 7,70% | 7,19% | 7,46% |
12 tháng | 8,00% | 7,40% | 7,72% |
13 tháng | 8,10% | 7,44% | 7,78% |
15 tháng | 8,20% | 7,43% | 7,83% |
18 tháng | 8,20% | 7,30% | 7,75% |
24 tháng | 8,30% | 7,11% | 7,70% |
36 tháng | 8,40% | 6,70% | 7,51% |
48 tháng | 8,50% | 6,34% | 7,33% |
60 tháng | 8,60% | 6,01% | 7,17% |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
KKH | 0,50% | |
01 tuần | 1,00% | |
02 tuần | 1,00% | |
03 tuần | 1,00% | |
01 tháng | 5,60% | 5,57% |
02 tháng | 5,90% | 5,84% |
03 tháng | 6,00% | 5,91% |
04 tháng | 6,00% | 5,88% |
05 tháng | 6,00% | 5,85% |
06 tháng | 7,40% | 7,13% |
07 tháng | 7,50% | 7,18% |
08 tháng | 7,50% | 7,14% |
09 tháng | 7,60% | 7,19% |
10 tháng | 7,60% | 7,14% |
11 tháng | 7,60% | 7,10% |
12 tháng | 7,80% | 7,23% |
13 tháng | 7,90% | 7,27% |
18 tháng | 8,00% | 7,14% |
24 tháng | 8,10% | 6,97% |
36 tháng | 8,20% | 6,58% |
48 tháng | 8,30% | 6,23% |
60 tháng | 8,40% | 5,91% |
Lãi suất ngân hàng MB Bank tháng 10 năm 2022 bao nhiêu?
Biểu lãi suất tiết kiệm dành cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của khách hàng cá nhân được triển khai trong phạm vi từ 4%/năm đến 7,4%/năm. Kỳ hạn gửi tiết kiệm rất đa dạng kéo dài từ 1 tháng đến 60 tháng. So với tháng trước, lãi suất ngân hàng MB trong tháng này cao hơn 0,2 – 1 điểm % tại tất cả các kỳ hạn.
Lời kết
Trên đây là những thông tin về mức lãi suất ngân hàng MB Bank mới nhất 2023. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình hiểu và lựa chọn mức lãi suất phù hợp nhất cho mình.