Lãi suất ngân hàng ABBank được cập nhật liên tục nhằm đem đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ. Việc tìm hiểu lãi suất giúp khách hàng có hoạch định rõ ràng khi muốn đăng ký vay vốn, hay gửi tiết kiệm tại ngân hàng An Bình. Hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng giavang.com để tìm hiểu hiểu chi tiết
Mục Lục
Vài nét về ngân hàng ABBank
Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK) được thành lập năm 1993 và có ảnh hưởng đáng kể đến lĩnh vực tài chính Việt Nam, là một cái tên nổi tiếng và đáng tin cậy trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ.
Sau gần 3 thập kỷ thành lập và phát triển, đến này ngân hàng An Bình đã có số vốn điều lệ lên tới 9.409 tỷ đồng, cổ đông chiến lược là Tập đoàn Geleximco, Ngân hàng Malaysia Berhad (MayBank – ngân hàng lớn nhất Malaysia), IFC – tổ chức Tài chính Quốc tế trực thuộc Ngân hàng Thế giới (World Bank). Mạng lưới giao dịch của ABBank bao gồm 165 điểm tại 34 tỉnh và thành phố trên toàn quốc.
Với nền tảng công nghệ thông tin hiện đại, đội ngũ nhân sự tâm huyết và chuyên nghiệp, hệ thống sản phẩm dịch vụ giải pháp tài chính hiệu quả và linh hoạt, mạng lưới điểm giao dịch rộng khắp trên toàn quốc, ABBank ngày càng được khách hàng đánh giá cao về chất lượng.
Ngân hàng ABBank cung cấp đa dạng các sản phẩm tài chính đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng như thẻ tín dụng ABBank, vay vốn, gửi tiết kiệm,…
Tham khảo thêm
- Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?
- [Mới nhất] Lãi suất ngân hàng OCB hiện nay. Có nên vay tiền ngân hàng OCB?
- Lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất. Ngân hàng nào có lãi suất cao?
- Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng ABBank
ABBank cung cấp đa dạng các hình thức gửi, kỳ hạn,…đáp ứng mọi nhu cầu gửi tiết kiệm của khách hàng. Tùy theo nhu cầu của mỗi khách hàng mà lựa chọn phương án tối ưu nhất. Đặc biệt mức lãi suất ngân hàng ABBank gửi tiết kiệm được cập nhật liên tục để khách hàng có sự lựa chọn tốt nhất.
Tiết kiệm bậc thang
Tiền gửi có kỳ hạn được hình thành dưới hình thức tiết kiệm bậc thang. Lãi suất sẽ được xác định theo chính sách của ngân hàng dựa trên số tiền khách hàng đã gửi. Nói một cách đơn giản, cùng một kỳ hạn tiền gửi, lãi suất càng cao khi gửi tiết kiệm càng nhiều.
Hình thức gửi tiết kiệm bậc thang cung cấp kỳ hạn gửi từ 1 – 36 tháng với số tiền gửi tối thiểu là 1 triệu đồng. Khách hàng sẽ được nhận lãi cuối kỳ khi sử dụng hình thức tiết kiệm bậc thang.
ỳ hạn | Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | ||||
Từ 1 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng | Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng trở lên | |
1 tháng | 2,95% | 2,95% | 2,95% | 3.00% | 3.05% |
2 tháng | 3,05% | 3.05% | 3.05% | 3.10% | 3.15% |
3 tháng | 3.15% | 3.15% | 3.15% | 3.20% | 3.25% |
5 tháng | 3.15% | 3.65% | 3.15% | 3.20% | 3.25% |
6 tháng | 4.20% | 4.20% | 4.20% | 4.25% | 4.30% |
7 tháng | 4.10% | 4.10% | 4.10% | 4.15% | 4.20% |
9 tháng | 3,90% | 3,90% | 3,90% | 3.95% | 4.00% |
10 tháng | 3,90% | 3,90% | 3,90% | 3.95% | 4.00% |
12 tháng | 3,80% | 3,80% | 3,80% | 3.85% | 3.90% |
18 tháng | 3,70% | 3,70% | 3,70% | 3.75% | 3.80% |
24 tháng | 3,70% | 3,70% | 3,70% | 3.75% | 3.80% |
36 tháng | 3,70% | 3,70% | 3,70% | 3.75% | 3.80% |
Tiết kiệm U50
Như tên gọi, đây là gói gửi tiết kiệm dành riêng cho khách hàng có độ tuổi từ 50 trở lên. Khách hàng từ 50 tuổi lựa chọn hình thức tiết kiệm này sẽ có một cuộc sống an hưởng tuổi già sung túc khi được nhận lãi trước hoặc nhận lãi theo từng tháng, từng quý.
Số tiền gửi | Mức lãi suất (%/năm) |
Từ 10 triệu – dưới 1 tỷ | 0,05 |
Từ 1 tỷ đồng trở lên | 0,1 |
Tiết kiệm tích lũy cho tương lai
Hình thức này còn có tên gọi khác là YOUfuture. Bằng cách chọn phương pháp gửi tiết kiệm này, bạn sẽ có một nguồn thu nhập ổn định để giải quyết những vấn đề xảy ra đột xuất trong tương lai.
Hình thức gửi tiền tiết kiệm này giúp khách hàng tất toán linh hoạt bất kỳ thời gian nào dù là trước thời hạn. Kỳ hạn gửi tiết kiệm tích lũy cho tương lai là từ 6 tháng đến 20 năm.
Ngân hàng ABBank áp dụng mức tiền gửi tối thiểu: 200.000 VND hoặc 10 USD/ mỗi kỳ. Mức lãi suất sẽ tính thả nổi theo từng kỳ giao động từ 4.75%/năm. Tuy nhiên, đối với tiền gửi là USD thì ngân hàng chỉ áp dụng lãi suất 0.00 %/năm cho tất cả kỳ hạn và hình thức lĩnh lãi.
Tiết kiệm đúng nghĩa – Bảo hiểm trọn đời
Đây là gói bảo hiểm mà ngân hàng ABBank liên kết với Công ty bảo hiểm Prevoir. Do đó, khách hàng gửi tiết kiệm không chỉ được hưởng lãi suất hiện hành của ABBANK có thể mua bảo hiểm tử kỳ hoặc thương tật toàn bộ và vĩnh viễn.
Nếu có số tiền gửi tối thiểu 20 triệu đồng gửi từ 12 tháng trở lên. Số tiền bảo hiểm tương ứng với số tiền tiết kiệm, không quá 7 tỷ đồng. Ngoài ra, ABBANK có thể cung cấp cho khách hàng bảo hiểm rủi ro khi nằm bệnh viện, chi phí phụ thuộc vào mức tiền gửi và điều kiện của hợp đồng bảo hiểm giữa ABBANK và Prevoir.
Tiết kiệm lĩnh lãi linh hoạt
Với hình thức này, khách hàng gửi tiền tại ngân hàng ABBank sẽ có thể chủ động tích lũy. Khách hàng có thể chuyển giao quyền sở hữu hoặc cầm cố vay vốn, ủy quyền cho người khác giao dịch. Ưu điểm nổi bật khi gửi tiết kiệm linh hoạt sẽ nhận lãi trước hoặc nhận lãi theo từng tháng, từng quý.
Kỳ hạn | Số tiền gửi | Mức lãi suất (%/năm) |
7 – 13 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
14 – 20 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
21 – 29 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 0.5 |
30 – 58 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 2.95 |
59 – 88 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 3.05 |
89 – 180 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 3.15 |
181 – 211 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 4.20 |
212 – 333 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 3.90 – 4.10 |
334 – 392 ngày | 500.000 – 1 tỷ đồng hoặc 50 USD/ mỗi kỳ | 3.80 – 3.90 |
Lãi suất tiết kiệm online ABBANK
Lãi suất tiết kiệm thông qua kênh online đang dao động từ 5,5%/năm đến 9,2%/năm (lĩnh lãi cuối kỳ) cho kỳ hạn từ 6 đến 13 tháng. Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng ABBank nằm trong khoảng 7,64 – 8,8%/năm (lĩnh lãi hàng quý), 5,45 – 8,74%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 5,38 – 8,25%/năm (lĩnh lãi trước).
Khoản tiền gửi trong thời gian ngắn 1 – 3 tuần chỉ được nhận lãi là 0,5%/năm. Còn tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng đang có lãi suất khá thấp là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (/năm) | Lĩnh lãi trước (/năm) |
Không kỳ hạn | 0,2 | – | – | – |
01 tuần | 0,5 | – | – | – |
02 tuần | 0,5 | – | – | – |
03 tuần | 0,5 | – | – | – |
01 tháng | 5,5 | – | – | 5,47 |
02 tháng | 5,5 | – | 5,49 | 5,45 |
03 tháng | 5,5 | – | 5,47 | 5,43 |
04 tháng | 5,5 | – | 5,46 | 5,4 |
05 tháng | 5,5 | – | 5,45 | 5,38 |
06 tháng | 8,5 | 8,41 | 8,35 | 8,15 |
07 tháng | 8,6 | – | 8,42 | 8,19 |
08 tháng | 8,6 | – | 8,39 | 8,13 |
09 tháng | 8,7 | 8,52 | 8,46 | 8,17 |
10 tháng | 8,7 | – | 8,43 | 8,11 |
11 tháng | 8,7 | – | 8,4 | 8,06 |
12 tháng | 8,8 | 8,52 | 8,46 | 8,09 |
13 tháng | 9 | – | 8,62 | 8,2 |
15 tháng | 9,2 | 8,8 | 8,74 | 8,25 |
18 tháng | 9,2 | 8,71 | 8,65 | 8,08 |
24 tháng | 9,2 | 8,53 | 8,47 | 7,77 |
36 tháng | 9,2 | 8,21 | 8,15 | 7,21 |
48 tháng | 9,2 | 7,91 | 7,86 | 6,73 |
60 tháng | 9,2 | 7,64 | 7,59 | 6,3 |
Lãi suất vay ngân hàng An Bình
Dịch vụ cho vay do ABbank cung cấp hiệu quả, nhanh chóng và rõ ràng là phù hợp với người tiêu dùng có nhu cầu vay vốn. Nhằm mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất có thể, Ngân hàng An Bình còn cung cấp nhiều chương trình ưu đãi và lãi suất hấp dẫn.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng ABBank
Vay tín chấp là hình thức vay không cần tài sản thế chấp, ABBank xét duyệt khoản vay dựa trên uy tín cá nhân, mức thu nhập của khách hàng. Bạn có thể vay gấp 12 lần thu nhập cá nhân hoặc lên đến 200 triệu đồng với thời hạn vay 60 tháng.
Bảng lãi suất ngân hàng ABBank vay tín chấp:
Mục đích vay | Hạn mức vay tiền | Mức thu nhập | Hình thức vay tiền | Lãi suất (% năm) |
Vay tiêu dùng cá nhân | 200 triệu | 10 triệu | Theo lương | 14,5 |
Vay thấu chi không TSBĐ dành cho CBNV EVN ABBank | 200 triệu | Linh hoạt | Theo lương | 14,5 |
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng ABBank
Ngoài vay tín chấp, ngân hàng An Bình còn cung cấp các gói vay thế chấp với mức lãi suất cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Thời hạn vay và tài sản thế chấp linh hoạt như STK của ABBank, ô tô và bất động sản.
Dịch vụ vay | Hạn mức vay tiền | Thời hạn vay | Lãi suất (% năm) |
Vay cầm cố tài sản huy động vốn | Linh hoạt | Linh hoạt | 7,79 |
Cho vay cầm cố cổ phiếu niêm yết | Linh hoạt | 1 năm | 7,79 |
Vay thấu chi có TSĐB | 100% TSĐB | 1 năm | 7,79 |
Vay bổ sung vốn sản xuất kinh doanh dịch vụ | 90% nhu cầu | 1 năm | 7,79 |
Cho vay mua cổ phiếu chưa niêm yết | 50% thị giá | 7 năm | 7,79 |
Cho vay mua ô tô cũ | 90% nhu cầu vốn | 10 năm | 7,79 |
Vay mua ô tô mới | 90% giá trị xe | 10 năm | 7,79 |
Vay tiêu dùng có thế chấp | 90% nhu cầu | 10 năm | 7,79 |
Vay sản xuất kinh doanh trả góp | 90% nhu cầu | 10 năm | 7,79 |
Vay du học | 100% chi phí | 10 năm | 7,79 |
Cách tính lãi suất ngân hàng ABBank
Công thức tính lãi suất ngân hàng ABBank gửi tiết kiệm
ABBank thuộc top ngân hàng có mức lãi suất hấp dẫn trên thị trường hiện nay. Khi đó, khách hàng gửi tiết kiệm và có nhu cầu tính toán có thể dựa theo công thức sau:
Lãi suất = Số tiền gửi tiết kiệm x % lãi suất kỳ hạn gửi x thời hạn : 360
Từ công thức tính lãi suất trên, nếu khách hàng gửi 50 triệu theo hình thức tiết kiệm bậc thang trong 3 tháng thì số tiền lãi sẽ là:
50.000.000 x 4,00 x 3 : 360 = 167.000 VND
Cách tính lãi suất vay ngân hàng ABBank
- Đối với hình thức vay tín chấp, công thức tính lãi suất ngân hàng ABBank là:
Lãi suất = Số tiền vay x Lãi suất vay x Kỳ hạn vay
- Đối với hình thức vay thế chấp, công thức tính lãi suất ngân hàng ABBank là:
Lãi suất = Số tiền vay x Lãi suất vay x Kỳ hạn vay
Nhằm giúp khách hàng tính toán nhanh chóng và có độ chính xác cao, ABBank đã cung cấp công cụ tính toán ngay trên website của ngân hàng. Bạn có thể truy cập trang web để tính toán thuận tiện hơn.
Đối với hình thức gửi tiết kiệm: https://www.abbank.vn/cong-cu-tinh-toan-tiet-kiem
Đối với các khoản vay: https://www.abbank.vn/cong-cu-tinh-toan-khoan-vay
Chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng ABBank
Ngân hàng An Bình luôn quan tâm đến trải nghiệm khách hàng bằng cách tung ra những chương trình ưu đãi hấp dẫn. Cụ thể như:
- Chương trình “Lãi suất vàng, ngàn ưu đãi” áp dụng cho khách hàng có nhu cầu vay vốn với mức lãi suất chỉ từ 12,99%/năm. Thông tin chi tiết chương trình https://www.abbank.vn/uu-dai/lai-suat-vang-ngan-uu-dai.html
- Chương trình “Ưu đãi lãi vay, an tâm sản xuất” áp dụng cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh và Cho vay tái tài trợ cho khách hàng cá nhân.
Lãi suất áp dụng:
ATSX 13 (%/năm) | ATSX 14 (%/năm) | ATSX 12 (%/năm) | |
Lãi suất | 8.89 | 9.89 | 13.39 |
Thời gian ưu đãi tối đa | 03 tháng | 05 tháng | 12 tháng |
Thời hạn Khế ước nhận nợ | 05 tháng | ≤ 05 tháng | ≥ 06 tháng |
Thông tin chi tiết: https://www.abbank.vn/uu-dai/uu-dai-lai-vay-an-tam-san-xuat.html
- Chương trình “ Tiết kiệm như ý, lì xì đầy ví” áp dụng cho khách hàng mở sổ tiết kiệm online. Thông tin chi tiết: https://www.abbank.vn/uu-dai/tiet-kiem-nhu-y-li-xi-day-vi.html
Trên đây là một số chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng ABBank tiêu biểu, khách hàng có thể truy cập https://www.abbank.vn/uu-dai/uu-dai-ca-nhan để khám phá thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn khác nhé.
Lời kết
Với những chia sẻ trên, chắc hẳn bạn đã nắm rõ về lãi suất ngân hàng ABBank áp dụng mới nhất hiện nay. Hãy theo dõi giavang.com để nhiều kiến thức về đầu tư tài chính hiệu quả nhé.
Tham khảo thêm