• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Sitemap

Thành phố Hồ Chí Minh

Giavang.com
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Giá Vàng Thế Giới
    • Giá Vàng Trong Nước
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Phân Tích Kỹ Thuật
      • Mô Hình Giá
    • Giao Dịch Vàng
      • Dự Báo Giá Vàng
      • Chiến Lược Giao Dịch XAUUSD
      • Vàng Vật Chất
      • Chỉ Số Vàng
      • Vàng Tài Khoản
    • Kiến Thức Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Ngân Hàng
      • Lãi Suất Ngân Hàng
      • Thông Tin Tỷ Giá
      • Tín Dụng
    • Thị Trường Cypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
  • Kiến Thức Tài Chính
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Vay Tài Chính
    • Fintech
    • Kiếm Tiền Online
  • Kiến Thức Kinh Doanh
No Result
View All Result
Giavang.com
No Result
View All Result
Home Vàng Vật Chất

Kim cương là gì? Tất tần tật những điều thú vị về Kim cương

giavangtructuyen24h by giavangtructuyen24h
28/08/2023
in Vàng Vật Chất
0
Kim cương

Kim cương

469
SHARES
3.1k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Kim cương là một trong những loại đá quý quý hiếm và có giá trị nhất trên thế giới. Để hiểu rõ hơn về đặc điểm, tính chất cũng như giá thành hiện nay của kim cương. Hãy cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Mục Lục

  • 1 Sơ lược về Kim cương (Diamond)
    • 1.1 Kim cương là gì?
    • 1.2 Kim cương được hình thành như thế nào?
  • 2 Tính chất vật lý của kim cương
    • 2.1 Cấu trúc tinh thể
    • 2.2 Độ cứng
    • 2.3 Độ bền
    • 2.4 Màu sắc
    • 2.5 Độ bền nhiệt độ
  • 3 Có bao nhiêu loại hột xoàn
    • 3.1 Theo mặt kỹ thuật
      • 3.1.1 Loại Ia
      • 3.1.2 Loại Ib
      • 3.1.3 Loại IIa
      • 3.1.4 Loại IIb
    • 3.2 Theo hình dạng
    • 3.3 Theo quan điểm đá quý
  • 4 Ứng dụng của kim cương trong đời sống thường ngày
    • 4.1 Dùng để chế tác trang sức
    • 4.2 Dùng để chế tạo thành máy và dụng cụ cắt
    • 4.3 Dùng làm vật liệu dẫn nhiệt
    • 4.4 Dùng làm vật liệu quang học
    • 4.5 Dùng để chế tạo linh kiện điện tử
  • 5 Tiêu chí đánh giá chất lượng kim cương
    • 5.1 Cut (cách cắt)
    • 5.2 Color (màu sắc)
    • 5.3 Clarity (Độ trong)
    • 5.4 Carat
  • 6 Giá kim cương hôm nay theo kiểm định GIA
  • 7 Một số câu hỏi thường gặp
    • 7.1 Đơn vị đo trọng lượng kim cương là gì?
    • 7.2 Nước kim cương là gì?
    • 7.3 Kim cương 12 carat giá bao nhiêu?
    • 7.4 Kim cương 5 carat giá bao nhiêu?
    • 7.5 Kim cương 2 carat giá bao nhiêu?
    • 7.6 Kim cương 1 carat giá bao nhiêu?
  • 8 Lời kết

Sơ lược về Kim cương (Diamond)

Kim cương là gì?

Kim cương (hay còn được gọi là “hột xoàn” theo phương ngữ miền Nam Việt Nam) là một loại đá quý tự nhiên có cấu trúc tinh thể tinh khiết của carbon. Được coi là một trong những loại đá quý quý hiếm và có giá trị nhất trên thế giới. 

Nhờ có độ cứng cao và khả năng khúc xạ cực kỳ tốt nên kim cương được ứng dụng cả trong ngành công nghiệp và ngành kim hoàn.

Kim cương được hình thành như thế nào?

Kim cương được hình thành thông qua quá trình tự nhiên kéo dài hàng triệu năm trong lớp vỏ trái đất (khoảng 100 dặm bên dưới bề mặt của Trái đất) dưới áp lực và nhiệt độ cực kỳ cao.

Đa số các viên kim cương được phát hiện đã được chuyển đến bề mặt Trái đất do các vụ phun trào núi lửa từ sâu trong lòng đất. Sự phun trào này bắt đầu trong lớp phủ vỏ trái đất (mantle), và trên đường đi lên, chúng đã xé những mảnh đá lớp phủ ra và đưa những viên kim cương lên bè.

nguon goc cua kim cuong
Nguồn gốc của kim cương

Những khối từ lớp phủ được gọi là xenoliths. Xenoliths sẽ chứa những viên đá hiếm được hình thành trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao. Bằng cách khai thác đá có chứa xenoliths hoặc khai thác đất và trầm tích hình thành khi đá chứa kim cương cuốn trôi lên bề mặt trong quá trình lớp vỏ trái đất thay đổi theo thời gian, con người có thể tìm ra loại đá quý hiếm này.

Sự hình thành của những viên kim cương tự nhiên đòi hỏi điều kiện tiếp xúc với các vật liệu carbon chịu áp lực cao, dao động trong khoảng từ 4.41 đến 5.88 triệu tấn (4,5 và 6 GPa), nhưng nhiệt độ lại tương đối thấp nằm trong khoảng 900 và 1.300 °C (1.650 và 2.370 °F).

Tính chất vật lý của kim cương

Thành phần Carbon
Công thức hóa học C
Màu sắcKhông màu, vàng, xanh lá, xanh dương, cam, đỏ, hồng, tím, nâu, xám và đen
Thang Mohs Độ cứng 10
Trọng lượng riêng 3.5
Chỉ số khúc xạ 2.417
Ánh Adamantine
Hệ tinh thểKhối

Cấu trúc tinh thể

Tinh thể hột xoàn có cấu trúc lập phương nên có tính đối xứng cao đồng thời có chứa những nguyên tử carbon bậc 4. Kim cương mang nhiều tính chất riêng bởi lẽ một nguyên tử carbon sẽ liên kết với 4 nguyên tử carban gần nhất.

cau truc tinh the
Cấu trúc tinh thể

Độ cứng

Hột xoàn được coi là vật liệu có độ cứng cao nhất được tìm thấy trong tự nhiên. Nó đạt điểm số 10 trên thang độ cứng Mohs. Tức là nó có khả năng chống lại sự trầy xước từ các vật liệu khác, bao gồm tất cả các loại đá quý khác.

Hột xoàn cũng có thể chịu được áp suất giữa 167 và 231 GigaPascal trong những đợt kiểm tra khác nhau.

Với độ cứng này, kim cương đã được ứng dụng trong ngành công nghiệp từ rất lâu. Hiện nó là khoáng vật có giá trị cao nhất trong hơn 3.000 mẫu khoáng vật mà con người biết đến.

Độ bền

Độ bền là khả năng chống lại những vết trầy xước, khả năng khá bị vỡ của vật liệu. Độ bền của hột xoàn chỉ từ trung bình khá đến tốt. 

Màu sắc

Hột xoàn có đa dạng màu sắc như: không màu, xanh dương, xanh lá cây, cam, đỏ, tía, hồng, vàng, nâu và cả đen.

Kim cương thiên nhiên sẽ thường bị lẫn tạp chất và những tạp chất này là nguyên nhân chính tạo lên màu sắc rực rỡ cho chúng. Tạp chất thường gặp nhất trong hột xoàn đó là nitơ, một lượng nhỏ nitơ sẽ làm cho hột xoàn có màu vàng thậm chí màu nâu.

Độ bền nhiệt độ

Khi ở áp suất khí quyển (1 atm) những kim cương không ổn định, có tính chất tương tự than chỉ sẽ có thể bị phân hủy. (ΔG = −2.99 kJ / mol). Kim cương sẽ cháy ở nhiệt độ khoảng 800 °C, nếu có đủ oxy.

Còn nếu dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất bình thường, viên kim cương chỉ biến thành than chỉ sau một khoảng thời gian bằng thời gian để vũ trụ hình thành cho đến nay (13 tỷ năm).

Có bao nhiêu loại hột xoàn

Theo mặt kỹ thuật

Về mặt kỹ thuật, có 2 loại kim cương: loại I (có chứa tạp chất nitơ) và loại II (không có tạp chất nitơ).

Trong các loại này, hột xoàn có thể được chia thành 5 loại phụ: Loại Ia, Loại Ib, Loại IaB, Loại IIa và Loại 2IIb. 

Dưới đây là hình minh họa cho bạn thấy sự khác biệt về thành phần hóa học giữa các loại kim cương khác nhau.

su khac biet ve thanh phan hoa hoc giua cac loai hot
Sự khác biệt về thành phần hóa học giữa các loại hột xoàn

Loại Ia

Kim cương loại Ia chứa các nguyên tử nitơ tập trung và chúng được ước tính chiếm tới 95% kim cương tự nhiên trên thế giới. Không có gì ngạc nhiên vì nitơ là nguyên tố có nhiều nhất trong bầu khí quyển của chúng ta và chúng tìm đường xâm nhập vào thành phần của kim cương trong quá trình hình thành.

Hột xoàn Loại Ia có thể có nhiều màu sắc khác nhau, từ gần như không màu đến có màu nhạt (có nhiều vết nitơ hơn). Tuy nhiên, chúng chủ yếu có màu hơi vàng do thành phần nitơ. Những viên này cũng có xu hướng hiển thị huỳnh quang màu xanh lam.

Điều đáng chú ý là loại Ia có thể được chia thành 2 loại phụ: IaA và IaB. Về cơ bản, đây là sự phân biệt các nguyên tử nitơ hình thành theo cặp hoặc bốn, điều này cũng ảnh hưởng đến màu sắc của viên kim cương.

Loại Ib

Kim cương loại Ib cực kỳ hiếm và chỉ chiếm chưa đến 0,1% kim cương tự nhiên. Tương tự như Loại Ia, chúng cũng chứa dấu vết nitơ trong mạng tinh thể.

Sự khác biệt là các nguyên tử nitơ nằm rải rác và cô lập thay vì tập trung lại với nhau. Do cấu hình của mạng tinh thể này loại Ib có xu hướng có màu sắc đậm như vàng (hoàng hoàng), cam hoặc nâu.

Loại IIa

Loại IIa hầu như không chứa tạp chất có thể đo lường được (không có nitơ hoặc boron) và chiếm khoảng 1% kim cương tự nhiên. Trong số các loại, loại IIa là loại tinh khiết nhất về mặt hóa học và được các nhà đầu tư săn đón nhiều.

Trong thương mại, chúng đôi khi được gọi là “Golconda Diamonds” và được biết đến với màu D (không có màu sắc và có vẻ ngoài màu trắng băng), không có huỳnh quang và độ rõ nét cao. 

Một số viên kim cương IIa nổi tiếng nhất thế giới như Cullinan và De Beer Millennium Star

Loại IIb

Kim cương loại IIb là một trong những loại hiếm nhất và hấp dẫn nhất trên thế giới. Có ít hơn 0,1% kim cương tự nhiên thuộc loại này và chúng chỉ chứa tạp chất Boron (và không có Nitơ).

Do sự hiện diện của Boron, các đặc tính vật lý của viên hột xoàn này bị thay đổi và chúng thường tạo ra màu xanh lam hoặc màu xám. Loại IIb thường được các nhà sưu tập săn lùng.

Do có lẫn các tạp chất Boron nên loại IIb có tính dẫn điện. Bên cạnh đó, chúng còn có thể phát lân quang màu xanh hoặc đỏ.

Theo hình dạng

  • Round/ Brilliant (hình tròn): Đây là dạng phổ biến nhất chiếm đến 75% lượng kim cương bán ra trên toàn thế giới.
  • Emerald (hình chữ nhật xếp tầng): Dạng này có phần kém lấp lánh hơn nhưng lại  tinh khiết hơn các hình dạng khác.
  • Marquise (hình hạt thóc): Tạo một cảm giác thon gọn, chúng thường được sử dụng để chế tác nhẫn kim cương.
  • Princess (hình vuông hoặc chữ nhật góc nhọn): Thường được dùng cho nhẫn cưới.
  • Oval (hình bầu dục): Là biến thể của dạng tròn nhưng được chế tác độc đáo, phản quang tốt và lấp lánh hơn.
  • Radiant (hình chữ nhật cắt góc): Có các góc hơi vuông.
  • Heart (hình trái tim): Những viên hình trái tim là biểu tượng của tình yêu. Chúng phải đối xứng để nó trông hoàn hảo trên tay người đeo. 
  • Pear (hình trái lê/ giọt lệ): Hình dạng này là sự kết hợp giữa dạng Round và Marquise, có phần đỉnh nhọn và tròn về phía đáy. 
  • Asscher (hình vuông cắt góc): Asscher tương tự như Emerald nhưng lấp lánh hơn. 
  • Cushion (hình chữ nhật tròn góc): Hình dạng giống như chiếc gối. Chúng có thể là hình vuông hoặc hình chữ nhật và có các cạnh cong, mịn. 
phan loai theo hinh dang 1
Phân loại theo hình dạng

Theo quan điểm đá quý

Kim cương tự nhiên: Là loại tiêu chuẩn được tạo ra và khai thác tự nhiên từ lòng đất. Điều này đề cập đến phần lớn những viên kim cương trắng bạn tìm thấy trong các cửa hàng bán lẻ.

Kim cương đã qua xử lý: Là những viên tự nhiên ban đầu có màu sắc và/hoặc độ trong rất kém. Chúng được cải tiến một cách nhân tạo để trông đẹp hơn thông qua các quy trình như trám vết nứt, khoan bằng laser hoặc xử lý màu HPHT để có thể bán được.

Kim cương có màu sắc tự nhiên: Chúng có hầu hết mọi màu sắc mà bạn có thể tưởng tượng được và chiếm một tỷ lệ rất nhỏ trong sản lượng kim cương của thế giới. Các màu hiếm nhất và được săn lùng nhiều nhất là hồng, xanh, đỏ và cam, có thể có giá cao ngất ngưởng.

Kim cương nhân tạo: Chúng được tạo ra ở quy mô thương mại trong phòng thí nghiệm và đã thu hút được sự chú ý của người tiêu dùng trong những năm gần đây vì giá cả phải chăng. Chúng có thể có nhiều kích cỡ carat và màu sắc khác nhau.

Ứng dụng của kim cương trong đời sống thường ngày

Như đã đề cập ở trên, hột xoàn được ứng dụng từ ngành công nghiệp đến hoàn kim. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó:

Dùng để chế tác trang sức

Ứng dụng phổ biến và rộng rãi nhất của hột xoàn đó là chế tác trang sức như nhẫn, vòng cổ hoặc được đính trên đồng hồ,…

Dùng để chế tạo thành máy và dụng cụ cắt

Với độ cứng đạt 10 điểm trên thang độ cứng Mohs, hột xoàn thường được ứng dụng trong việc chế tạo máy và dụng cụ cắt như đầu mũi khoan, lưỡi cưa, bột kim cương (bột mài),..Đa phần những giàn khoan dầu hiện tại đều được chế tạo từ hột xoàn.

Dùng làm vật liệu dẫn nhiệt

Hột xoàn được sử dụng nhiều trong lĩnh vực điện tử do nó có khả năng dẫn nhiệt rất cao, không dẫn điện. Nó được sử dụng như tấm tản nhiệt cho các Diot Laser, Transistors,…Thậm chí còn được sử dụng trong công nghệ bán dẫn. Tuổi thọ của các thiết bị sẽ được kéo dài khi sử dụng kim cương.

Dùng làm vật liệu quang học

Đầu ra của Laser CO2 công suất lớn hoặc gyrotrons đều sử dụng kim cương tổng hợp vì nó có khả năng khúc xạ ánh sáng cực tốt, tốt hơn bất kỳ vật liệu trong suốt nào.

Dùng để chế tạo linh kiện điện tử

Kim cương có thể được pha trộn với những chất như Boron, Photpho, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt nên nó trở thành vật liệu lý tưởng trong công nghệ bán dẫn. 

Tiêu chí đánh giá chất lượng kim cương

Cut (cách cắt)

Cấp độ cắt là quan trọng nhất trong nhóm 4C vì nó quyết định độ sáng của viên kim cương. Florman nói: “Nếu bạn muốn chiếc nhẫn của mình lấp lánh, điều quan trọng là phải chú ý đến đường cắt. Mặc dù nó thường bị bỏ qua nhưng đường cắt cực kỳ quan trọng vì nó thể hiện sự khéo léo và chất lượng của một viên kim cương.”

Nếu viên hột xoàn bị cắt quá sâu hoặc quá nông, nó sẽ lọt ánh sáng ra các cạnh, khiến nó trông mờ nhạt, điều này sẽ làm giảm giá trị và độ sáng chói của nó. Một viên kim cương được cắt tốt sẽ có hai yếu tố: các mặt giống như gương và “ánh sáng trắng” phản chiếu cả bên trong lẫn bên ngoài, còn được gọi là độ sáng chói, hay thứ sẽ làm cho chiếc nhẫn đính hôn tỏa sáng rực rỡ.

Color (màu sắc)

Màu sắc của hột xoàn được đánh giá dựa trên sự tinh khiết của nó. Màu sắc hoàn hảo nhất cho một viên hột xoàn là không màu (D).

Clarity (Độ trong)

Độ trong là yếu tố quan trọng tiếp theo của Diamond 4Cs và nó quyết định số lượng khuyết điểm bên trong viên đá.

Hệ thống phân loại của tiêu chuẩn 4C chia độ rõ ràng thành năm nhóm riêng biệt; Hoàn hảo (FL), Bao gồm rất rất nhẹ (VVS), Bao gồm rất nhẹ (VS), Bao gồm nhẹ (SI) và Bao gồm (I).

Carat

Khi trọng lượng carat kim cương tăng lên, độ hiếm của nó và tất nhiên là giá cả cũng tăng theo. 

Giá kim cương hôm nay theo kiểm định GIA

GIÁ KIM CƯƠNG 3.6LY (MM)

3.6 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D10,800,0009,800,0008,800,0008,200,0007,000,000
E10,500,0009,100,0008,000,0007,200,0005,000,000
F9,800,0009,100,0007,200,0006,000,0003,900,000

GIÁ KIM CƯƠNG 3.9LY (MM)

3.9 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D12,900,00011,500,00011,000,00010,600,0009,500,000
E12,400,00010,800,00010,300,0008,800,0007,500,000
F11,500,00010,100,0009,200,0008,000,0006,600,000

GIÁ KIM CƯƠNG 4.1 LY (MM)

4.1 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D20,433,00016,147,00015,289,00012,311,00011,635,000
E19,576,00015,289,00014,432,00011,635,00010,913,000
F18,718,00014,432,00013,575,00010,913,00010,191,000

GIÁ KIM CƯƠNG 4.5LY (MM)

4.5 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D26,000,00025,500,00022,200,00018,500,00016,000,000
E22,600,00019,200,00017,500,00016,100,00014,900,000
F21,900,00018,100,00016,000,00014,800,00012,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.0LY (MM)

5.0 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D39,000,00038,200,00037,400,00035,000,00032,200,000
E38,100,00037,300,00036,600,00033,000,00030,100,000
F32,200,00030,900,00028,800,00026,500,00025,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.2LY (MM)

5.2 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D56,100,00055,000,00053,200,00049,100,00047,800,000
E54,500,00054,100,00052,600,00048,100,00045,000,000
F52,000,00053,000,00050,100,00046,600,00042,300,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.3LY (MM)

5.3 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D68,800,00062,200,00059,100,00056,000,00052,600,000
E64,500,00060,300,00058,000,00054,300,00051,100,000
F59,900,00055,000,00053,200,00050,600,00045,800,000

GIÁ KIM CƯƠNG 5.4LY (MM)

5.4 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D85,000,00083,200,00068,900,00065,000,00060,100,000
E83,800,00080,000,00066,500,00060,600,00056,900,000
F75,000,00070,400,00064,500,00058,900,00052,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.0LY (MM)

6.0 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D166,600,000164,400,000160,000,000155,100,000152,900,000
E164,200,000160,800,000153,900,000150,700,000146,100,000
F150,100,000144,600,000142,200,000139,500,000136,300,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.2LY (MM)

6.2 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D182,200,000180,900,000179,000,000176,400,000174,000,000
E175,500,000173,200,000171,600,000168,000,000166,600,000
F166,600,000163,800,000159,800,000155,300,000150,700,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.3LY (MM)<1CT

6.3 MM(<1CT)IFVVS1VVS2VS1VS2
D192,300,000188,100,000183,600,000166,600,000162,000,000
E190,600,000186,400,000182,600,000164,300,000160,100,000
F188,800,000183,200,000180,000,000162,200,000158,800,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.3LY (MM)>1CT

6.3 MM (>1CT)IFVVS1VVS2VS1VS2
D205,300,000203,600,000202,000,000199,900,000198,100,000
E203,500,000201,700,000198,300,000195,000,000190,400,000
F198,400,000195,600,000189,100,000188,000,000185,200,000

GIÁ KIM CƯƠNG 6.8LY (MM)

6.8 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D505,100,000501,000,000406,000,000362,000,000350,000,000
E450,000,000452,000,000392,000,000341,000,000310,000,000
F408,000,000408,000,000380,000,000322,000,000301,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 7.2LY (MM)

7.2 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D702,000,000639,000,000509,000,000499,000,000477,000,000
E700,300,000605,000,000501,000,000472,000,000462,000,000
F630,000,000502,000,000480,000,000461,000,000401,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 8.1LY (MM)

8.1 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D2,050,000,0001,900,000,0001,500,000,0001,200,000,0001,050,000,000
E1,605,000,0001,450,000,0001,300,000,0001,100,000,000900,000,000
F1,412,000,0001,310,000,0001,200,000,0001,000,000,000980,000,000

GIÁ KIM CƯƠNG 9.0LY (MM)<3CT

9.0 MMIFVVS1VVS2VS1VS2
D4,800,000,0002,800,000,0002,700,000,0002,200,000,0001,900,000,000
E2,900,000,0002,700,000,0002,400,000,0002,000,000,0001,800,000,000
F2,700,000,0002,400,000,0002,200,000,0001,900,000,0001,600,000,000

Một số câu hỏi thường gặp

Đơn vị đo trọng lượng kim cương là gì?

Hột xoàn thường được đo bằng Carat (Ct). 1 Carat = 0,2 gram

Hoặc cũng có thể đo bằng đơn vị ly. 1 ly = 1 milimet (mm)

=> 1 carat kim cương bằng 6.3 – 6.6 ly

Nước kim cương là gì?

Nước kim cương hay màu sắc của viên kim cương, là một trong những yếu tố tiêu chuẩn đánh giá kim cương 4C của GIA (Viện Ngọc Học Hoa Kỳ). Tiêu chí này xếp hạng màu sắc theo các thang điểm từ D (gần như không màu) đến Z (vàng sẫm hoặc nâu nhạt). Một viên kim cương càng gần cấp D thì càng đắt tiền.

Kim cương 12 carat giá bao nhiêu?

Nhẫn kim cương 12 Carat có giá khoảng từ 50 tỷ – 75 tỷ.

Kim cương 5 carat giá bao nhiêu?

Kim cương 5 carat có giá dao động từ 3 tỷ 410 triệu đồng.

Kim cương 2 carat giá bao nhiêu?

Kim cương trọng lượng 2 carat có giá bán khoảng 584 triệu đồng

Kim cương 1 carat giá bao nhiêu?

Kim cương trọng lượng 1 carat có giá bán khoảng 130 triệu đồng

Lời kết

Bài viết trên chia sẻ tất tần tật những thông tin chi tiết về kim cương. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết.

Bài viết liên quan:

Vàng hồng là gì? Bật mí các thông tin thú vị về vàng hồng

Vàng 750 là gi? Có nên mua vàng 750? 

Vàng Ý bao nhiêu 1 chỉ? Vàng Ý và vàng trắng cái nào đắt hơn?

Bạc Ý 925 là gì? Bạc Ý và bạc ta bạc nào tốt hơn, chất lượng nhất?

Bài Trước Đó

Chuyển và rút tiền từ thẻ tín dụng có được không?

Bài Tiếp Theo

ERP là gì? Cách lựa chọn và triển khai hệ thống ERP phù hợp

giavangtructuyen24h

giavangtructuyen24h

Liên QuanBài Viết

Mua vàng tây ở đâu uy tín? Vàng tây giá bao nhiêu 1 chỉ?

Mua vàng tây ở đâu uy tín? Vàng tây giá bao nhiêu 1 chỉ?

Trong danh mục vàng bạc đá quý, vàng tây luôn là loại vàng được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất...

Phương pháp đầu tư vàng hiệu quả dành riêng cho người mới bắt đầu

Phương pháp đầu tư vàng hiệu quả dành riêng cho người mới bắt đầu

Với xu hướng giá vàng tăng kịch trần như hiện nay thì việc đầu tư vàng là môt quyết định...

Có nên đầu tư sàn vàng? Top sàn giao dịch vàng ở Việt Nam uy tín

Có nên đầu tư sàn vàng? Top sàn giao dịch vàng ở Việt Nam uy tín

Đầu tư sàn vàng là một trong những hình thức giao dịch đang được nhiều thành viên quan tâm nhất...

Bài Tiếp Theo
ERP

ERP là gì? Cách lựa chọn và triển khai hệ thống ERP phù hợp

Bài viết mới

Tổng đài ACB online - Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng

Tổng đài ACB online – Hỗ trợ khách hàng 24/7 nhanh chóng 

Tổng đài ACB online là số mấy? Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) hiện đang cung cấp...

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng 9999, vàng SJC

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao tiền 1 chỉ? Giá vàng Bảo Tín Minh Châu 24h qua

Giá vàng Hà Nội hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ? Giá vàng 9999 hôm nay tăng hay giảm? Giá...

vang 610 2

Vàng 610 là gì? Cập nhật giá vàng 610 hôm nay

Vàng 610 luôn được sử dụng khá nhiều trong quá trình chế tác trang sức. Vậy vàng 610 là gì?...

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Vàng 14K là vàng gì? Giá vàng 14K hôm nay bao nhiêu một chỉ

Thị trường vàng ngày càng sôi nổi cùng với nhiều loại vàng khác nhau. Nhu cầu mua sắm của mỗi...

Lãi Suất Ngân Hàng

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

Lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất hiện nay. Có nên gửi tiết kiệm Eximbank không?

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

Bảng lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Gửi tiết kiệm Sacombank lãi suất bao nhiêu?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

Lãi suất ngân hàng SCB cập nhật mới nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

Lãi suất ngân hàng TPBank cập nhật mới nhất. Có nên gửi tiết kiệm tại TPBank?

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Vietinbank mới nhất

Lãi suất ngân hàng Vietinbank cập nhật mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng ACB 2023

[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay

20/11/2023
Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng Techcombank hiện nay bao nhiêu? Lãi suất tiết kiệm Lộc Phát Techcombank

20/11/2023
Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

Bảng lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất. Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?

20/11/2023
Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

Cập nhật mới nhất lãi suất ngân hàng BIDV. Gửi ngân hàng BIDV 100 triệu lãi bao nhiêu?

20/11/2023

  • Fintech
  • MMO-Kiếm Tiền Online
  • Vay Tài Chính
  • App Vay Tiền
  • Tiền tệ – Tỷ giá
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Thông Tin Coin
  • Đầu Tư Coin
  • Thị Trường Bảo Hiểm
  • Ngân Hàng
  • Lãi Suất Ngân Hàng
  • Thông Tin Sàn
  • Tin Chứng Khoán 
  • Mã Cổ Phiếu
  • Thẻ Tín Dụng
  • Kiến Thức Kinh doanh
  • Thư Viện Game
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tuyển dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • Facebook Zalo Youtube

gia-vang-hom-nay

Giavang.com là trang cập nhật giá vàng hàng ngày, là kênh thông tin các thị trường tài chính như Vàng Forex, Quỹ Đầu Tư Vàng, Cổ phiếu Vàng….giúp nhà đầu tư có thêm thông tin về biến động thị trường, tin tức về các tổ chức, sàn giao dịch….Giavang.com không phải là sàn môi giới ngoại hối-Forex

DMCA.com Protection Status

Văn Phòng Đại Diện Giavang.com

Địa chỉ: Tầng 23, AB Tower, 76A Lê Lai, phường Bến Thành, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Email:   giavangtructuyen24h@gmail.com

No Result
View All Result
  • Biểu Đồ Giá Vàng
    • Dự Báo Giá Vàng
    • Biểu Đồ XAU/USD
    • Giá Vàng Trong Nước
    • Giá Vàng Thế Giới
  • Kiến Thức Giao Dịch
    • Vàng Forex
    • Vàng Vật Chất
    • Crypto
      • Thông Tin Coin
      • Thư Viện Game
    • Chứng Khoán
      • Mã Cổ Phiếu
      • Tin Chứng Khoán
    • Tài Chính
      • Vay Tài Chính
      • Fintech
    • Ngân Hàng
      • Tỷ Giá Tiền Tệ
      • Lãi Suất
      • Thẻ Tín Dụng
    • Thị Trường Bảo Hiểm
    • Tin Tức Sàn
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiếm Tiền Online

Login to your account below

Forgotten Password?

Fill the forms bellow to register

All fields are required. Log In

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In