Internet Banking Đông Á là một kênh giao dịch điện tử được thiết lập nên bởi ngân hàng Đông Á. Vậy cách đăng ký DongA Banking trên điện thoại như thế nào? Chuyển tiền 24/7 Đông Á trên điện thoại có khó khăn hay không? Đăng ký Internet Banking Đông Á có mất phí không? Cách sử dụng Internet Banking Đông Á ra sao? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
Internet Banking Đông Á là gì?
“Internet Banking Đông Á (DongA eBanking) là một trong những dịch vụ ngân hàng điện tử tối ưu nhất hiện nay. Thông qua nền tảng này, quý khách hàng có thể trải nghiệm nhiều dịch vụ/tiện ích trực tuyến của Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank) một cách dễ dàng.”
- Đăng ký Internet Banking ACB – Trải nghiệm nhiều tiện ích hấp dẫn
- Lãi suất ngân hàng Đông Á Bank mới nhất. Gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á có an toàn không?
Ưu điểm nổi bật của dịch vụ Internet Banking Đông Á là tiết kiệm thời gian, giao dịch nhanh chóng và bảo mật cao. Theo quy định chung của ngân hàng Đông Á, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch cùng DongA eBanking qua hai phương thức sau:
- Sử dụng Internet Banking trên các Website/ứng dụng DongA Mobile Internet Banking.
- Đăng ký SMS Banking gửi đến tổng đài 8149 hoặc 1900 54 54 64 theo cú pháp được quy định bởi ngân hàng.
Hướng dẫn cách đăng ký Internet Banking Đông Á
Đăng ký Internet Banking tại quầy giao dịch
- Bước 1: Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau đây khi đến các chi nhánh/văn phòng giao dịch của ngân hàng Đông Á:
- Khách hàng cá nhân:
- CMND/CCCD/Hộ chiếu (còn hiệu lực theo quy định của Pháp luật).
- Thẻ/ Sổ tiết kiệm khi đăng ký dịch vụ.
- Khách hàng doanh nghiệp:
- CMND/CCCD/Hộ chiếu (còn hiệu lực theo quy định hiện hành).
- Khách hàng cần cung cấp thêm số điện thoại để có thể nhận các thông báo phát sinh đến từ ngân hàng. Lưu ý, một số điện thoại có thể đăng ký cho một hoặc nhiều tài khoản khác nhau.
- Khách hàng cá nhân:
- Bước 2: Khách hàng điền đầy đủ các thông tin cần thiết vào Giấy đăng ký/điều chỉnh dịch vụ Ngân Hàng Đông Á Điện Tử (ngân hàng sẽ cung cấp) và thực hiện theo các hướng dẫn của giao dịch viên để hoàn tất các giao dịch có liên quan.
Đăng ký dịch vụ (online) trên Internet Banking
Hiện nay, ngân hàng Đông Á chỉ cho phép khách hàng đăng ký dịch vụ Internet Banking Đông Á thông qua các Website của ngân hàng. Nhiệm vụ của mọi người dùng là truy cập vào website của ngân hàng Đông Á và bấm chọn “Đăng ký” để thực hiện theo các sự điều hướng của hệ thống.
Nhằm tăng tính bảo mật cho quá trình đăng ký Internet Banking Đông Á, mỗi KH cần phải hoàn thành bước xác nhận thông tin tài khoản của chủ thẻ. Một số thông tin mà khách hàng cần cung cấp là:
- Số thẻ (dãy số in nổi trên thẻ).
- Mã PIN của thẻ (4 số).
- Thông tin giao dịch trên tài khoản phát sinh trong tài khoản thẻ của khách hàng (nên khai báo chính xác loại giao dịch, thời gian giao dịch và số tiền giao dịch).
- Số điện thoại khách hàng đăng ký khi mở tài khoản tại ngân hàng.
Hạn mức giao dịch Internet Banking Đông Á
Phương thức | Số tiền tối thiểu | Số tiền tối đa |
I. KH Cá nhân (áp dụng cho tài khoản Thẻ Đa năng) | ||
Internet Banking | 50.000 VNĐ/lần | 500.000.000 VNĐ/ngày |
SMS Banking | 2.000.000 VNĐ/ngày | |
II. KH Doanh nghiệp (áp dụng cho tài khoản Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn VNĐ) | ||
Internet Banking | 50.000 VNĐ/lần | 1.000.000.000 VNĐ/ngày (Gói Silver) 3.000.000.000 VNĐ/ngày (Gói Gold) |
Đăng ký Internet Banking Đông Á có mất phí không?
Khi đăng ký dịch vụ Internet Banking Đông Á, quý khách hàng hoàn toàn không tốn bất kỳ các chi phí đăng ký. Tuy nhiên, người dùng cần phải tất toán các biểu phí có liên quan sau đây:
Biểu phí đối với khách hàng cá nhân
Loại thẻ | Biểu phí áp dụng (VND, đã bao gồm thuế VAT) | Ghi chú |
THẺ ĐA NĂNG | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 4.950 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày (ưu đãi dành cho đối tượng công nhân & sinh viên – với thời hạn tối đa 5 năm) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày | · Khách hàng có thể thực hiện được: – Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone – Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch – Chuyển khoản/thanh toán – Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên,1 TK/1số ĐTDĐ), … · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI THEO GIAO DỊCH PHÁT SINH (1) · 550/SMS (được tính khi hệ thống gửi SMS thông báo mã xác thực/thông báo thành công cho KH thực hiện CK/TT) · 1.100/SMS (nhận thông báo phát sinh giao dịch) (1) – Ngưng áp dụng đăng ký cho khách hàng mới – Ngưng điều chỉnh cho khách hàng cũ sử dụng gói phí Trọn gói sang gói Theo giao dịch phát sinh. | · Khách hàng có thể thực hiện được: – Giao dịch trên các phương thức của eBanking: Internet & SMS – Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch – Chuyển khoản/thanh toán – Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày – Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên), … · Phương thức xác thực: SMS | |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
THẺ TÍN DỤNG | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 đồng/tháng/ tài khoản | · Khách hàng có thể tra cứu và nhận thông báo phát sinh giao dịch · Thu phí trên TK thẻ Đa năng · Một khách hàng có thể đăng ký dịch vụ này cho nhiều TK thẻ tín dụng |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
TIỀN GỬI THANH TOÁN VND | GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày | · Khách hàng có thể thực hiện được: – Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone – Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch – Chuyển khoản/thanh toán – Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK (từ 50.000 đ trở lên,1TK/1số ĐTDĐ), … · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone | |
TIỀN GỬI THANH TOÁN NGOẠI TỆ | GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng | Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
Biểu phí đối với khách hàng doanh nghiệp
STT | Loại phí | Phí (chưa VAT) | Ghi chú |
A. Internet Banking | |||
1 | Phí đăng ký | Miễn phí | |
2 | Phí sử dụng dịch vụ | Gói Basic: Miễn phí | |
Gói Silver: 100.000 VND/tháng | Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND | ||
Gói Gold: 200.000 VND/tháng | Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND | ||
3 | Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin | 20.000VND/lần | |
4 | Phí huỷ dịch vụ | 20.000VND/lần | |
5 | Phí cấp lại mật khẩu | 20.000VND/lần | |
6 | Phí nhận xác thực OTP bằng SMS | Miễn phí | |
7 | Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank | Miễn phí | |
8 | Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank | ||
8.1 | Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.01% Tối thiểu: 10.000 VND Tối đa: 500.000 VND | |
8.2 | Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0.05% Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND | |
B. SMS Banking | |||
1 | Phí dịch vụ truy vấn | Miễn phí | Không bao gồm phí của nhà cung cấp viễn thông |
2 | Nhận thông báo phát sinh giao dịch qua SMS (không bao gồm trong phí sử dụng dịch vụ theo gói) | 01 số điện thoại: 50.000 VND/tháng | |
02 số điện thoại: 70.000 VND/tháng | |||
Từ số điện thoại thứ 3 trở đi: cộng thêm 10.000 VND/số điện thoại/tháng |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết liên quan đến dịch vụ Internet Banking Đông Á cũng như quy trình đăng ký và cách sử dụng Internet Banking Đông Á đơn giản nhất. Mong rằng những kiến thức mà Giavang.com cung cấp sẽ mang đến cho bạn nhiều nội dung cần thiết nhất.
Xem thêm