Không chỉ là quốc gia đông dân, Trung Quốc còn thuộc top đất nước sở hữu mỏ vàng lớn nhất thế giới. Giá vàng Trung Quốc hôm nay như thế nào? Giá vàng Trung Quốc so với Việt Nam cao hay thấp? Mua vàng Trung Quốc tích trữ kiếm lời được không? Đây là những câu hỏi được khá nhiều người quan tâm. Để giải đáp những thắc mắc này, hãy cùng giavang.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Mục Lục
Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) hôm nay
Nhân dân tệ là đơn vị tiền lưu hành chính thức của Trung Quốc bắt đầu từ năm 1948. Viết tắt chính thức là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.
Tỷ giá Đồng Nhân Dân Tệ (¥) hôm nay là 1 CNY = 3.477 VND
Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 17 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đồng Nhân Dân Tệ (¥). Hiện tại, tỷ giá CNY ở một số ngân hàng lớn như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 25.180 | 25.200 | 25.499 | 25.499 |
ACB | 25.200 | 25.230 | 25.499 | 25.499 |
Agribank | 25.200 | 25.201 | 25.499 | |
Bảo Việt | 25.220 | 25.240 | 25.499 | |
BIDV | 25.215 | 25.215 | 25.499 | |
CBBank | 25.170 | 25.200 | 25.499 | |
Đông Á | 25.250 | 25.250 | 25.499 | 25.499 |
Eximbank | 25.200 | 25.230 | 25.499 | |
GPBank | 25.190 | 25.220 | 25.499 | |
HDBank | 25.200 | 25.220 | 25.499 | |
Hong Leong | 25.221 | 25.241 | 25.499 | |
HSBC | 25.293 | 25.293 | 25.499 | 25.499 |
Indovina | 25.190 | 25.230 | 25.500 | |
Kiên Long | 25.210 | 25.240 | 25.499 | |
LPBank | 25.200 | 25.200 | 25.499 | |
MSB | 25.205 | 25.210 | 25.499 | 25.499 |
MB | 25.220 | 25.230 | 25.499 | 25.499 |
Nam Á | 25.120 | 25.170 | 25.498 | |
NCB | 25.000 | 25.205 | 25.499 | 25.499 |
OCB | 25.235 | 25.285 | 25.499 | 25.499 |
OceanBank | 25.200 | 25.200 | 25.499 | |
PGBank | 25.170 | 25.210 | 25.499 | |
PublicBank | 25.165 | 25.200 | 25.499 | 25.499 |
PVcomBank | 24.770 | 24.780 | 25.150 | |
Sacombank | 25.341 | 25.341 | 25.499 | 25.499 |
Saigonbank | 25.180 | 25.210 | 25.499 | |
SCB | 25.140 | 25.180 | 25.490 | 25.490 |
SeABank | 25.200 | 25.200 | 25.499 | 25.499 |
SHB | 25.200 | 25.499 | ||
Techcombank | 25.227 | 25.260 | 25.499 | |
TPB | 24.390 | 24.430 | 24.870 | |
UOB | 25.140 | 25.190 | 25.499 | |
VIB | 25.140 | 25.200 | 25.499 | 25.499 |
VietABank | 25.180 | 25.230 | 25.499 | |
VietBank | 25.170 | 25.200 | 25.499 | |
VietCapitalBank | 25.187 | 25.207 | 25.507 | |
Vietcombank | 25.170 | 25.200 | 25.499 | |
VietinBank | 25.245 | 25.499 | ||
VPBank | 25.185 | 25.205 | 25.499 | |
VRB | 25.150 | 25.160 | 25.499 |
Cập nhật giá vàng Trung Quốc hôm nay
Bảng giá vàng Trung Quốc được giavang.com cập nhật liên tục những biến động trong 24 giờ qua. Khách hàng có thể tham khảo những thay đổi vàng Trung Quốc qua bảng dưới đây.
Tỷ giá vàng ở Trung Quốc mới nhất
Tỷ giá vàng Trung Quốc có những thay đổi liên tục trong thời gian qua. Chúng tôi đã nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất qua bảng sau:
Tỷ giá vàng Trung Quốc – Nhân dân tệ Trung Quốc | Tỷ giá (CNY) |
Tỷ lệ vàng trên mỗi gram 24K | 611,50 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi gram 22K | 560,14 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi gram 21K | 535.07 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi Oz | 19.017,79 |
Tỷ lệ vàng trên mỗi Tola | 7,132.47 |
Tỷ lệ vàng trên KG | 611,504 |
Giá vàng 9999 tại Trung Quốc
Không thể phủ nhận việc cập nhật giá cả chính xác là điều cần thiết trước khi quyết định mua bán vàng. Thị trường vàng Trung Quốc biến động không ngừng. Khách hàng quan tâm đến giá vàng Trung Quốc có thể tham khảo bảng dưới đây:
Gram/CNY | Cao | Thấp | Thay đổi | |
1 GRAM GOLD 24K | 611,38 | 615,51 | 610,55 | -2,34 |
GRAM 22K | 560,43 | 564,22 | 559,67 | -2,15 |
GRAM 21K | 534,96 | 538,57 | 534,23 | -2,05 |
GRAM 18K | 458,54 | 461,64 | 457,91 | -1,76 |
GRAM 14K | 357,66 | 360,08 | 357,17 | -1,37 |
GRAM 10K | 254,95 | 256,67 | 254,60 | -0,98 |
GRAM 8K | 203,59 | 204,97 | 203,31 | -0,78 |
GRAM 6K | 152,85 | 153,88 | 152,64 | -0,59 |
Giá vàng 22K ở Trung Quốc hiện nay là bao nhiêu?
Theo cập nhật mới nhất, giá vàng 22K Trung Quốc hiện được niêm yết với mức giá như sau:
Số lượng | Tỷ giá vàng 22K |
10g | CNY 5,590.00 |
8g | CNY 4,472.00 |
4g | CNY 2,236.00 |
2g | CNY 1,118.00 |
1g | CNY 559.00 |
Vàng 18K Trung Quốc giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá vàng 18K/1 gram ở Trung Quốc là CNY 3,510.00 (Nhân dân tệ). Giá này dựa trên giá vàng thế giới và mức độ tinh khiết của loại vàng. Tỷ giá vàng 18K ở các quốc gia khác:
Quốc gia | Tỷ giá tiền tệ CNY1=X | 18k 1 gam |
---|---|---|
Giá vàng tại Hoa Kỳ | $0.14 | $63.28 |
Giá vàng tại Canada | CA$0.19 | CA$88.53 |
Giá vàng tại Vương Quốc Anh | £0.11 | £49.99 |
Giá vàng ở Châu Âu | €0.13 | €59.98 |
Giá vàng tại Nga | RUB 13.83 | RUB 6,341.67 |
Giá vàng tại Ả Rập Saudi | SAR 0.52 | SAR 237.54 |
Giá vàng tại Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | AED 0.51 | AED 232.41 |
Giá vàng tại Ấn Độ | ₹11.64 | ₹5,339.09 |
Giá vàng tại Indonesia | IDR 2,195.66 | IDR 1,006,775.24 |
Giá vàng tại Hàn Quốc | ₩193 | ₩88,377 |
Giá vàng tại Trung Quốc | CN¥1.00 | CN¥458.53 |
Giá vàng tại Brazil | R$0.80 | R$366.13 |
Giá vàng tại Thổ Nhĩ Kỳ | TRY 4.76 | TRY 2,181.99 |
Giá vàng tại Kuwait | KWD 0.042 | KWD 19.458 |
Giá vàng tại Iran | IRR 5,810 | IRR 2,664,279 |
Giá vàng tạin Algeria | DZD 18.41 | DZD 8,443.05 |
Giá vàng tại Úc | A$0.21 | A$97.27 |
Giá vàng tại Bahrain | BHD 0.052 | BHD 23.851 |
Giá vàng tại Ai Cập | EGP 6.85 | EGP 3,141.79 |
Giá vàng tại Ghana | GHS 2.19 | GHS 1,004.36 |
Giá vàng tại in Iraq | IQD 180 | IQD 82,594 |
Giá vàng tại Jordan | JOD 0.098 | JOD 44.882 |
Giá vàng tại Lebanon | LBP 12,314 | LBP 5,646,142 |
Giá vàng tại Libya | LYD 0.671 | LYD 307.550 |
Giá vàng tại Mexico | MX$2.79 | MX$1,279.20 |
Giá vàng tại Morocco | MAD 1.37 | MAD 629.95 |
Giá vàng tại Oman | OMR 0.053 | OMR 24.363 |
Giá vàng tại Pakistan | PKR 38.21 | PKR 17,521.73 |
Giá vàng tại Qatar | QAR 0.50 | QAR 229.94 |
Giá vàng tại Singapore | SGD 0.19 | SGD 84.99 |
Giá vàng tại Nam Phi | ZAR 2.50 | ZAR 1,147.36 |
Giá vàng tại Uzbekistan | UZS 1,763.51 | UZS 808,624.84 |
Giá vàng tại in Yemen | YER 34 | YER 15,811 |
Giá vàng Trung Quốc so với Việt Nam, cao hay thấp?
Thuộc top quốc gia có lượng mỏ vàng lớn trên thế giới, hàng năm Trung Quốc khai thác hơn 84,97 tấn vàng thô. Đa phần những mỏ vàng này nằm ở khu vực Đông Bắc tỉnh Sơn Đông. Đây là một trong địa điểm sở hữu trữ lượng mỏ vàng lớn nhất của Trung Quốc và thế giới. Bên cạnh đó, lượng tiêu thụ vàng của Trung Quốc đạt hơn 291 tấn, tăng 12% so với thời điểm cùng kỳ năm 2022.
Thực tế, giá vàng Trung Quốc và Việt Nam thường có sự khác biệt lớn. Có thể thấy rõ giá vàng trong nước của Việt Nam luôn cao hơn so với giá vàng tại thị trường Trung Quốc và các nước khác. Lợi dụng điều này, nhiều cá nhân/tổ chức nảy sinh ý định nhập lậu vàng từ thị trường Trung Quốc về Việt Nam kiếm lời. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn trái pháp luật Việt Nam và có thể bị xử phạt nặng.
Vàng Trung Quốc được tính như thế nào?
Trên thị trường thế giới, vàng được tính theo đơn vị USD/Troy ounce. Cụ thể là:
- 1 troy ounce =31.1034768 grams
- 1 ounce (1 troy ounce) = 8.29426 Chỉ vàng (0.829426 Lượng)
- 1 Lượng = 1.20565 Troy ounce
- 1 chỉ vàng = 3.75 grams
- 10 chỉ vàng = 1 lượng
Nhiều người cho rằng đơn vị đo lường vàng tại Việt Nam khá giống với đơn vị đo lường cổ của Trung Quốc. Tức 1 cân (kg) bằng 16 lượng (hay lạng). Nhưng thực tế thì đây hoàn toàn là những thông tin sai lệch vì 1 cân của Trung Quốc không bằng 1kg theo đơn vị đo lường quốc tế.
Áp dụng công thức 1 chỉ vàng = 3.75 grams ta có 1 lượng vàng = 37.5 gram (đồng nghĩa 1 Kg Vàng bằng 26.66666666666667 lượng vàng (hay 26 lượng, 6 chỉ, 6 phân, 6 ly)). Lưu ý, đơn vị ounce sẽ có nhiều định nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp.
>>Giải đáp: 1 kg vàng bằng bao nhiêu cây vàng?
Có nên mua vàng Trung Quốc không?
Một trong những điều nhiều người quan tâm là có nên mua vàng ở Trung Quốc mang về Việt Nam đầu tư hay không. Trên thị trường hiện tại, mua vàng luôn được coi là một lựa chọn đầu tư dài hạn ít rủi ro.
Các chuyên gia nhận định giá vàng tại thị trường Trung Quốc đang tăng so với trước đó. Do đó, nhiều người đổ xô mua vàng tích trữ trước cơ hội hiếm có này. Tuy nhiên, nếu bạn có dự định mua vàng Trung Quốc sinh lời ở Việt Nam thì không phải là lựa chọn tốt. Đa phần những thương hiệu vàng Trung Quốc nói riêng và vàng nước ngoài nói chung bán ở Việt Nam đều bị ép giá. Do đó, vàng Trung Quốc chỉ nên mua làm quà tặng hoặc dùng để làm trang sức.
>>Quy định về mua vàng nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
Vàng Trung Quốc có bán được ở Việt Nam không?
Thực tế vàng Trung Quốc vẫn có thể bán được tại thị trường Việt Nam nhưng chi phí giá thành sẽ không được cao. Đa số, các cửa hàng kinh doanh vàng bạc trang sức trong nước chỉ thu mua đúng giá thị trường vàng Việt Nam đối với những sản phẩm họ bán ra mà thôi.
Lời kết
Trên đây là những thông tin về giá vàng Trung Quốc mà giavang.com cập nhật đến khách hàng. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vàng Trung Quốc cũng như có những quyết định mua/bán sáng suốt.
Xem thêm