Phiên giao dịch hôm nay ngày 30/12/2025, giá vàng miếng và vàng nhẫn đồng loạt giảm sốc
Theo đó, giá kim loại quý các thương hiệu hiện được niêm yết cụ thể như sau:
- Giá vàng 96 hôm nay ngày 30/12/2025
- Giá vàng 610 hôm nay ngày 30/12/2025
- Giá vàng 416 hôm nay ngày 30/12/2025
- Giá vàng 585 hôm nay ngày30/12/2025
- Kinh nghiệm mua vàng dễ sinh lời nhất
Giá vàng miếng trong nước hôm nay:

Cụ thể, các thương hiệu SJC, Bảo Tín Minh Châu, PNJ, DOJI và Phú Qúy giao dịch ở mức 156 – 158 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 1,7 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Riêng thương hiệu Phú Quý có giá mua vào thấp hơn các thương hiệu khác, giao dịch ở mức 155 – 158 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 1,7 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Giá vàng nhẫn trong nước hôm nay:
Cùng chiều diễn biến với vàng miếng, giá vàng nhẫn hôm nay giảm so với hôm qua.
SJC niêm yết vàng nhẫn ở ngưỡng 151,1 – 154,1 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 2 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu DOJI giao dịch ở mức 154 – 157 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 1 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu PNJ giao dịch ở mức 153 – 156 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 2 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Bảo Tín Minh Châu giao dịch vàng nhẫn ở mốc 155,5 – 158,5 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 1,4 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu Phú Quý, niêm yết ở mức 154,5 – 157,5 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 1,3 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều.
Giá vàng miếng trong nước cập nhật lúc 5 giờ sáng 30-12 như sau:
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay hôm nay ở mức 4.333,4 USD/ounce. Giá vàng thế giới nhìn chung giảm 4,45% trong 24 giờ qua, tương ứng với giảm 201,6 USD/ounce.
Với giá vàng miếng trong nước giảm nhưng neo ở mức cao và giá vàng thế giới niêm yết tại Kitco ở mức 4.333,4 USD/ounce (tương đương khoảng 138,3 triệu đồng/lượng quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa thuế, phí), chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới khoảng 19,7 triệu đồng/lượng.
| Vàng | Rạng sáng 29-12 | Rạng sáng 30-12 | Chênh lệch | |||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
| Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | |||||
| SJC | 157,7 | 159,7 | 156 | 158 | -1700 | -1700 |
| DOJI | 157,7 | 159,7 | 156 | 158 | -1700 | -1700 |
| PNJ | 157,7 | 159,7 | 156 | 158 | -1700 | -1700 |
| Bảo Tín Minh Châu | 157,7 | 159,7 | 156 | 158 | -1700 | -1700 |
| Phú Quý SJC | 156,7 | 159,7 | 155 | 158 | -1700 | -1700 |

















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 17 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




