Phiên giao dịch hôm nay ngày 18/12/2025, giá vàng bật tăng trở lại ở mức cao so với hôm qua tùy từng thương hiệu.
Theo đó, giá kim loại quý các thương hiệu hiện được niêm yết cụ thể như sau:
- Giá vàng 96 hôm nay ngày 18/12/2025
- Giá vàng 610 hôm nay ngày 18/12/2025
- Giá vàng 416 hôm nay ngày 18/12/2025
- Giá vàng 585 hôm nay ngày 18/12/2025
- Kinh nghiệm mua vàng dễ sinh lời nhất
Giá vàng miếng trong nước hôm nay:
Cụ thể, các thương hiệu SJC, DOJ, Bảo Tín Minh Châu và PNJ giao dịch ở mức 154,2 – 156,2 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 600.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Phú Quý SJC thu mua với mức 153,2- 156,2 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 400.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 600.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.

Giá vàng nhẫn trong nước hôm nay:
SJC niêm yết vàng nhẫn ở ngưỡng 150,3 – 153,3 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 400.000 đồng/lượng mua vào và tăng 600.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Vàng nhẫn thương hiệu DOJI và PNJ giao dịch ở mức 151 – 154 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, ổn định ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 152,2 – 155,2 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu Phú Quý niêm yết ở mức 151,3 – 154,3 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều
Giá vàng miếng trong nước cập nhật lúc 5 giờ sáng 18-12 như sau:
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay hôm nay ở mức 4.339,3 USD/ounce. Giá vàng thế giới nhìn chung tăng 0,84% trong 24 giờ qua, tương ứng với tăng 36 USD/ounce.
Với giá vàng miếng trong nước neo ở mức cao và giá vàng thế giới niêm yết tại Kitco ở mức 4.339,3 USD/ounce (tương đương khoảng 138,6 triệu đồng/lượng quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, chưa thuế, phí), chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới khoảng 17,6 triệu đồng/lượng.
| Vàng | Rạng sáng 17-12 | Rạng sáng 18-12 | Chênh lệch | |||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
| Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | |||||
| SJC | 153,6 | 155,6 | 154,2 | 156,2 | +600 | +600 |
| DOJI | 153,6 | 155,6 | 154,2 | 156,2 | +600 | +600 |
| PNJ | 153,6 | 155,6 | 154,2 | 156,2 | +600 | +600 |
| Bảo Tín Minh Châu | 153,6 | 155,6 | 154,2 | 156,2 | +600 | +600 |
| Phú Quý SJC | 152,8 | 155,6 | 153,2 | 156,2 | +400 | +600 |


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




