Phiên giao dịch hôm nay ngày 12/12/2025, giá vàng miếng giảm 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều, bán ra ở mức 154,5 triệu đồng/lượng; vàng nhẫn Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý tăng 400.000 – 500.000 đồng/lượng
Theo đó, giá kim loại quý các thương hiệu hiện được niêm yết cụ thể như sau:
- Giá vàng 96 hôm nay ngày 12/12/2025
- Giá vàng 610 hôm nay ngày 12/12/2025
- Giá vàng 416 hôm nay ngày 12/12/2025
- Giá vàng 585 hôm nay ngày 12/12/2025
- Kinh nghiệm mua vàng dễ sinh lời nhất
Giá vàng miếng trong nước hôm nay:

Cụ thể, các thương hiệu SJC, DOJ, Bảo Tín Minh Châu và PNJ giao dịch ở mức 152,5 – 154,5 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với rạng sáng qua.
Phú Quý SJC thu mua với mức 151,5 – 154,5 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng nhẫn trong nước hôm nay:
Gía vàng nhẫn SJC và DOJI hôm nay ổn định ở cả hai chiều. Trong khi, vàng nhẫn thương hiệu Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý tăng 400.000 – 500.000 đồng/lượng.
SJC niêm yết vàng nhẫn ở ngưỡng 149,6 – 152,1 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, ổn định ở cả 2 chiều
Vàng nhẫn thương hiệu DOJI và PNJ giao dịch ở mức 149,5 – 152,5 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, ổn định ở cả hai chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 151 – 154 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 500.000 đồng/lượng so với hôm qua ở cả 2 chiều.
Vàng nhẫn thương hiệu Phú Quý niêm yết ở mức 150,2 – 152,2 triệu đồng/lượng mua vào – bán ra, tăng 400.000 đồng/lượng so với hôm qua ở cả 2 chiều
Giá vàng miếng trong nước cập nhật lúc 5 giờ sáng 12-12 như sau:
Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng tăng hơn 83 USD/ounce, lên mức 4.279 USD/ounce.
Quy đổi theo tỷ giá Vietcombank, giá vàng thế giới tương đương khoảng 136,2 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng SJC khoảng hơn 18 triệu đồng/lượng.
| Vàng | Sáng 11-12 | Sáng 12-12 | Chênh lệch | ||||||
| Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||||
| Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||||
| SJC | 152,7 | 154,7 | 152,5 | 154,5 | -200 | -200 | |||
| DOJI | 152,7 | 154,7 | 152,5 | 154,5 | -200 | -200 | |||
| PNJ | 152,7 | 154,7 | 152,5 | 154,5 | -200 | -200 | |||
| Bảo Tín Minh Châu | 152,7 | 154,7 | 152,5 | 154,5 | -200 | -200 | |||
| Phú Quý | 151,7 | 154,7 | 151,5 | 154,5 | -200 | -200 | |||


















![[Cập nhật] Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. So sánh lãi suất ngân hàng hiện nay 18 Lãi suất ngân hàng ACB 2023](https://giavang.com/wp-content/uploads/2023/02/lai-suat-ngan-hang-acb-120x86.jpg)




