Cập nhật ngay bảng giá vàng Thanh Hóa hôm nay qua bài viết sau đây để dễ dàng nắm bắt chính xác hơn về sự biến động của tất cả các sản phẩm vàng 9999, 24K, 18K, 16K, PNJ, DOJI, Kim Liên, Phú Gia, … tại khu vực Thanh Hóa. Cũng như nắm rõ được giá vàng Kim Chung TP Thanh Hóa hôm nay bao nhiêu tiền 1 lượng?
Mục Lục
Giá vàng Thanh Hóa hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Giá vàng Thanh Hóa ngày hôm nay?
Theo các nguồn thông tin được Giavang.com cập nhật mới nhất từ bảng giá vàng của SJC, giá vàng tại các tiệm vàng và giá vàng tại các ngân hàng. Giá vàng Thanh Hóa hiện đang giữ ở mức như sau:
- Giá vàng Huế hôm nay bao nhiêu?
- Giá vàng Singapore hôm nay bao nhiêu?
- Giá vàng Thái Lan hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
- Giá vàng Bình Dương hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 83,560,000 ▲600K | 85,860,000 ▲700K | 2,300,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73,160,000 ▼150K | 74,860,000 ▼150K | 1,700,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73,160,000 ▼150K | 74,960,000 ▼150K | 1,800,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 73,060,000 ▼150K | 74,060,000 ▼150K | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 71,327,000 ▼149K | 73,327,000 ▼149K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 75% | 53,216,000 ▼112K | 55,716,000 ▼112K | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 40,856,000 ▼88K | 43,356,000 ▼88K | 2,500,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 28,571,000 ▼63K | 31,071,000 ▼63K | 2,500,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 83,060,000 | 85,060,000 | 2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 83,560,000 ▲600K | 85,860,000 ▲700K | 2,300,000 |
Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa tăng hay giảm?
Vàng Kim Chung Thanh Hóa là một trong những địa điểm kinh doanh vàng bạc trang sức uy tín nhất tại Thành phố Thanh Hóa.
Để có thể nắm rõ được sự biến động của giá vàng Thanh Hóa trong 24h qua như thế nào. Mọi khách hàng vẫn có thể lựa chọn tham khảo giá vàng 9999 tại Thanh Hóa ngày hôm nay theo các bảng thống kê chi tiết sau đây:
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
Giá vàng SJC Các Chi Nhánh | ||
SJC Đà Nẵng | 83,500 | 85,800 |
SJC Nha Trang | 83,500 | 85,800 |
SJC Cà Mau | 83,500 | 85,800 |
SJC Huế | 83,500 | 85,800 |
SJC Miền Tây | 83,500 | 85,800 |
SJC Quảng Ngãi | 83,500 | 85,800 |
SJC Biên Hòa | 83,500 | 85,800 |
SJC Bạc Liêu | 83,500 | 85,800 |
SJC Hạ Long | 83,500 | 85,800 |
Giá vàng 9999 – Giá vàng nữ trang SJC | ||
Nhẫn 9999 1c->5c | 73,100 | 74,800 |
Vàng nữ trang 9999 | 73,000 | 74,000 |
Vàng nữ trang 24K | 71,267 | 73,267 |
Vàng nữ trang 18K | 53,156 | 55,656 |
Vàng nữ trang 14K | 40,796 | 43,296 |
Vàng nữ trang 10K | 28,511 | 31,011 |
Căn cứ theo bảng thống kê nêu trên, từ đó mọi khách hàng sẽ dễ dàng nắm bắt được tình hình giá vàng hôm nay tại Thanh Hóa bao nhiêu tiền 1 chỉ cũng như các sản phẩm vàng 24k Thanh Hóa khác, …
Thông tin địa chỉ vàng Kim Chung Thanh Hóa
- Địa chỉ: 219 Lê Hoàn, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Hotline: 02373.852.930 – 0919.736.185
Giá vàng 9999 tại Thanh Hóa ngày hôm nay?
Trong 30 ngày gần nhất, giá vàng 9999 tại Thanh Hóa hiện đang giữ xu hướng tăng trưởng như sau:
Giá vàng Kim Liên Thanh Hóa hôm nay?
Mức giá vàng Kim Liên Thanh Hóa hôm nay hiện đang giữ vị trí mua và bán như sau:
- Vàng nữ trang 24K 99%: Mua vào 5,048,200 VNĐ/chỉ, bán ra 5,178,200 VNĐ/chỉ
- Vàng SIC: Mua vào giá 6,510,000 VNĐ và bán ra 6,612,000 VNĐ
- Vàng 18K: Mua vào giá 3,737,900 VNĐ/chỉ và bán ra giá 3,937,900 VNĐ/chỉ
- Vàng 10K: Mua vào giá 1,996,100 và bán ra giá 2,196,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 14K: Mua vào giá 2,864,400 và bán ra giá 3,064,400 VNĐ/chỉ
Thông tin địa chỉ tiệm vàng Kim Liên
- Địa chỉ: 213 – 215 Lê Hoàn, Lam Sơn, Thanh Hóa
- Hotline: 0237 3852 250
- Website: www.vangkimlien.com.vn
Giá vàng Thanh Hóa tại các cửa tiệm
Tiệm vàng Phú Gia
Ngoài những thương hiệu nổi bật như vàng Kim Chung Thanh Hóa hay vàng Kim Liên. Thì bên cạnh đó, tiệm vàng Phú Gia cũng là một trong những đơn vị kinh doanh vàng bạc trang sức được nhắc đến nhiều nhất. Địa chỉ: 216 – 218- 220 Lê Hoàn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Giá vàng Thanh Hóa tại Phú Gia hiện đang được niêm yết như sau:
- Vàng miếng SJC: Mua vào giá 6,505,000 VNĐ/chỉ và giá bán 6,605,000 VNĐ/chỉ
- Vàng TS Cát Tường (24K 999.9): Mua vào giá 5.210.000 VNĐ/chỉ và bán ra giá 5,285,000 VNĐ/chỉ
- Vàng TS 98: 5,056,000 VNĐ/chỉ và bán ra giá 5,154,000 VNĐ/chỉ
Tiệm vàng DOJI
Tại Thanh Hóa, tiệm vàng DOJI hiện có 2 chi nhánh chính thuộc 2 địa điểm sau:
- L1 K5 Tầng L1 TTTM Vincom Plaza, 27 Trần Phú, Điện Biên, Thanh Hóa
- 140 Lê Hoàn, Thanh Hóa
Giá vàng Thanh Hóa tại tiệm vàng DOJI hôm nay có mức mua vào bán ra như sau:
- Giá vàng SJC: Mua vào giá 6,330,000 VNĐ/chỉ và bán ra 6,530,000 VNĐ/chỉ
- Giá nữ trang 999.9: Mua vào 5,115,000 VNĐ/chỉ và bán ra 5,225,000 VNĐ/chỉ
- Giá nữ trang 999: Mua vào 5,105,000 VNĐ/chỉ và bán ra giá 5,215,000 VNĐ/chỉ
- Giá nữ trang 99: Mua vào giá 5,035,000 VNĐ/chỉ và bán ra với giá 5,175,000 VNĐ/chỉ
- Giá nữ trang 75: Mua vào giá 3,804,000 VNĐ/chỉ và bán ra giá 3,934,000 VNĐ/chỉ
Tiệm vàng PNJ Thanh Hóa
Chuỗi hệ thống PNJ dường như đã quá đỗi quen thuộc đối với hầu hết nhiều khách hàng hiện nay. Giá vàng Thanh Hóa tại tiệm vàng PNJ hiện có giá mua đi bán lại như sau:
- Vàng miếng SIC: Mua vào với giá 5,170,000 VNĐ/chỉ và bán ra 5,280,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 24K: Mua vào với giá 5,130,000 VNĐ/chỉ và bán ra 5.210,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 916 (22K): Mua vào giá 4,732.000 VNĐ/chỉ và bán ra 4,782,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 680 (16.3K): Mua vào giá 3,418,000 VNĐ/chỉ và bán ra 3,558,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 650 (15.6K): Mua vào giá 3,262,000 VNĐ/chỉ và bán ra 3,402,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 750 (18K): Mua vào giá 3,783,000 VNĐ/chỉ và bán ra 3,923,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 585 (14K): Mua vào giá 2,923,000 VNĐ/chỉ và bán ra 3,063,000 VNĐ/chỉ
- Vàng 416 (10K): Mua vào giá 2,042,000 VNĐ/chỉ và bán ra 2,182,000 VNĐ/chỉ
Lời kết
Trong 24h qua, giá vàng Thanh Hóa cũng không cũng nhiều sự biến động đáng kể so với những khu vực kinh doanh buôn bán vàng, trang sức đá quý khác. Hy vọng những kiến thức nêu trên sẽ góp phần giúp mọi đối tượng nắm rõ được mức giá vàng Thanh Hóa hôm nay cũng như giá vàng Kim Chung TP Thanh Hóa hoặc giá vàng Kim Liên Thanh Hóa hôm nay.
Xem thêm