Giá vàng Đài Loan hôm nay là bao nhiêu? Làm thế nào để quy đổi giá vàng Đài Loan từ Đài tệ sang tiền Việt Nam? Có nên mua vàng Đài Loan hay không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây cùng giavang.com để giải đáp tất tần tật những thắc mắc về vàng Đài Loan và giá vàng Đài Loan nhé!
Mục Lục
Tìm hiểu về đơn vị đo lường vàng Đài Loan
Ở Đài Loan vàng thường được đo lường bằng các đơn vị như lượng, chỉ, phân và ly. Tuy nhiên, ở tại ngân hàng Đài Loan lại sử dụng đơn vị kg và gram làm chuẩn.
Cụ thể như sau:
Tại các tiệm vàng Đài Loan | 1 lượng (兩) = 10 chỉ (錢) = 10 phân (分) = 100 ly (厘) |
Tại các ngân hàng của Đài Loan | 1 chỉ ( (錢) = 3,75 gram (公克) |
Trong các giao dịch quốc tế | 1 ounce = 8,2944 chỉ = 31,1035 gram |
Một số từ tiếng Trung bạn cần biết khi tìm hiểu giá vàng Đài Loan:
- Vàng / 黄金 / huángjīn
- Tiền ( trong tiếng Việt là chỉ) / 錢 / Qián
- Giá bán 賣出
- Giá mua 買入
Hướng dẫn cách tính giá vàng Đài Loan mua – bán
Cách tính giá mua vàng Đài Loan
Dùng công thức sau đây để tính giá mua
(Trọng lượng x giá bán) + tiền công = giá bạn phải trả |
Ví dụ cụ thể:
- Giá bán hôm nay của tiệm vàng: 6,000 Đài tệ/chỉ
- Trọng lượng món vàng bạn mua: 0.68 chỉ
- Tiền công: 800 Đài tệ
=> Số tiền bạn phải trả = 6,000 x 0.68 + 800 = 4,880 Đài tệ
Lưu ý: Tiền công ở đây được hiểu là giá trị gia tăng của trang sức vàng do thợ hoàn kim đưa ra. Và số tiền công này sẽ thay đổi tùy thuộc vào độ mịn hoặc độ phức tạp của sản phẩm bạn mua.
Cách tính giá bán vàng Đài Loan
Dùng công thức sau đây để tính giá bán
Trọng lượng x tỷ lệ trọng lượng hao mòn x giá mua = Số tiền bạn nhận được |
Ví dụ cụ thể:
- Giá mua vào của tiệm vàng: 4,500 Đài tệ/chỉ
- Trọng lượng trang sức vàng của bạn: 1.2 chỉ
- Tỷ lệ trọng lượng hao mòn: 5%
=> Số tiền bạn có thể nhận được khi bán vàng = 1.2 × (1 – 0.05) × 4,500 = 5,130 Đài tệ
Lưu ý: Tại sao lại có tỷ lệ trọng lượng hao mòn? Là do do độ tinh khiết của các sản phẩm vàng thời kỳ đầu không được cao như bây giờ. Cụ thể, độ tinh khiết của vàng hiện nay chủ yếu là 9999/ 99.99, còn vàng nguyên chất thời kỳ đầu là 995/ 99.5%).
Giá vàng Đài Loan hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Giá vàng 9999 Đài Loan hôm nay
Bảng giá vàng Đài Loan hôm nay
Theo các nguồn thông tin mới nhất, giá vàng Đài Loan hiện đang được niêm yết cụ thể như sau:
Giá vàng Đài Loan theo Gram
Gram/TWD | High | Low | Change | |
1 GRAM GOLD 24K | 2,777.28 | 2,799.46 | 2,771.28 | -490.39 |
GRAM 22K | 2,549.54 | 2,569.91 | 2,544.04 | -450.18 |
GRAM 21K | 2,430.12 | 2,449.53 | 2,424.87 | -429.09 |
GRAM 18K | 2,082.96 | 2,099.60 | 2,078.46 | -367.80 |
GRAM 14K | 1,624.71 | 1,637.69 | 1,621.20 | -286.88 |
GRAM 10K | 1,158.12 | 1,167.38 | 1,155.63 | -204.49 |
GRAM 6K | 694.32 | 699.87 | 692.82 | -122.60 |
Giá vàng Đài Loan theo Ounce
Ounce/TWD | High | Low | Change | |
1 OUNCE 24K | 86,373.26 | 87,063.32 | 86,186.93 | -15,251.26 |
OUNCE 22K | 79,290.65 | 79,924.13 | 79,119.61 | -14,000.66 |
OUNCE 21K | 75,576.60 | 76,180.40 | 75,413.57 | -13,344.85 |
OUNCE 18K | 64,779.95 | 65,297.49 | 64,640.20 | -11,438.44 |
OUNCE 14K | 50,528.36 | 50,932.04 | 50,419.36 | -8,921.99 |
OUNCE 10K | 36,017.65 | 36,305.40 | 35,939.95 | -6,359.78 |
OUNCE 6K | 21,593.32 | 21,765.83 | 21,546.73 | -3,812.81 |
Giá vàng Đài Loan theo Kilogram
Kilo/TWD | High | Low | Change | |
1 KILOGRAM GOLD 24K | 2,777,275.30 | 2,799,463.59 | 2,771,284.05 | -490,394.21 |
KILOGRAM 22K | 2,549,538.73 | 2,569,907.57 | 2,544,038.75 | -450,181.88 |
KILOGRAM 18K | 2,082,956.48 | 2,099,597.69 | 2,078,463.03 | -367,795.66 |
KILOGRAM 14K | 1,624,706.05 | 1,637,686.20 | 1,621,201.17 | -286,880.61 |
KILOGRAM 10K | 1,158,123.80 | 1,167,376.32 | 1,155,625.45 | -204,494.38 |
KILOGRAM 6K | 694,318.83 | 699,865.90 | 692,821.01 | -122,598.55 |
Giá vàng Đài Loan theo Kilogram
Tola/TWD | High | Low | Change | |
1 TOLA GOLD 24K | 32,393.58 | 32,652.38 | 32,323.70 | -5,719.86 |
TOLA 22K | 29,737.31 | 29,974.89 | 29,673.16 | -5,250.83 |
TOLA 18K | 24,295.19 | 24,489.29 | 24,242.78 | -4,289.89 |
TOLA 14K | 18,950.25 | 19,101.64 | 18,909.37 | -3,346.12 |
TOLA 10K | 13,508.12 | 13,616.04 | 13,478.98 | -2,385.18 |
TOLA 6K | 8,098.40 | 8,163.10 | 8,080.93 | -1,429.96 |
Thông qua bảng giá vàng Đài Loan được cập nhật cụ thể nêu trên, đơn vị vàng sẽ được chuyển đổi theo các công thức như sau:
黃金單位 (Đơn vị vàng) | 台錢 | 公克 | 盎司 | 台兩 | 港兩 |
一台錢 (Lượng) | – | 3.75 | 0.12056 | 0.1 | 0.0988 |
一公克 g (Gram) | 0.2666 | – | 0.0321507 | 0.02667 | 0.02672 |
一盎司 oz (ounce) | 8.294 | 31.1035 | – | 0.8294 | 0.831 |
一台兩 tl (Đài) | 10 | 37.49264 | 1.2056 | – | 1.0019 |
一港兩 (Tiền Hồng Kông) | 9.98 | 37.42515 | 1.20337 | 0.9881 | – |
Tỷ giá Tân đài tệ hôm nay như sau: 1 TWD = 783,56 Đồng. Từ tỷ giá này chúng ta có thể dễ dàng quy đổi giá vàng theo TWD sang VND.
Quy đổi giá vàng Đài Loan sang tiền Việt
Ví dụ:
- Giá mua vào là 63.475 Đô la Đài Loan/lượng, tương đương 48.152.000 đồng/lượng.
- Giá bán ra là 65.400 Đô la Đài Loan/lượng, tương đương 49.613.000 đồng/lượng.
Lưu ý khi mua bán vàng Đài Loan
Để tránh được các rủi ro khi mua bán vàng Đài Loan, bạn cần lưu ý một vài điểm sau:
- Chỉ mua bán vàng tại những địa chỉ uy tín, chất lượng tại Đài Loan
- Nên chọn mua vàng lúc giá vàng tại Đài Loan đang giảm
- Tìm hiểu giá vàng Đài Loan hiện tại trước khi mua, đồng thời nghiên cứu kỹ tỷ giá vàng, tỷ giá đô la Đài so với Việt Nam.
Có nên mua vàng Đài Loan về Việt Nam bán hay không?
- Nếu bạn muốn mua vàng Đài Loan về Việt Nam để làm quà tặng thì có thể chọn mua trang sức vì mẫu mã vàng Đài Loan khá đa dạng.
- Nếu bạn muốn mua vàng Đài Loan về Việt Nam để bán lại thì nên chọn mua vàng miếng, vàng thỏi để có thể đảm bảo được giá trị của vàng. Đồng thời nên chọn mua tại những nơi uy tín để tránh mua phải vàng non, vàng kém chất lượng.
Lời kết
Bài viết trên cập nhật giá vàng Đài Loan hôm nay và các vấn đề liên quan đến giá vàng Đài Loan. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Xem thêm: