Bảng giá kim cương tự nhiên hôm nay bao nhiêu? Giá kim cương PNJ cao hay thấp hơn so với giá kim cương tại các khu vực khác? Bảng giá kim cương GIA hiện đang được quy định ra sao? Giá kim cương 5 ly hay 1 ly như thế nào? Để cập nhật chính xác bảng giá kim cương hôm nay, hãy cùng Giavang.com tìm hiểu ngay bài viết sau đây nhé!
Giá kim cương PNJ hiện đang được niêm yết và cập nhật theo bảng số liệu sau đây:
Kích Cỡ
Giá
Thông Số
Kiểm Định
Kim cương 3ly6 (3,6mm)
11.000.000 – 17.500.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 4ly1 (4,1mm)
16.200.000 – 24.500.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 4ly5 (4,5mm)
21.200.000 – 38.000.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 5ly (5mm)
42.900.000 – 68.100.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 5ly4 (5,4mm)
61.400.000 – 112.000.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 6ly (6mm)
138.800.000 – 274.200.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 6ly3 (mm <1CT)
212.900.000 – 396.500.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 6ly3 (mm = 1CT )
276.900.000 – 528.300.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 6ly8 (6,8mm)
339.400.000 – 598.700.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 7ly2 (7,2mm)
492.100.000 – 838.900.000 VND
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 8ly1 (8,1mm)
1.124.600.000 VND trở lên
F/VS2/Ex*
GIA*
Kim cương 9ly (9mm)
1.757.300.000 VND trở lên
F/VS2/Ex*
GIA*
Thương hiệu PNJ hiện đang cung cấp các loại kim cương sau:
Kích thước
Màu sắc – nước màu
Độ tinh khiết
3.60 ly
F
VVS1
3.60 ly
E
VVS1
4.30 ly
D
VVS1
4.50 ly
D
VVS1
4.50 ly
E
VVS1
4.50 ly
F
VVS1
4.50 ly
F
VVS1
4.50 ly
E
IF
4.50 ly
E
VVS1
4.00 ly
D
VVS1
5.00 ly
F
VVS1
5.00 ly
D
VVS1
4.50 ly
F
IF
3.90 ly
F
VVS1
5.10 ly
E
VVS1
6.30 ly
E
VVS1
5.40 ly
F
IF
5.40 ly
D
VVS1
3.90 ly
E
VVS
4.30 ly
F
VVS1
5.40 ly
F
VVS1
5.10 ly
F
VVS1
5.00 ly
F
VVS1
4.20 ly
E
VVS1
4.30 ly
E
VVS1
Bảng giá kim cương GIA tính theo Ly
Kim cương 3ly6
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
17,190,000
15,002,000
14,556,000
12,413,000
12,011,000
E
16,744,000
14,556,000
14,109,000
12,011,000
11,654,000
F
16,297,000
14,109,000
13,663,000
11,654,000
11,296,000
Kim cương 4ly1 – 4ly5
Kim cương 4ly1
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
27,147,000
22,905,000
22,057,000
19,110,000
18,440,000
E
26,299,000
22,057,000
21,209,000
18,440,000
17,726,000
F
25,451,000
21,209,000
20,360,000
17,726,000
17,012,000
Kim cương 4ly5
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
35,986,000
31,094,000
28,039,000
24,679,000
23,386,000
E
31,996,000
28,529,000
27,503,000
22,962,000
21,734,000
F
28,206,000
27,446,000
26,495,000
21,316,000
20,503,000
Giá Kim cương 5ly4
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
110,236,000
98,343,000
90,745,000
75,497,000
71,019,000
E
101,685,000
90,768,000
87,733,000
72,458,000
65,140,000
F
93,416,000
84,884,000
83,182,000
69,990,000
63,808,000
Kim Cương 6ly – 6ly3 (<1CT)
Kim Cương 6ly
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
264,019,000
223,540,000
199,269,000
161,492,000
149,930,000
E
219,882,000
207,384,000
190,212,000
149,930,000
145,864,000
F
208,373,000
194,390,000
185,682,000
142,306,000
137,224,000
Kim Cương 6ly3 (<1CT)
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
387,477,000
350,620,000
283,294,000
240,526,000
239,088,000
E
327,574,000
306,501,000
274,252,000
231,234,000
222,980,000
F
307,343,000
290,108,000
251,741,000
216,742,000
207,752,000
Giá Kim cương 6ly3 (>=1CT)
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
506,363,000
439,903,000
370,968,000
317,676,000
298,861,000
E
435,957,000
367,990,000
364,735,000
302,548,000
291,750,000
F
368,887,000
354,967,000
345,369,000
279,989,000
274,389,000
Giá bán kim cương 6ly8
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
636,138,000
561,934,000
455,811,000
418,237,000
404,786,000
E
510,196,000
505,113,000
404,039,000
378,549,000
326,767,000
F
467,024,000
454,207,000
393,610,000
360,660,000
323,615,000
Giá Kim Cương 7ly2
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
815,566,000
766,539,000
628,311,000
597,148,000
533,322,000
E
708,019,000
667,272,000
619,932,000
532,529,000
522,532,000
F
646,637,000
592,947,000
578,625,000
516,796,000
474,518,000
Kim Cương 8ly1 – 9ly
Kim Cương 8ly1
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
2,198,971,000
1,980,212,000
1,619,466,000
1,363,658,000
1,196,102,000
E
1,767,724,000
1,544,428,000
1,395,190,000
1,229,038,000
1,155,342,000
F
1,501,000,000
1,449,428,000
1,313,113,000
1,185,878,000
1,124,639,000
Kim Cương 9ly
Color / Clarity
IF
VVS1
VVS2
VS1
VS2
D
3,691,689,000
3,096,602,000
2,774,733,000
2,312,277,000
2,034,804,000
E
3,197,116,000
2,749,428,000
2,543,505,000
2,173,541,000
1,896,068,000
F
2,731,250,000
2,537,961,000
2,329,033,000
2,034,804,000
1,757,331,000
Cách xác định giá kim cương chính xác
Giá kim cương được định giá dựa vào 4 yếu tố C gồm Colour – Cut – carat – clarity. Ngoài ra, các chuyên gia định giá theo giá gia công, thuế nhập, … Cụ thể hơn, chúng ta có thể dựa trên các cách tính giá sau đây:
Tính giá trên mỗi carat:
Giá viên kim cương = Giá trên mỗi Carat x trọng lượng carat
Các thương hiệu bán kim cương sẽ tính giá dựa trên trọng lượng của viên kim cương đó.
Tính giá dựa trên giá kim cương RAPAPORT:
Đầu tiên đối chiếu trọng lượng của viên kim cương cần tính với trọng lượng trên danh sách RAPAPORT.
Đối chiếu màu sắc viên kim cương với màu sắc trên bảng RAPAPORT.
Tiếp đến là đối chiếu độ tính khiết với bảng RAPAPORT.
Đối chiếu cột ngang (độ tinh khiết) và cột dọc (cấp độ màu) để tìm giá/carat (ct) của viên kim cương cần tính (đơn vị tính trong bảng giá quy định là 100 đô la /carat (ct).
Giá kim cương GIA phụ thuộc yếu tố nào?
Để xác định được giá trị của một viên kim cương GIA, các chuyên viên sẽ dựa trên một vài yếu tố chính sau đây:
Độ tinh khiết (Clarity): Những viên kim cương trong suốt, không lẫn nhiều tạp chất và không có vệt sẽ có giá cao hơn những sản phẩm có lẫn tạp chất.
Đường cắt (Cut): Giá trị của một viên kim cương phụ thuộc rất nhiều vào các đường cắt. Để cắt tạo nên những viên kim cương bắt mắt đòi hỏi các chuyên gia phải dựa vào độ cân bằng, các góc cạnh và các vết cắt để xác định giá trị của một viên kim cương.
Trọng lượng (Carat): Trọng lượng của viên kim cương được đo bằng Carat. Viên kim cương có trọng lượng càng lớn thì giá trị của viên kim cương càng cao.
Nước màu kim cương (Color):
Kim cương có giá trị cao nhất thuộc nhóm màu D, E, F – không màu.
Kim cương càng nhiều màu sắc pha tạp thì giá càng giảm.
Giá trị của kim cương được sắp xếp từ cao đến thấp theo bẳng màu sắc sau:
D, E, F (Không màu)
G, H, I, J
K, L, M (Có màu nhẹ như vàng nhẹ hoặc nâu),
Kim cương xanh
Kim cương vàng
Kim cương đỏ
Kim cương đen
Ngoài ra, tại một số địa điểm còn đánh giá theo các tiêu chuẩn khác như độ cân xứng, độ phát quang, kiểm định chất lượng, độ sạch, giấy chứng nhận, …
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về bảng giá kim cương tự nhiên hôm nay cũng như thông tin giá kim cương PNJ bà kim cương GIA. Mong rằng những nội dung nêu trên sẽ mang đến cho bạn những điều cần thiết nhất về giá kim cương trên thị trường hiện nay.