Đổi tiền Thụy Sĩ ở đâu? Nếu bạn đang có nhu cầu đi du lịch hoặc học tập tại đất nước này thì vấn đề cần quan tâm chính là Thụy Sĩ dùng tiền gì và cách đổi tiền như thế nào? Trong bài viết dưới đây, hãy cùng giavang.com giải đáp những thắc mắc này nhé!
Mục Lục
- 1 Tỷ giá tiền Thụy Sĩ hôm nay
- 2 Các mệnh giá tiền Thụy Sĩ
- 2.1 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 2.2 10 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 2.3 20 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 2.4 50 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
- 2.5 100 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 2.6 200 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt
- 2.7 1000 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt
- 3 Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở đâu?
- 4 Những nơi đổi tiền Thụy Sĩ không sợ lỗ
- 5 Lời kết
Tỷ giá tiền Thụy Sĩ hôm nay
Đồng Franc, ký hiệu là SFr (Swiss Franc), mã quốc tế là CHF. Đây là đồng tiền lưu hành chính thức của Thụy Sĩ và Liechtenstein. Không những vậy, một số nơi cũng sử dụng đồng này là vùng Campione d’Italia nước Ý, vùng Büsingen am Hochrhein nước Đức.
Một điều thú vị, đồng SFc từng là đồng tiền lưu thông hợp pháp của nước Pháp. Tuy nhiên đến năm 2002, nước này đã sử dụng đồng tiền chung Euro châu Âu
Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ của các ngân hàng tại Việt Nam hôm nay. Từ bảng tỷ giá này bạn có thể lựa chọn ngân hàng để mua bán, trao đổi CHF với mức giá tốt nhất.
Đổi tiền Indonesia sang tiền Việt. 1 đồng Indonesia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi tiền Malaysia sang tiền Việt Nam ở đâu? 1 Ringgit Malaysia giá bao nhiêu?
Đổi tiền Đô sang tiền Việt ở đâu? 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu. Các mệnh giá tiền Euro hiện nay
Bảng tỷ giá Franc Thụy Sĩ các ngân hàng tại Việt Nam (đơn vị: đồng)
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.839,00 | 26.403,00 | ||
ACB | 24.951,00 | 25.525,00 | ||
Agribank | 24.652,00 | 24.751,00 | 25.474,00 | |
Bảo Việt | 24.545,00 | 25.342,00 | ||
BIDV | 24.539,00 | 24.687,00 | 25.459,00 | |
Đông Á | 22.610,00 | 24.830,00 | 23.080,00 | 25.320,00 |
Eximbank | 24.639,00 | 24.713,00 | 25.235,00 | |
GPBank | 25.139,00 | |||
HDBank | 24.489,00 | 24.566,00 | 25.503,00 | |
HSBC | 24.700,00 | 24.700,00 | 25.504,00 | 25.504,00 |
Indovina | 24.340,00 | 25.958,00 | ||
Kiên Long | 24.761,00 | 25.186,00 | ||
Liên Việt | 24.810,00 | |||
MSB | 24.843,00 | 24.852,00 | 25.378,00 | 25.454,00 |
MB | 24.794,00 | 24.894,00 | 25.749,00 | 25.749,00 |
Nam Á | 24.641,00 | 24.911,00 | 25.697,00 | |
NCB | 24.704,00 | 24.834,00 | 25.327,00 | 25.427,00 |
OCB | 25.461,00 | |||
OceanBank | 24.810,00 | |||
PGBank | 24.644,00 | 25.464,00 | ||
Public Bank | 24.408,00 | 24.654,00 | 25.558,00 | 25.558,00 |
Sacombank | 24.716,00 | 24.816,00 | 25.337,00 | 25.237,00 |
Saigonbank | 24.826,00 | |||
SeABank | 24.659,00 | 24.809,00 | 25.419,00 | 25.319,00 |
SHB | 25.099,00 | 25.199,00 | 25.799,00 | |
Techcombank | 24.678,00 | 25.030,00 | 25.679,00 | |
TPB | 25.953,00 | |||
UOB | 24.331,00 | 24.581,00 | 25.612,00 | |
VIB | 24.590,00 | |||
VietABank | 24.910,00 | 25.090,00 | 25.498,00 | |
VietBank | 24.713,00 | 25.235,00 | ||
VietCapitalBank | 24.633,00 | 24.882,00 | 25.775,00 | |
Vietcombank | 24.412,87 | 24.659,46 | 25.453,85 | |
VietinBank | 24.507,00 | 24.612,00 | 25.412,00 | |
VPBank | 24.939,00 | 25.039,00 | 25.620,00 | |
VRB | 24.539,00 | 24.687,00 | 25.459,00 |
Các mệnh giá tiền Thụy Sĩ
Hiện nay, tiền Thụy Sĩ được lưu hành với 2 loại tiền thông dụng sau:
- Mệnh giá tiền xu có các loại: 5 centimes, 10 centimes, 20 centimes, 50 centimes, 1 franc, 2 franc, 5 franc.
- Mệnh giá tiền giấy có các loại: 10 franc, 20 franc, 50 franc, 100 franc, 200 franc, 1000 franc.
1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tính đến thời điểm hiện tại, 1 Franc Thụy Sĩ quy đổi ra tiền Việt Nam:
1 Franc Thụy Sĩ (1 CHF) = 25407,30 VND
Như vậy dựa vào tỷ giá này ta có thể dễ dàng tính được tỷ giá quy đổi với các mệnh giá tiền CHF lớn hơn:
- 2 Franc Thụy Sĩ (2 CHF) = 50814,59 VND
- 5 Franc Thụy Sĩ (5 CHF) = 127036,48 VND
- 10 Franc Thụy Sĩ (10 CHF) = 254072,96 VND
- 100 Franc Thụy Sĩ (100 CHF) = 2540729,63 VND
- 1.000 Franc Thụy Sĩ (1000 CHF) = 25407296,33 VND
- 10.000 Franc Thụy Sĩ (10000 CHF) = 254072963,30 VND
- 50.000 Franc Thụy Sĩ (50000 CHF) = 1270364816,50 VND
- 1.000.000 Franc Thụy Sĩ (1 triệu CHF) = 25407296330,00 VND
10 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tờ 10f với tông nền màu vàng. Trên mặt chính của tờ tiền có in hình kiến trúc sư le Corbusier. Ông là người đã thiết kế ra rất nhiều tòa nhà Châu Âu. Mặt sau in hình kế hoạch mặt đất, quận chính phủ của thành phố Ấn Độ.
Hiện tại, 10 France Thụy Sĩ bằng 254148,31 VNĐ (cập nhật ngày 11/1/2023).
20 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tờ mệnh giá 20f với nền màu đỏ. Trên đó in hình chân dung của Arthur Honegger. Đây là một nhà soạn nhạc Thụy Sĩ tài giỏi đã sáng tác ra nhiều bài nhạc kinh điển trong thời đại những năm 192x.
Hiện tại, 20 France Thụy Sĩ bằng 508296,62 VNĐ (cập nhật ngày 11/1/2023).
50 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tờ 50f có nền màu xanh lá trên đó in chân dung của Sophie Taeuber-Arp. Bà là một nhà thiết kế may dệt, họa sĩ nổi tiêng với công trình nghệ thuật bê tông và trừu tượng hình học. Mặt sau in hình tượng Tête Dada, 1919
Hiện tại, 50 France Thụy Sĩ bằng 1270741,55 VNĐ (cập nhật ngày 11/1/2023).
100 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tờ 100f có màu xanh da trời và in chân dung của họa sĩ Alberto Giacometti. Mặt sau là hình in tác phẩm người đàn ông đi bộ. Đây là tác phẩm điêu khắc bằng đồng nổi tiếng tại Thụy Sĩ.
Theo cập nhật đến thời điểm hiện tại, 100 Thụy Sĩ bằng 2540729,63 VNĐ
200 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt
Tờ 200f có nền màu nâu và in hình chân dung của Charles-Ferdinand Ramuz. Ông là một nhà văn nổi tiếng của Thụy Sĩ. Mặt sau in hình hồ Lac de Derborence và vườn nho nổi tiếng của Thụy Sĩ Lavaux.
Hiện tại, 200 France Thụy Sĩ bằng 5082966,19 VNĐ (cập nhật ngày 11/1/2023).
1000 Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt
Đây là tờ tiền có giá trị cao nhất trong tiền giấy của Thụy Sĩ. Nền của tờ tiền mang màu tím. Trên đó in hình chân dung của Jacob Burckhardt. Ông là tổ tiên chính trị của lịch sử văn hóa. Mặt sau in hình của tòa nhà Palazzo Strozzi.
Hiện tại, 1000 Thụy Sĩ bằng 25414830,95 VNĐ (cập nhật ngày 11/1/2023)
Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở đâu?
Hiện nay, bạn có thể đổi tiền Thụy Sĩ bằng các hình thức sau:
Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở Việt Nam
Chính phủ Việt Nam đã cấm việc mua bán ngoại tệ tự do. Do đó, ngân hàng là địa điểm đổi tiền Thụy Sĩ an toàn mà bạn nên nghĩ đến đầu tiên. Đổi tiền ở ngân hàng bạn lo lắng về các vấn đề tiền giả hoặc pháp lý. Tuy nhiên, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ như chứng minh nhân dân hoặc visa để có thể đổi tiền.
Tỷ giá mua bán tại ngân hàng đã được niêm yết và không thay đổi được. Làm việc tại các quầy giao dịch tại ngân hàng đôi khi cũng không được thuận tiện. Vì thế nhiều người vẫn không thích đổi tiền tại ngân hàng.
Ngoài ngân hàng ra bạn có thể đổi tiền ở ngoài. Các tiệm vàng hay các quầy giao dịch tiền cũng có trao đổi ngoại tệ. Nhưng không phải cửa hàng nào cũng có quyền được trao đổi ngoại tệ. Vì thế bạn sẽ phải đối mặt với những vấn đề về pháp lý hay tiền giả tiền thật. Ưu điểm là đổi tiền ở ngoài sẽ nhanh gọn không cần phải phức tạp giấy tờ. Thời gian cũng sẽ nhanh hơn và đôi khi bạn có thể thương lượng được tỷ giá.
Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở Thụy Sĩ
Tại Thụy Sĩ bạn có thể dùng tiền USD Mỹ để đổi thành tiền Franc. Địa điểm bạn có thể đổi tại các sân bay hay khách sạn, ga tàu. Các địa điểm đó đều có quầy giao dịch trao đổi ngoại tệ. Tuy nhiên để được tỷ giá bạn nên đổi tiền tại các ngân hàng tại Thụy Sĩ.
Những nơi đổi tiền Thụy Sĩ không sợ lỗ
Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở đâu Hà Nội
Tại các ngân hàng có đổi tiền ngoại tệ tuy nhiên không phải ngân hàng nào cũng có lượng tích trữ tiền ngoại tệ đầy đủ. Vì thế bạn có thể tham khảo các địa điểm đổi tiền Thụy Sĩ dưới đây :
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank): Địa chỉ 809 Giải Phóng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
- Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam: Địa chỉ 181, Phố Huế, Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng, Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Ngân Hàng Công Thương Việt Nam Vietinbank Chi Nhánh Hai Bà Trưng: Địa chỉ 34, Phố Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội, Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Ngân hàng Ngoại Thương (Vietcombank) : Địa chỉ 4.1 CC Hoàng Đạo Thúy, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
- Thịnh Quang 1: 33 Hà Trung; 3928.9482, 39289483
- Thịnh Quang 2: 43 Hà Trung; 3938.0490, 91, 92 3
- Thịnh Quang Trần Nhân Tông (cạnh PQ): 3944.8626, 27, 28
- Chính Quang 30 Hà Trung: 39 381 368 – 39 381 369 – 0912 277 656
- Kim Linh 3 47 Hà Trung: 3828.9618
- Huy Khôi 19 Hà Trung: 3938.1397
- Quốc Trinh 27-29 Hà Trung; 3828.7906, 3826.8856
- Ngân Hà Số 4, TTTM Định Công (cạnh Chợ Xanh ĐC): 36406886-36400189
Đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt ở đâu TP. Hồ Chí Minh?
Tại TP.HCM, bạn có thể tham khảo các điểm đổi tiền Thụy Sĩ sau:
- TECHCOMBANK Chợ Lớn : 78-82 Hậu Giang, Phường 5, Quận 6, Hồ Chí Minh
- Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Chợ Lớn: 132-138 Lũy Bán Bích, Tân Thới Hoà, Tân Phú, Hồ Chí Minh
- Ngân hàng Quốc Tế – VIB Chợ Lớn: 47 Lê Tấn Kế, Phường 2, Quận 6, Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Kim Mai. 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Tiệm vàng Hà Tâm ( bên hông chợ bến thành ), 2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam
Lời kết
Bài viết trên đây tổng hợp các cách đổi tiền Thụy Sĩ sang tiền Việt an toàn và uy tín. Tùy thuộc vào nhu cầu của từng người mà lựa chọn hình thức phù hợp. Chúc bạn đổi tiền thành công.
Tỷ giá tiền Myanmar hôm nay. Đổi tiền Myanmar ở đâu?
Đổi tiền Hồng Kông ở đâu? 1 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt