Cổ phiếu VRE chính thức được niêm yết trên sàn giao dịch kể từ ngày 06/11/2017 với mức giá khởi điểm 40,550 đ. Vậy giá cổ phiếu VRE hôm nay hiện đang được giao dịch bao nhiêu? Tiềm năng cổ phiếu VRE trong tương lai như thế nào? Lịch sử giá cổ phiếu VRE và giá trị thực cổ phiếu VRE như thế nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu VRE
- 2 Thông tin tài chính CTCP Vincom Retail
- 3 Thông tin kế toán CTCP Vincom Retail
- 4 Chỉ số tài chính CTCP Vincom Retail
- 5 Thông tin về CTCP Vincom Retail
- 6 Tiềm năng cổ phiếu VRE trong tương lai
- 7 Lịch sử giá cổ phiếu VRE qua các giai đoạn
Thống kê giao dịch cổ phiếu VRE
Cổ phiếu VRE – Cổ phiếu CTCP Vincom Retail hiện đang được giao dịch và niêm yết cụ thể như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/06/2024 | 21,700 | -400 (-1.81%) | 11,747,400 | 4,305 | 5,805 | 176,679 | 3,302,814 |
10/06/2024 | 22,100 | -100 (-0.45%) | 5,855,400 | 3,159 | 4,346 | 1,145,541 | 1,728,557 |
07/06/2024 | 22,200 | -300 (-1.33%) | 6,500,900 | 3,329 | 4,471 | 63,000 | 1,107,399 |
06/06/2024 | 22,500 | 0 (0.00%) | 6,309,300 | 2,890 | 3,673 | 34,300 | 1,445,869 |
05/06/2024 | 22,500 | 400 (+1.81%) | 9,512,500 | 4,365 | 4,596 | 489,020 | 1,520,052 |
KLGD: cp, Giá: đồng
- Giá cổ phiếu VIC hôm nay tăng hay giảm so với phiên trước đó?
- Tại sao cổ phiếu VHM giảm mạnh? Lịch sử giá cổ phiếu VHM
- Giá cổ phiếu PDR hôm nay bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu PDR
- Thực hư cổ phiếu Novaland lao dốc? Lịch sử giá cổ phiếu NVL
Thông tin tài chính CTCP Vincom Retail
Kết quả kinh doanh | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Doanh thu thuần | 2,172,827 | 3,332,560 | 2,342,672 | 2,254,643 |
Lợi nhuận gộp | 1,189,382 | 1,700,069 | 1,268,082 | 1,255,224 |
LN thuần từ HĐKD | 1,269,701 | 1,634,174 | 1,273,970 | 1,342,652 |
LNST thu nhập DN | 1,000,603 | 1,316,685 | 1,067,509 | 1,082,577 |
LNST của CĐ cty mẹ | 1,000,589 | 1,316,671 | 1,067,494 | 1,082,577 |
Thông tin kế toán CTCP Vincom Retail
Cân đối kế toán | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 12,223,421 | 13,022,665 | 10,036,447 | 11,393,460 |
Tổng tài sản | 44,194,153 | 44,706,330 | 47,653,731 | 49,016,195 |
Nợ phải trả | 8,751,496 | 7,946,987 | 9,826,881 | 10,107,120 |
Nợ ngắn hạn | 5,253,992 | 4,385,808 | 4,472,954 | 6,625,269 |
Vốn chủ sở hữu | 35,442,657 | 36,759,343 | 37,826,850 | 38,909,075 |
Chỉ số tài chính CTCP Vincom Retail
Chỉ số tài chính | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN | Quý 3/2023 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2023 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2024 01/01-31/03 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 1,588.00 | 1,818.00 | 1,940.00 | 1,966.00 |
BVPS cơ bản | 15,598.00 | 16,177.00 | 16,647.00 | 17,123.00 |
P/E cơ bản | 16.87 | 14.35 | 12.01 | 13.15 |
ROS | 46.05 | 39.51 | 45.57 | 48.02 |
ROEA | 2.86 | 3.65 | 2.86 | 2.82 |
ROAA | 2.26 | 2.96 | 2.31 | 2.24 |
Thông tin về CTCP Vincom Retail
Lịch sử thành lập CTCP Vincom Retail
- 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.
- 14/05/2013: Chuyển đổi mô hình hoạt động sang CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.
- 2014: Nhận chuyển nhượng Vincom Mega Mall Times City từ Vingroup . Đồng thời khai trương TTTM Vincom Plaza Hạ Long – TTTM đầu tiên ngoài Hà Nội và TP.HCM.
- 2015: Khai trương TTTM Vincom Mega Mall Thảo Điền và nhiều dự án đi kèm khác.
- 06/11/2017: Cổ phiếu VRE được giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.
- 6/2017: Khai trương 9 TTTM mới.
- 11/2018: Vốn điều lệ tăng lên 23,288,184,100,000 đồng.
Vị thế CTCP Vincom Retail
Với nhiều lợi thế nổi bật, CTCP Vincom Retail đã và đang chiếm được nhiều thị hiếu trên thị trường. Đơn vị luôn giữ vững được vị thế số 1 tại thị trường Việt Nam về mức độ tiên phong dẫn đầu xu hướng về việc đáp ứng và định hướng thị hiếu tiêu dùng tại các thị trường đang hiện diện trên toàn quốc.
Vincom Retail (mã chứng khoán VRE) sở hữu hơn 6% tổng diện tích cho thuê bán lẻ trên toàn quốc và tới 16% thị phần tại các khu vực đô thị lớn. Tổng diện tích sàn (GFA) của Vincom Retail đạt 1,75 triệu m2 trong năm 2023. Doanh nghiệp còn sở hữu hơn 16% thị phần diện tích cho thuê bán lẻ tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh.
Mục tiêu tăng trưởng của doanh nghiệp
- Tiếp tục mở rộng các chi nhánh TTTM theo các mô hình tiềm năng mô hình Vincom Mega Mall và Vincom Center tại các vị trí đắc dịa trên khắp cả nước.
- Xây dựng và phát triển sản phẩm Vincom Mega Mall thế hệ mới – mô hình Life-Design Mall.
- Doanh nghiệp đặt kế hoạch 2024 với doanh thu thuần khoảng 9.500 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế khoảng 4.420 tỷ đồng.
- Trong các năm tới, công ty có kế hoạch chi trả cho các khoản vay và kế hoạch phát triển lưới dự án với diện tích hơn 800.000 m2, …
- Củng cố hệ thống nguồn nhân lực phát triển theo chiều hướng tích cực và đảm bảo quyền lợi cho các nhân viên, …
Tiềm năng tương lai của công ty
Dự kiến sắp tới, đơn vị sẽ nhanh chóng mở thêm hai trung tâm thương mại mới bao gồm VMM Grand Park (TP.HCM) và VCP Hà Giang (tỉnh Hà Giang). Dự án này đóng vai trò không nhỏ trong việc nâng tổng diện tích sàn bán lẻ lên 1.8 triệu m2 (+3.2% svck) trong năm 2023. Qua đó chất lượng khách hàng cũng sẽ phục hồi đáng kể trên nhiều phương diện khác nhau. Đồng thời nền kinh tế thị trường nói chung cũng đã dần phát triển tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiến xa hơn.
Sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp
CTCP Vincom Retail hiện đang kinh doanh các sản phẩm chủ lực được liệt kê sau đây:
- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất và dịch vụ tư vấn quản lý. Chi tiết: Dịch vụ tư vấn đầu tư; sử dụng hoặc thuê, Kinh doanh bất động sản và dịch vụ trồng trọt.
- Thoát nước và xử lý nước thải.
- Chi tiết xây dựng các loại nhà ở, Xây dựng bổ sung công trình kỹ thuật dân dụng.
- Thực hiện quyền phân phối bán buôn.
- Bán lẻ sản phẩm mới khác tại các cửa hàng chuyên doanh. Chẳng hạn như Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (liên quan đến việc phát triển cơ sở bán lẻ) các mặt hàng theo quy định của pháp luật;
- Chi tiết dịch vụ lưu trú ngắn hạn: Dịch vụ sắp xếp chỗ ở khách sạn.
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với người tiêu dùng.
- Dịch vụ cung cấp đồ uống, …
Thông tin niêm yết cổ phiếu VRE
Ngày giao dịch đầu tiên | 06/11/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 40,550 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,901,078,733 |
KL Niêm yết hiện tại | 2,328,818,410 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 2,272,318,410 |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0105850244 |
Mã số thuế | 0105850244 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 7 – Đường Bằng Lăng 1 – KĐT Vinhomes Riverside – P. Việt Hưng – Q. Long Biên – Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3974 9999 |
• Fax | (84.24) 3974 8888 |
ir@vincom.com.vn | |
• Website | https://vincom.com.vn |
Ban lãnh đạo CTCP Vincom Retail
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2023 | Bà Thái Thị Thanh Hải | CTHĐQT | 1974 | CN Kinh tế | N/A | |
Ông Fong, Ming Huang Ernest | TVHĐQT | – | N/a | Độc lập | ||
Bà Lê Mai Lan | TVHĐQT | 1969 | ThS QTKD | N/A | ||
Ông Nguyễn Thế Anh | TVHĐQT | 1975 | ThS Kinh tế | N/A | ||
Ông Sanjay Vinayak | TVHĐQT | 1969 | N/a | Độc lập | ||
Bà Trần Mai Hoa | TVHĐQT | 1974 | CN Kế toán/ĐH Ngoại ngữ | 2014 | ||
Bà Phạm Thị Thu Hiền | TGĐ | 1977 | CN Tài chính – Ngân hàng/ThS QTDN | 61 | N/A | |
Ông Nguyễn Duy Khánh | Phó TGĐ | 1991 | CN Luật/ThS Luật H.hải QT/CN QTKD Thương mại | N/A | ||
Bà Phạm Thị Ngọc Hà | GĐ Tài chính | 1983 | ThS QTKD/CN Kế toán-Kiểm toán | N/A | ||
Bà Nguyễn Thị Lan Hương | KTT | 1988 | CN Kế toán | N/A | ||
Ông Chu Anh Dũng | Trưởng BKS | – | CN Tài chính – Ngân hàng | N/A | ||
Bà Nguyễn Thu Phương | Thành viên BKS | 1987 | CN KTTC/ACCA | 61 | N/A | |
Bà Trần Thanh Tâm | Thành viên BKS | 1980 | CN Kế toán | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
31/12/2022 | Bà Thái Thị Thanh Hải | CTHĐQT | 1974 | CN Kinh tế | N/A | |
Ông Fong, Ming Huang Ernest | TVHĐQT | – | N/a | Độc lập | ||
Bà Lê Mai Lan | TVHĐQT | 1969 | ThS QTKD | N/A | ||
Ông Nguyễn Thế Anh | TVHĐQT | 1975 | ThS Kinh tế | N/A | ||
Ông Sanjay Vinayak | TVHĐQT | 1969 | N/a | Độc lập | ||
Bà Trần Mai Hoa | TGĐ/TVHĐQT | 1974 | CN Kế toán/ĐH Ngoại ngữ | 2014 | ||
Ông Nguyễn Duy Khánh | Phó TGĐ | 1991 | CN Luật/CN QTKD/ThS Luật | N/A | ||
Bà Phạm Thị Thu Hiền | Phó TGĐ | 1977 | CN Tài chính – Ngân hàng | 61 | N/A | |
Bà Phạm Thị Ngọc Hà | GĐ Tài chính | 1983 | ThS QTKD/CN Kế toán-Kiểm toán | N/A | ||
Bà Nguyễn Thị Lan Hương | KTT | 1988 | N/a | N/A | ||
Ông Chu Anh Dũng | Trưởng BKS | – | CN Tài chính – Ngân hàng | N/A | ||
Bà Nguyễn Thu Phương | Thành viên BKS | 1987 | CN KTTC/ACCA | 61 | N/A | |
Bà Trần Thanh Tâm | Thành viên BKS | 1980 | CN Kế toán | N/A |
Thời gian | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Trình độ | Cổ phần | Thời gian gắn bó |
30/06/2022 | Bà Thái Thị Thanh Hải | CTHĐQT | – | CN Kinh tế | N/A | |
Ông Fong, Ming Huang Ernest | TVHĐQT | – | N/a | – | Độc lập | |
Bà Lê Mai Lan | TVHĐQT | 1969 | ThS QTKD | N/A | ||
Ông Nguyễn Thế Anh | TVHĐQT | – | ThS Kinh tế | – | N/A | |
Ông Sanjay Vinayak | TVHĐQT | – | N/a | – | Độc lập | |
Bà Trần Mai Hoa | TGĐ/TVHĐQT | 1974 | CN Kế toán/ĐH Ngoại ngữ | 2014 | ||
Ông Nguyễn Anh Dũng | Phó TGĐ | 1978 | CN Ngoại ngữ | 2013 | ||
Ông Nguyễn Duy Khánh | Phó TGĐ | 1991 | CN Luật/CN QTKD/ThS Luật | – | N/A | |
Bà Phạm Thị Thu Hiền | Phó TGĐ | 1977 | CN Tài chính – Ngân hàng | 61 | N/A | |
Bà Phạm Thị Ngọc Hà | GĐ Tài chính | 1983 | CN Kế toán-Kiểm toán | – | N/A | |
Ông Phạm Hoàng Việt | KTT | 1991 | CN Tài chính – Ngân hàng | – | N/A | |
Ông Chu Anh Dũng | Trưởng BKS | – | CN Tài chính – Ngân hàng | – | N/A | |
Bà Nguyễn Thu Phương | Thành viên BKS | 1987 | CN KTTC/ACCA | 61 | N/A | |
Bà Trần Thanh Tâm | Thành viên BKS | 1980 | CN Kế toán | N/A |
Tiềm năng cổ phiếu VRE trong tương lai
VRE là doanh nghiệp lớn trong ngành có vốn hóa lớn với nhiều quỹ nội bộ sở hữu số lượng cổ phiếu VRE đáng kể. Trong đó quỹ DCVFM, VNDIAMOND ETF có gần xấp xỉ 10 triệu cổ phiếu, DCVFM VN30 ETF với 5,8 triệu cổ phiếu, và quỹ VLGF với 4,6 triệu cổ phiếu. Cơ cấu cổ đông của VRE bao gồm 29,4% cổ đông quốc tế và 70,6% cổ phần trong nước.
PYN Elite Fund là đơn vị nước ngoài lớn nhất, nắm giữ 65,9 triệu cổ phiếu (2,9% vốn), trong khi Dragon Capital sở hữu 17,8 triệu cổ phiếu. Năm 2023, VRE sẽ đạt doanh thu 9.791 tỷ đồng (tăng 33% so với năm 2022) và lợi nhuận sau thuế 4.409 tỷ đồng (tăng 58,8% so với năm 2022). Vào năm 2024, VRE dự kiến sẽ phát triển 6 tổ hợp mua sắm mới với tổng diện tích bán lẻ khoảng 160.000 m2, đồng thời tối ưu hóa vận hành và giới thiệu các xu hướng tiêu dùng mới. Từ những thông tin nêu trên chúng ta hoàn toàn có thể nhận thấy được tiềm năng phát triển của cổ phiếu VRE.
Lịch sử giá cổ phiếu VRE qua các giai đoạn
Ngày | Lần cuối | Mở | Cao | Thấp | KL | % Thay đổi |
11/06/2024 | 21,700.0 | 22,150.0 | 22,250.0 | 21,650.0 | 11.75M | -1.81% |
10/06/2024 | 22,100.0 | 22,300.0 | 22,450.0 | 22,050.0 | 5.86M | -0.45% |
07/06/2024 | 22,200.0 | 22,500.0 | 22,600.0 | 22,200.0 | 6.50M | -1.33% |
06/06/2024 | 22,500.0 | 22,700.0 | 22,800.0 | 22,200.0 | 6.31M | 0.00% |
05/06/2024 | 22,500.0 | 22,200.0 | 22,800.0 | 22,150.0 | 9.51M | +1.81% |
04/06/2024 | 22,100.0 | 22,400.0 | 22,450.0 | 22,050.0 | 4.85M | -0.90% |
03/06/2024 | 22,300.0 | 21,950.0 | 22,450.0 | 21,950.0 | 7.07M | +2.53% |
31/05/2024 | 21,750.0 | 22,100.0 | 22,100.0 | 21,650.0 | 5.37M | +0.69% |
30/05/2024 | 21,600.0 | 22,100.0 | 22,100.0 | 21,600.0 | 11.22M | -2.48% |
29/05/2024 | 22,150.0 | 22,500.0 | 22,500.0 | 22,100.0 | 7.46M | -1.34% |
28/05/2024 | 22,450.0 | 22,350.0 | 22,550.0 | 22,300.0 | 3.62M | +0.67% |
27/05/2024 | 22,300.0 | 22,300.0 | 22,400.0 | 22,200.0 | 4.55M | 0.00% |
24/05/2024 | 22,300.0 | 22,900.0 | 22,900.0 | 22,050.0 | 14.28M | -3.04% |
23/05/2024 | 23,000.0 | 23,000.0 | 23,200.0 | 22,750.0 | 5.81M | -0.65% |
22/05/2024 | 23,150.0 | 23,100.0 | 23,700.0 | 23,100.0 | 13.07M | 0.00% |
21/05/2024 | 23,150.0 | 22,900.0 | 23,250.0 | 22,700.0 | 9.30M | +1.31% |
20/05/2024 | 22,850.0 | 23,250.0 | 23,550.0 | 22,850.0 | 6.02M | -1.08% |
17/05/2024 | 23,100.0 | 22,700.0 | 23,250.0 | 22,500.0 | 10.95M | +1.99% |
16/05/2024 | 22,650.0 | 22,500.0 | 22,800.0 | 22,450.0 | 6.05M | +1.34% |
15/05/2024 | 22,350.0 | 22,300.0 | 22,400.0 | 22,150.0 | 5.43M | +0.45% |
14/05/2024 | 22,250.0 | 22,800.0 | 22,850.0 | 22,150.0 | 5.08M | 0.00% |
13/05/2024 | 22,250.0 | 22,500.0 | 22,600.0 | 22,100.0 | 4.56M | -1.11% |
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về giá cổ phiếu VRE trong phiên giao dịch ngày hôm nay cũng như lịch sử giá cổ phiếu VRE qua các giai đoạn. Mong rằng những nội dung nêu trên sẽ mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan nhất về Cổ phiếu CTCP Vincom Retail.