Cổ phiếu VND hôm nay giá bao nhiêu? Liệu nhà đầu tư có nên mua cổ phiếu VND vào thời điểm này hay không? Tình hình kinh doanh của công ty VNDirect hiện nay như thế nào? Cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể hơn về cổ phiếu VND và công ty cổ phần chứng khoán VNDirect nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu VND
- 2 Thông tin tài chính CTCP Chứng khoán VNDIRECT
- 3 Thông tin kế toán CTCP Chứng khoán VNDIRECT
- 4 Chỉ số tài chính CTCP Chứng khoán VNDIRECT
- 5 Thông tin cơ bản về CTCP Chứng khoán VNDIRECT
- 6 Lời kết
Thống kê giao dịch cổ phiếu VND
Cổ phiếu VND – Cổ phiếu CTCP Chứng khoán VNDirect hiện đang được niêm yết trên sàn HOSE.
- Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu VND: 06/09/2021
- Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên (nghìn đồng): 50.6
- Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 434,944,687
Giá cổ phiếu VND hôm nay là bao nhiêu? Lịch sử giá cổ phiếu VND trong những ngày qua. Cùng xem bảng thống kê dưới đây nhé!
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
06/10/2023 | 20,900 | 1,350 (6.91%) | 34,766,100 | 9,867 | 9,910 | 1,136,569 | 516,200 |
05/10/2023 | 19,550 | -800 (-3.93%) | 18,537,600 | 2,900 | 4,065 | 27,600 | 961,740 |
04/10/2023 | 20,350 | 700 (+3.56%) | 31,617,000 | 3,454 | 3,713 | 2,314,200 | 141,300 |
03/10/2023 | 19,650 | -1,450 (-6.87%) | 41,976,600 | 2,011 | 5,498 | 719,360 | 490,700 |
02/10/2023 | 21,100 | 100 (+0.48%) | 12,289,000 | 3,488 | 3,373 | 377,000 | 150,391 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
DT từ KD chứng khoán | 1,366,606 | 1,934,170 | 1,290,992 | 1,603,642 |
Lợi nhuận gộp | 482,378 | 471,972 | 657,670 | 1,032,535 |
LNT từ KD chứng khoán | 51,730 | -32,396 | 175,907 | 536,395 |
LNST thu nhập DN | 42,339 | -38,360 | 135,676 | 428,953 |
LNST của CĐ cty mẹ | 42,339 | -38,360 | 135,676 | 428,953 |
Thông tin kế toán CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 41,936,750 | 38,670,055 | 36,333,058 | 40,652,917 |
Các khoản cho vay | 12,950,619 | 9,060,816 | 8,716,626 | 9,309,269 |
Tổng tài sản | 42,116,463 | 38,870,605 | 37,024,923 | 42,049,773 |
Nợ phải trả | 27,521,404 | 24,355,936 | 22,374,577 | 26,970,106 |
Nợ ngắn hạn | 26,674,856 | 23,529,065 | 21,955,836 | 26,539,967 |
Vốn chủ sở hữu | 14,595,059 | 14,514,669 | 14,650,345 | 15,079,667 |
Chỉ số tài chính CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 2,619.00 | 1,212.00 | 500.00 | 467.00 |
BVPS cơ bản | 11,985.00 | 11,919.00 | 12,030.00 | 12,382.00 |
P/E cơ bản | 6.68 | 11.14 | 30.98 | 40.48 |
ROS | 3.10 | -1.98 | 10.51 | 26.75 |
ROEA | 0.29 | -0.26 | 0.93 | 2.89 |
ROAA | 0.10 | -0.09 | 0.36 | 1.08 |
Thông tin cơ bản về CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Lịch sử hình thành CTCP Chứng khoán VNDIRECT
- Ngày 16/11/2006: Công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECT được Uỷ ban chứng khoán nhà nước cấp giấy phép thành lập và hoạt động.
- Tháng 11/2007: VNDIRECT tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.
- Năm 2010: Cổ phiếu VND được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX), tăng vốn điều lệ tăng lên 1,000 tỷ đồng.
- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.
- Ngày 14/08/2017: Cổ phiếu VND hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 18/08/2017: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu VND trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 23,900 đ/CP.
- Ngày 30/03/2021: Ngày giao dịch cuối cùng của cổ phiếu VND – chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.
- Ngày 05/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu VND trên sàn giao dịch HNX.
- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng của cổ phiếu VND để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.
- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của của cổ phiếu VND – chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.
- Ngày 20/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,204,301,690,000 đồng.
- Ngày 15/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,349,446,870,000 đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
- Năm 2022, công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECT đạt thị phần top 3 với 7.88% về cổ phiếu, chứng chỉ quỹ và chứng quyền.
- VNDIRECT đạt top 2 có thị phần môi giới cổ phiếu thị trường niêm yết lớn nhất với 10% thị phần.
- Công ty này tiếp tục đạt top 4 thị phần phái sinh với 4.46%
Mục tiêu tăng trưởng
Công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECt đặt mục tiêu tăng trưởng như sau:
- Đẩy mạnh triển khai trên quy mô rộng kế hoạch phát triển thương hiệu thông qua hệ thống các Trung tâm dịch vụ khách hàng.
- Đẩy mạnh hơn nữa việc xây dựng đội ngũ tư vấn tài chính chuyên nghiệp
- Đồng thời thu hút cổ đông tổ chức có kinh nghiệm về thị trường tài chính
Kế hoạch kinh doanh năm 2023 của VNDIRECT như sau:
Doanh thu | 50,925 tỷ |
Lợi nhuận trước thuế | 3,605 tỷ |
Lợi nhuận sau thuế | 2,884 tỷ |
Cổ tức bằng tiền mặt | N/A |
Cổ tức bằng cổ phiếu | N/A |
Dự kiến tăng vốn lên | N/A |
Tiềm năng tương lai
- Trong tương lai, công ty VNDIRECT sẽ tiếp tục đầu tư đội ngũ dữ liệu và AI, nâng cao năng lực phân tích nhận diện kinh doanh, lấy lợi thế công nghệ là lợi thế cốt lõi trong hoạt động kinh doanh.
- Công ty VNDIRECT cũng ngày càng hoàn thiện hệ thống phục vụ lượng tải và truy cập lớn
Cùng xem báo cáo tài chính công ty cổ phần chứng khoán VNDirect để xem xét triển vọng trong tương lai của công ty này nhé!
Tiêu đề | Q2/23 | % Q2/22 | Q1/23 | % Q1/22 | Q4/22 | % Q4/21 | Q3/22 | % Q3/21 |
Doanh thu | 1,603.6 | -8.7% | 1,291 | -27.1% | 1,934.2 | -6.8% | 1,366.6 | -16% |
Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán | 203.3 | -38.3% | 145.8 | -68.4% | 206.3 | -62.1% | 252.3 | -41.8% |
Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán | 0.1 | -99.8% | 7.5 | -89.6% | 36.4 | -11.5% | 0.9 | -99.4% |
Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động tư vấn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu lưu ký chứng khoán | 36.7 | 736% | 5.1 | -0.8% | 53.3 | 889.8% | 4.8 | 41.2% |
Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Thu cho thuê sử dụng tài sản | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu khác | 4.3 | -51% | 3 | -33% | 4.4 | 16.6% | 4.9 | 74.8% |
Các khoản giảm trừ doanh thu | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh | 1,603.6 | -8.7% | 1,291 | -27.1% | 1,934.2 | -6.8% | 1,366.6 | -16% |
Chi phí hoạt động kinh doanh | 571.1 | 34.5% | 633.3 | -4.3% | 1,462.2 | -89.7% | 884.2 | -23% |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh | 1,032.5 | 16.6% | 657.7 | -43.5% | 472 | -63.9% | 482.4 | -46.9% |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 85.9 | 25.5% | 82.4 | -10% | 90.9 | 5% | 98.1 | -39.9% |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 536.4 | -4.5% | 175.9 | -81.6% | -32.4 | -103.1% | 51.7 | -93% |
Thu nhập khác | -0.1 | -197.8% | 0.2 | 4,672% | 0.4 | 4,857% | 0 | -99.9% |
Chi phí khác | -0.1 | -477.1% | -4.6 | N/A | -0.6 | -36.4% | -0 | -784.3% |
Lợi nhuận khác | -0.1 | -285.5% | -4.4 | N/A | -0.3 | 40.1% | -0 | -110% |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 536.3 | -4.5% | 171.5 | -82% | -32.7 | -103.1% | 51.7 | -93.1% |
Chi phí thuế thu nhập hiện hành | 95.9 | 41.1% | 44 | 71.7% | 25.4 | 79.7% | 105.7 | 21.2% |
Chi phí thuế thu nhập hoãn lại | 11.4 | -120.1% | 8.1 | 121% | 19.7 | 124.3% | 96.3 | 733.8% |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 429 | -5.8% | 135.7 | -82.2% | -38.4 | -104.6% | 42.3 | -92.9% |
Lợi nhuận cổ đông công ty mẹ | 429 | -5.8% | 135.7 | -82.2% | -38.4 | -104.6% | 42.3 | -92.9% |
Lợi ích cổ đông thiểu số | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
EPS Quý | 353 | 4,022% | 111 | -92.8% | -31 | -101.6% | 35 | -97.7% |
Sản phẩm chủ lực
Công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECT cung cấp những sản phẩm, dịch vụ sau:
- Môi giới,tự doanh, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán.
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.
- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán.
- Lưu ký chứng khoán.
- Nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân.
Môi giới, tự doanh, tư vấn đầu tư chứng khoán phái sinh.
Thông tin niêm yết cổ phiếu VND
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết | 18/08/2017 |
Vốn điều lệ | 12,178,440,090,000 |
Số CP niêm yết | 1,217,844,009 |
Số CP đang LH | 1,217,844,009 |
Đăng ký kinh doanh CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0102065366 |
GPTL | 22/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp | 16/11/2006 |
GPKD | 0103014521 |
Ngày cấp | 07/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính | – Môi giới,tự doanh, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán. – Bảo lãnh phát hành chứng khoán. – Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán. – Lưu ký chứng khoán. – Nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân. – Môi giới, tự doanh, tư vấn đầu tư chứng khoán phái sinh. |
VP đại diện | 51 Bến Chương Dương – P.Nguyễn Thái Bình – Q.1 – Tp.HCM. Tel: (84.8) 39146925 Fax: (84.8) 39146924 |
Ban lãnh đạo CTCP Chứng khoán VNDIRECT
Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần chứng khoán VNDirect
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Phạm Minh Hương Chủ tịch hội đồng quản trị | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
2 | Mai Hữu Đạt Thành viên hội đồng quản trị,Trưởng UBKTNB | – | – | 49 | – |
3 | Nguyễn Vũ Long Thành viên hội đồng quản trị | 260 | 0.00% | 36 | – |
4 | Vũ Hiền Thành viên hội đồng quản trị | 314,655,286 | 25.84% | 61 | – |
5 | Vũ Việt Anh Thành viên hội đồng quản trị | 1,400 | 0.00% | 41 | – |
6 | Điêu Ngọc Tuấn Trưởng UBKTNB | – | – | 45 | 2017 |
7 | Phạm Minh Hương Chủ tịch hội đồng quản trị | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
8 | Nguyễn Vũ Long Chủ tịch hội đồng quản trị | 260 | 0.00% | 36 | – |
9 | Mai Hữu Đạt Phó Chủ tịch hội đồng quản trị,Trưởng UBKTNB | 314,654,782 | 25.84% | 49 | – |
10 | Phạm Minh Hương Thành viên chủ tịch hội đồng quản trị | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
11 | Nguyễn Vũ Long Thành viên chủ tịch hội đồng quản trị | 260 | 0.00% | 36 | – |
Ban giám đốc công ty cổ phần chứng khoán VNDirect
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Vũ Long Quyền Tổng giám đốc | 260 | 0.00% | 36 | – |
2 | Nguyễn Duy Linh Phó Tổng giám đốc | – | – | – | – |
3 | Vũ Nam Hương Giám đốc Tài chính | – | – | 40 | 2006 |
4 | Nguyễn Hoàng Lương Kế toán trưởng | – | – | – | – |
5 | Trần Thị Hồng Nhung Kế toán trưởng | – | – | – | – |
6 | Hoàng Thúy Nga Trưởng Ban kiểm soát | – | – | 46 | 2014 |
7 | Huỳnh Thanh Bình Minh Thành viên Ban kiểm soát | – | – | 40 | 2012 |
8 | Nguyễn Thị Minh Hạnh Thành viên Ban kiểm soát | – | – | 36 | 2015 |
9 | Nguyễn Thị Hương Kế toán trưởng | – | – | 41 | – |
10 | Phạm Minh Hương Giám đốc Điều hành | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
11 | Phạm Minh Hương Tổng giám đốc | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
12 | Nguyễn Ngọc Mai Thành viên Ban kiểm soát | – | – | – | – |
13 | Phạm Minh Hương Tổng giám đốc | 350,575,752 | 28.79% | 57 | – |
14 | Nguyễn Vũ Long Tổng giám đốc | 260 | 0.00% | 36 | – |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về cổ phiếu VND và công ty cổ phần chứng khoán VNDIRECT. Hy vọng bài viết mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Nhận định cổ phiếu VIX – Tại sao cổ phiếu VIX giảm mạnh?
Lịch sử cổ phiếu VDS. Giới thiệu về công ty chứng khoán Rồng Việt
Biểu đồ giá cổ phiếu VCI. Tổng quan về công ty cổ phần chứng khoán Vietcap
Giá cổ phiếu TVS hôm nay. Thực hư tin Công ty chứng khoán Thiên Việt lừa đảo?