Cổ phiếu VHG hôm nay tăng hay giảm so với những ngày gần đây? Giá cổ phiếu VHG hôm nay đang được niêm yết ở mức bao nhiêu? Tình hình kinh doanh của Công ty CP cao su Quảng Nam hiện nay như thế nào? Cùng Giavang.com tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
Mục Lục
Thống kê giao dịch cổ phiếu VHG
Cổ phiếu VHG hiện đang được niêm yết và giao dịch trên sàn UPCoM.
- Ngày giao dịch của cổ phiếu VHG đầu tiên: 31/05/2019
- Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên (nghìn đồng): 96,000
- Khối lượng cổ phiếu VHG niêm yết lần đầu: 25,000,000
Biểu đồ giá cổ phiếu VHG hôm nay như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/11/2024 | 1,800 | 100 (+5.88%) | 348,728 |
21/11/2024 | 1,800 | 200 (+12.50%) | 540,306 |
20/11/2024 | 1,700 | 100 (+6.25%) | 51,810 |
19/11/2024 | 1,700 | 100 (+6.25%) | 37,010 |
18/11/2024 | 1,700 | 0 (0.00%) | 21,129 |
Tham khảo thêm:
Thông tin tài chính Công ty CP cao su Quảng Nam
Kết quả kinh doanh | Năm 2020 01/01-31/12KT/HN | Năm 2021 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2022 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2023 01/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
LN thuần từ HĐKD | -59,521 | -49,738 | -26,894 | -2,901 |
LNST thu nhập DN | -73,113 | -49,745 | -26,894 | -744 |
LNST của CĐ cty mẹ | -70,352 | -49,745 | -26,894 | -744 |
Thông tin kế toán Công ty CP cao su Quảng Nam
Cân đối kế toán | Năm 2020 01/01-31/12KT/HN | Năm 2021 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2022 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2023 01/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 37,295 | 38,061 | 13,629 | 12,903 |
Tổng tài sản | 270,511 | 180,062 | 153,168 | 150,262 |
Nợ phải trả | 44,363 | 13,439 | 13,438 | 11,277 |
Nợ ngắn hạn | 15,484 | 13,439 | 13,438 | 11,277 |
Vốn chủ sở hữu | 226,148 | 166,623 | 139,729 | 138,985 |
Chỉ số tài chính Công ty CP cao su Quảng Nam
Chỉ số tài chính | Năm 2020 01/01-31/12KT/HN | Năm 2021 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2022 01/01-31/12KT/ĐL | Năm 2023 01/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -469.00 | -332.00 | -179.00 | -5.00 |
BVPS cơ bản | 1,508.00 | 1,111.00 | 932.00 | 927.00 |
P/E cơ bản | -3.20 | -28.65 | -12.83 | -564.17 |
ROEA | -27.58 | -25.33 | -17.56 | -0.53 |
ROAA | -23.47 | -22.08 | -16.14 | -0.49 |
Thông tin cơ bản về Công ty CP cao su Quảng Nam
Lịch sử hình thành Công ty CP cao su Quảng Nam
- Ngày 14/07/2003: CTCP Đầu tư & sản xuất Việt-Hàn (Viet-Han Corporation) được thành lập trên cơ sở các cổ đông có kinh nghiệm kinh doanh từ các quốc gia phát triển như Mỹ, châu Âu, Hàn quốc.
- Ngày 28/01/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên HoSE với mã chứng khoán VHG, giá tham chiếu là 96,000 đồng/CP.
- Ngày 24/09/2014: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Đầu Tư Cao Su Quảng Nam Theo GCNĐKD cấp thay đổi lần thứ 14.
- Ngày 23/05/2019: Ngày hủy niêm yết trên sàn HOSE.
- Ngày 31/05/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 1,300 đồng/CP.
- Ngày 26/04/2021: Đổi tên từ CTCP Đầu tư Cao su Quảng Nam thành CTCP Đầu tư Phát triển Việt Trung Nam.
Vị thế doanh nghiệp
– Công ty CP cao su Quảng Nam có sản phẩm cáp đồng gắn với thương hiệu Viet-han Cable.
– Công ty CP cao su Quảng Nam là một trong những công ty lớn nhất cả nước trong việc sản xuất các sản phẩm này với công suất sản xuất cáp đồng lên đến 3,000,000 km/năm.
Mục tiêu tăng trưởng
– Công ty CP cao su Quảng Nam mong muốn đưa trở lại mảng hoạt động sản xuất kinh doanh nhựa và ống nhựa, mang lại hoạt động thường xuyên liên tục và ổn định cho công ty.
– Nhằm gia tăng doanh thu và lợi nhuận, Công ty CP cao su Quảng Nam sẽ tiếp tục triển khai xúc tiến hoạt động thương mại trong lĩnh vực phân bón hóa chất nông sản và các sản phẩm khác,…
– Để hoàn thành nhập chi phí nhằm tăng lợi nhuận trong các năm tới, Công ty CP cao su Quảng Nam sẽ tiến hành đẩy mạnh công tác thu hồi các khoản nợ quá hạn.
– Kiện toàn bộ bộ máy tổ chức quản lý, xây dựng và chuẩn bị nguồn nhân lực hùng mạnh cho chiến lược phát triển lâu dài.
– Ngoài ra, công ty cũng sẽ tăng cường công tác quản trị nội bộ để gia tăng hiệu quả, kiểm soát chặt chẽ chi phí, xây dựng kế hoạch kinh doanh linh hoạt, sử dụng vốn hiệu quả để giảm thiểu chi phí tài chính và quay vòng vốn hiệu quả hơn.
Tiềm năng tương lai
Trong thời buổi công nghệ 4.0 đang ngày càng phát triển như hiện nay, các yếu tố về công nghệ lại càng đóng vai trò tiên quyết trong các lĩnh vực về khoa học công nghệ và bưu chính viễn thông. Chính vì lẽ đó, hệ thống cơ sở hạ tầng truyền hình cáp sẽ ngày càng được chú trọng phát triển hơn nữa.
Cùng quan sát bảng thống kê báo cáo tài chính của Công ty CP cao su Quảng Nam qua các năm để đánh giá tiềm năng tương lai của công ty này nhé!
Mục | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
1. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh | 8,909 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Doanh thu thuần (1)-(2) | 8,909 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4. Giá vốn hàng bán | 8,820 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5. Lợi nhuận gộp (3)-(4) | 88 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 2,471 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7. Chi phí tài chính | 130,552 | 0 | 37,541 | 2,561 | 2,205 |
-Trong đó: Chi phí lãi vay | 454 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết liên doanh | 0 | -19,005 | 0 | 0 | 0 |
9. Chi phí bán hàng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 13,744 | 40,516 | 12,197 | 24,333 | 696 |
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (5)+(6)-(7)+(8)-(9)-(10) | -141,736 | -59,521 | -49,738 | -26,894 | -2,901 |
12. Thu nhập khác | 0 | 2,100 | 0 | 0 | 2,161 |
13. Chi phí khác | 2 | 10,498 | 8 | 0 | 5 |
14. Lợi nhuận khác (12)-(13) | -2 | -8,398 | -7 | -0 | 2,156 |
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (11)+(14) | -141,738 | -67,919 | -49,745 | -26,894 | -744 |
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | -115,729 | 5,194 | 0 | 0 | 0 |
18. Chi phí thuế TNDN (16)+(17) | -115,729 | 5,194 | 0 | 0 | 0 |
19. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (15)-(18) | -26,009 | -73,113 | -49,745 | -26,894 | -744 |
20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát | -15,351 | -2,761 | 0 | 0 | 0 |
21. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ (19)-(20) | -10,659 | -70,352 | -49,745 | -26,894 | -744 |
- Bất động sản, hạ tầng công nghiệp dịch vụ
- Trồng cây cao su
- Khai thác và chế biến khoáng sản
- Sản xuất cáp viễn thông, dây và cáp điện, nhựa và FRP (composite), vật liệu xây dựng,…
Thông tin niêm yết cổ phiếu VHG
Sàn giao dịch: | UPCoM |
Nhóm ngành: | Sản xuất |
Ngành: | Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết: | 31/05/2019 |
Vốn điều lệ: | 1,500,000,000,000 |
Số CP niêm yết: | 150,000,000 |
Số CP đang LH: | 150,000,000 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái: | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế: | 400038618 |
GPTL: | Ngày cấp: 01/07/2003 |
GPKD: | 3303070039 (Ngày cấp: 14/07/2003) |
Ngành nghề kinh doanh chính: |
|
VP đại diện: | Tại Đà Nẵng:
|
Ban lãnh đạo Công ty CP cao su Quảng Nam
STT | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Ông Vũ Anh Tuấn CTHĐQT | – | – | 55 | 2014 |
2 | Ông Trần Quang Thái TVHĐQT | – | – | N/A | |
3 | Bà Đặng Thị Huế TVHĐQT | – | – | 32 | N/A |
4 | Bà Nguyễn Thị Hạnh KTT | – | – | 36 | N/A |
5 | Bà Nguyễn Ngọc Thủy Tiên Trưởng BKS | 3,900 | 0.00 | 31 | N/A |
6 | Ông Nguyễn Đình Quyết Thành viên BKS | – | – | 45 | N/A |
7 | Bà Trần Thị Ngọc Lan Thành viên BKS | 27,100 | 0.02 | 44 | N/A |
Lời kết
Bài viết trên là tổng hợp những thông tin chi tiết liên quan đến cổ phiếu VHG và Công ty CP cao su Quảng Nam. Mong rằng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã đọc toàn bộ bài viết và đừng quên theo dõi thường xuyên trang Giavang.com của chúng tôi để có thể cập nhật mới nhất những thông tin về các loại cổ phiếu khác nữa nhé. Chúc bạn thành công.
Xem thêm: