Giá cổ phiếu VDS hôm nay bao nhiêu? Chênh lệch nhiều hay ít so với những ngày trước đó. Liệu công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt có triển vọng trong tương lai hay không? Cùng giavang.com theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu cụ thể hơn về cổ phiếu VDS và CTCP Chứng khoán Rồng Việt nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu VDS
- 2 Thông tin tài chính Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- 3 Thông tin kế toán Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- 4 Chỉ số tài chính Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- 5 Thông tin cơ bản về Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- 6 Lời kết
Thống kê giao dịch cổ phiếu VDS
Cổ phiếu VDS – cổ phiếu CTCP chứng khoán Rồng Việt hiện đang được niêm yết trên sàn giao dịch HOSE
- Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu VDS là ngày 19/07/2017
- Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên: 12.6 nghìn đồng
- Khối lượng cổ phiếu ROS niêm yết lần đầu: 70,000,000
Giá cổ phiếu VDS hôm nay như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
05/10/2023 | 14,600 | -150 (-1.02%) | 603,300 | 1,428 | 1,372 | 2,000 | 0 |
04/10/2023 | 14,750 | 50 (+0.34%) | 795,800 | 2,150 | 2,369 | 54,200 | 4,200 |
03/10/2023 | 14,700 | -1,050 (-6.67%) | 1,570,300 | 2,687 | 3,115 | 13,300 | 19,800 |
02/10/2023 | 15,750 | 50 (+0.32%) | 302,000 | 1,431 | 1,870 | 5,100 | 18,400 |
29/09/2023 | 15,700 | (0.00%) | 617,800 | 2,048 | 2,672 | 0 | 35,500 |
KLGD: cp, Giá: đồng
>> Cổ phiếu HCM hôm nay biến động như thế nào? Lịch sử giá cổ phiếu HCM
>> Biểu đồ giá cổ phiếu FTS mới nhất. Nhận định cổ phiếu FTS
>> Giá cổ phiếu SSI hôm nay bao nhiêu? Có nên mua cổ phiếu SSI không?
>> Biểu đồ giá cổ phiếu VCI. Tổng quan về công ty cổ phần chứng khoán Vietcap
Thông tin tài chính Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
DT từ KD chứng khoán | 186,816 | 196,008 | 139,614 | 191,265 |
Lợi nhuận gộp | 52,798 | 5,065 | 103,065 | 163,072 |
LNT từ KD chứng khoán | 22,971 | -26,606 | 76,990 | 127,845 |
LNST thu nhập DN | 21,899 | 4,638 | 55,315 | 104,717 |
LNST của CĐ cty mẹ | 32,352 | 14,988 | 55,596 | 104,228 |
Thông tin kế toán Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 4,860,784 | 4,021,871 | 3,767,862 | 4,204,911 |
Các khoản cho vay | 3,035,207 | 2,296,287 | 2,178,371 | 2,408,920 |
Tổng tài sản | 5,002,958 | 4,254,126 | 3,976,420 | 4,481,223 |
Nợ phải trả | 3,500,847 | 2,171,215 | 1,837,781 | 2,233,217 |
Nợ ngắn hạn | 3,354,060 | 2,035,784 | 1,707,338 | 2,097,671 |
Vốn chủ sở hữu | 1,502,111 | 2,082,911 | 2,138,638 | 2,248,006 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 24,017 | 24,119 | 23,838 | 24,327 |
Chỉ số tài chính Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | -15.00 | -660.00 | -856.00 | 1,110.00 |
BVPS cơ bản | 9,540.00 | 9,919.00 | 10,184.00 | 10,705.00 |
P/E cơ bản | -741.80 | -11.11 | -9.18 | 12.30 |
ROS | 11.72 | 2.37 | 39.62 | 54.75 |
ROEA | 1.47 | 0.26 | 2.62 | 4.77 |
ROAA | 0.70 | 0.32 | 1.35 | 2.46 |
Thông tin cơ bản về Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Lịch sử hình thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
- Ngày 21/12/2006: Công ty cổ phần Chứng khoán Rồng Việt được thành lập theo giấy phép HĐKD chứng khoán số 32/UBCK-GPĐKKD do Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp.
- Tháng 01/2007: Rồng Việt trở thành Thành viên Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
- Tháng 03/2007: Rồng Việt trở thành Thành viên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh và là thành viên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội vào tháng 05/2007.
- Tháng 05/2010: Cổ phiếu VDS được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).
- Ngày 11/07/2017: Hủy niêm yết cổ phiếu VDS trên sàn HNX.
- Ngày 19/07/2017: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu VDS trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 11,700 đ/CP.
- Ngày 25/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 910 tỷ đồng. .
- Ngày 02/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,000,999,060,000 đồng.
- Tháng 5/2020: Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt ra mắt Bảng giá liveDragon Premium dành riêng cho Khách hàng Rồng Việt.
- Tháng 7/2021: Tăng vốn điều lệ từ 1,000,999,060,000 đồng lên 1,051,046,650,000 đồng
- Tháng 10/2022: Rồng Việt khai trương Chi nhánh Vũng Tàu
- Trải qua nhiều năm hoạt động và phát triển, CTCP Chứng khoán Rồng Việt đã không ngừng mở rộng quy mô với mạng lưới hoạt động hiện nay gồm 1 Hội sở tại TP HCM, 6 Chi nhánh tại Hà Nội, Cần Thơ, Nha Trang, Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai và 01 công ty Quản lý quỹ; đội ngũ nhân sự với gần 450 Cán bộ nhân viên…
Vị thế của doanh nghiệp
- Quý 4/2022: Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt đã lọt vào top 10 thị phần môi giới cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền.
- Tháng 11/2021: CTCP Chứng khoán Rồng Việt đạt danh hiệu Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh (Fast Enterprise) tại Giải thưởng Kinh doanh xuất sắc châu Á (APEA) do tổ chức Enterprise Asia trao tặng
- Tháng 5/2022: Đạt giải thưởng”Nền tảng giao dịch tốt nhất Việt Nam 2022″ (Best Trading Platform Vietnam 2022) do Tạp chí Global Banking & Finance Review (GBAF) trao tặng
- Tháng 7/2023: Rồng Việt đạt giải thưởng “Ứng dụng giao dịch chứng khoán tốt nhất Việt Nam 2023” (Best Trading App Vietnam 2023) do Tạp chí Global Banking & Finance Review (GBAF) trao tặng
- Tháng 8/2023: Đạt giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất Châu Á 2023 (Best Companies To Work For In Asia 2023) do Tạp chí HR Asia bình chọn
Mục tiêu tăng trưởng
Kế hoạch kinh doanh năm 2023 của công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt như sau:
Doanh thu | 890.07 tỷ |
Lợi nhuận trước thuế | 270.77 tỷ |
Lợi nhuận sau thuế | 216.62 tỷ |
Cổ tức bằng tiền mặt | N/A |
Cổ tức bằng cổ phiếu | N/A |
Dự kiến tăng vốn lên | N/A |
Tiềm năng tương lai
Tiền đề để công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt phát triển hơn nữa trong tương lai đó là sự phát triển mạnh mẽ của thị trường chứng khoán Việt Nam.
Cùng quan sát báo cáo tài chính của công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt qua các quý để xem xét tiềm năng tăng trưởng của công ty này nhé!
Tiêu đề | Q2/23 | % Q2/22 | Q1/23 | % Q1/22 | Q4/22 | % Q4/21 | Q3/22 |
Doanh thu | 191.3 | 30.8% | 139.6 | -52.5% | 196 | -26.5% | 186.8 |
Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán | 59.2 | -6.4% | 34.2 | -59.9% | 80.7 | -21.5% | 61.5 |
Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán | 0.8 | -64.9% | 4.2 | -76.8% | 0.9 | N/A | 4.9 |
Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động tư vấn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu lưu ký chứng khoán | 1.9 | -13.2% | 2.1 | -5.6% | 2.4 | 14.9% | 2.1 |
Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Thu cho thuê sử dụng tài sản | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu khác | 3.1 | 84.2% | 2.2 | 10.2% | 0.7 | -81.2% | 1.4 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh | 191.3 | 30.8% | 139.6 | -52.5% | 196 | -26.5% | 186.8 |
Chi phí hoạt động kinh doanh | 28.2 | 92.8% | 36.5 | 74.5% | 190.9 | -56.8% | 134 |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh | 163.1 | 166.5% | 103.1 | -31.4% | 5.1 | -96.5% | 52.8 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 39.4 | -22.2% | 33.7 | -17.9% | 34.7 | -20.9% | 35.2 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 127.8 | 145.8% | 77 | -40.7% | -26.6 | -121.4% | 23 |
Thu nhập khác | 0.5 | 1,856% | 0 | -52.5% | 0.1 | -24.8% | 0 |
Chi phí khác | N/A | N/A | N/A | N/A | -0.1 | N/A | -0.1 |
Lợi nhuận khác | 0.5 | 1,856% | 0 | -52.5% | -0.1 | -163.3% | -0.1 |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 128.3 | 146% | 77 | -40.7% | -26.7 | -121.4% | 22.9 |
Chi phí thuế thu nhập hiện hành | 12.5 | -158.9% | N/A | N/A | N/A | N/A | 0.2 |
Chi phí thuế thu nhập hoãn lại | 11.1 | -187.8% | 21.7 | -331.2% | 31.3 | 428.3% | 0.8 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 104.7 | 142.7% | 55.3 | -46.7% | 4.6 | -95.4% | 21.9 |
Lợi nhuận cổ đông công ty mẹ | 104.2 | 143.5% | 55.6 | -46.2% | 15 | -85.5% | 32.4 |
Lợi ích cổ đông thiểu số | 0.5 | 108.3% | -0.3 | -173.5% | -10.4 | -271% | -10.5 |
EPS Quý | 496 | 121.8% | 265 | -73% | 83 | -91.5% | 308 |
Sản phẩm chủ lực
Công ty cổ phần Chứng khoán Rồng Việt cung cấp những sản phẩm và dịch vụ chủ lực sau đây:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán
- Cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán, tư vấn tài chính, nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư…
Thông tin niêm yết cổ phiếu VDS
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết | 19/07/2017 |
Vốn điều lệ | 2,100,000,000,000 |
Số CP niêm yết | 210,000,000 |
Số CP đang LH | 210,000,000 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0304734965 |
GPTL | 32/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp | 21/12/2006 |
GPKD | 4103005723 |
Ngày cấp | 15/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính | – Môi giới chứng khoán – Tự doanh chứng khoán – Bảo lãnh phát hành chứng khoán – Tư vấn đầu tư chứng khoán – Cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán, tư vấn tài chính, nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư… |
Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Chứng khoán Rồng Việt
Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Miên Tuấn Chủ tịch Hội đồng quản trị | 36,587,925 | 17.42% | 46 | 2020 |
2 | Nguyễn Thị Thu Huyền Thành viên Hội đồng quản trị | 921,975 | 0.44% | 44 | 2021 |
3 | Nguyễn Hiếu Thành viên Hội đồng quản trị | 210,099 | 0.10% | 50 | 2014 |
4 | Nguyễn Thúc Vinh Thành viên Hội đồng quản trị | 251,620 | 0.12% | 48 | 2020 |
5 | Phạm Mỹ Linh Thành viên Hội đồng quản trị | 24,459,209 | 11.65% | 50 | 2017 |
6 | Nguyễn Chí Trung Thành viên Hội đồng quản trị | 180,000 | 0.09% | 45 | 2007 |
7 | Hoàng Hải Anh Thành viên Hội đồng quản trị | 36,000 | 0.02% | 42 | – |
8 | Trần Nam Trung Thành viên Hội đồng quản trị | 26,500 | 0.01% | – | – |
9 | Phạm Hữu Luân Thành viên Hội đồng quản trị | – | – | – | 2023 |
Ban giám đốc công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Thị Thu Huyền Tổng giám đốc | 921,975 | 0.44% | 44 | 2021 |
2 | Lê Minh Hiền Phó tổng giám đốc, giám đốc tài chính | 359,660 | 0.17% | 46 | 2021 |
3 | Dương Kim Chi Kế toán trưởng | 10,023 | 0.00% | 42 | 2021 |
4 | Hồ Tấn Đạt Trưởng Ban kiểm soát | 50,066 | 0.02% | 46 | 2020 |
5 | Nguyễn Trung Quân Thành viên Ban kiểm soát | 48,400 | 0.02% | 42 | 2022 |
6 | Nguyễn Bích Diệp Thành viên Ban kiểm soát | 34,500 | 0.02% | 42 | 2022 |
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về cổ phiếu VBD và công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt. Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Giá cổ phiếu BSI hôm nay bao nhiêu? Phân tích lịch sử giá cổ phiếu BSI
Cập nhật bảng giá cổ phiếu CTS mới nhất
Giá cổ phiếu ARG hôm nay. Có nên mua cổ phiếu công ty chứng khoán Agribank không?