Cổ phiếu TVS hôm nay được niêm yết ở mức giá bao nhiêu? Tăng hay giảm so với hôm qua? Liệu có nên đầu tư vào cổ phiếu TVS hay không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây, giavang.com sẽ mang đến cho bạn những thông tin chi tiết về giá cổ phiếu TVS và tình hình kinh doanh của công ty cổ phần chứng khoán TVS nhé!
Mục Lục
- 1 Thống kê giao dịch cổ phiếu TVS
- 2 Thông tin tài chính CTCP Chứng khoán Thiên Việt
- 3 Thông tin kế toán CTCP Chứng khoán Thiên Việt
- 4 Chỉ số tài chính Công ty cổ phần Chứng khoán Thiên Việt
- 5 Thông tin cơ bản về Công ty cổ phần Chứng khoán Thiên Việt
- 6 Công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt lừa đảo? Sự thật hay tin đồn?
- 7 Lời kết
Thống kê giao dịch cổ phiếu TVS
Cổ phiếu TVS – Cổ phiếu CTCP Chứng khoán Thiên Việt được niêm yết trên sàn giao dịch HOSE.
- Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu TVS là ngày 15/01/2015
- Giá đóng cửa phiên giao dịch đầu tiên: 15.5 nghìn đồng
- Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu là 43,000,000
Lịch sử giá cổ phiếu TVS trong những ngày vừa qua như sau:
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
05/10/2023 | 22,600 | -150 (-0.66%) | 18,600 | 327 | 310 | 1,600 | 2,400 |
04/10/2023 | 22,750 | 950 (+4.36%) | 76,800 | 1,089 | 1,060 | 700 | 9,700 |
03/10/2023 | 21,800 | -1,200 (-5.22%) | 128,000 | 1,008 | 1,452 | 11,800 | 12,500 |
02/10/2023 | 23,000 | -50 (-0.22%) | 236,400 | 1,643 | 2,833 | 100 | 68,740 |
29/09/2023 | 23,050 | -400 (-1.71%) | 149,900 | 1,280 | 1,995 | 500 | 115,800 |
KLGD: cp, Giá: đồng
Thông tin tài chính CTCP Chứng khoán Thiên Việt
Kết quả kinh doanh | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
DT từ KD chứng khoán | 252,476 | 350,510 | 297,050 | 343,746 |
Lợi nhuận gộp | 146,963 | 178,503 | 204,775 | 312,652 |
LNT từ KD chứng khoán | 22,465 | 32,152 | 53,950 | 148,182 |
LNST thu nhập DN | 18,169 | 11,609 | 41,315 | 122,831 |
LNST của CĐ cty mẹ | 18,062 | 11,904 | 41,260 | 122,706 |
Thông tin kế toán CTCP Chứng khoán Thiên Việt
Cân đối kế toán | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
Tài sản ngắn hạn | 9,527,299 | 9,415,358 | 9,945,092 | 11,363,802 |
Các khoản cho vay | 242,451 | 106,842 | 132,221 | 178,994 |
Tổng tài sản | 9,569,330 | 9,459,575 | 9,989,531 | 11,408,151 |
Nợ phải trả | 7,807,417 | 7,691,093 | 8,144,734 | 9,440,498 |
Nợ ngắn hạn | 7,496,078 | 7,494,937 | 7,962,591 | 9,421,964 |
Vốn chủ sở hữu | 1,761,913 | 1,768,482 | 1,844,797 | 1,967,653 |
Lợi ích của cổ đông thiểu số | 1,301 | 1,311 | 1,366 | 1,516 |
Chỉ số tài chính Công ty cổ phần Chứng khoán Thiên Việt
Chỉ số tài chính | Quý 3/2022 01/07-30/09 CKT/HN | Quý 4/2022 01/10-31/12 CKT/HN | Quý 1/2023 01/01-31/03 CKT/HN | Quý 2/2023 01/04-30/06 CKT/HN |
EPS của 4 quý gần nhất | 1,689.00 | 408.00 | 273.00 | 1,778.00 |
BVPS cơ bản | 16,455.00 | 16,516.00 | 16,898.00 | 13,004.00 |
P/E cơ bản | 18.77 | 61.32 | 80.45 | 13.16 |
ROS | 7.20 | 3.31 | 13.91 | 35.73 |
ROEA | 1.03 | 0.66 | 2.29 | 6.44 |
ROAA | 0.19 | 0.13 | 0.42 | 1.15 |
Thông tin cơ bản về Công ty cổ phần Chứng khoán Thiên Việt
Lịch sử hình thành CTCP Chứng khoán Thiên Việt
- Ngày 25/12/2006: Công ty TVS được thành lập với số vốn điều lệ ban đầu là 43 tỷ đồng.
- Ngày 24/08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 86 tỷ đồng.
- Ngày 05/12/2007: Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh được thành lập. Tăng vốn điều lệ lên 430 tỷ đồng.
- Năm 2010: Công ty TVS trở thành ngân hàng đầu tư đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam nhận được vốn đầu tư từ IFC, thành viên của Ngân Hàng Thế Giới (World Bank)
- Năm 2015: TVS mua lại 99.3% của công ty quản lý quỹ An Phúc và thành lập nên công ty quản lý quỹ Thiên Việt (TVAM)
- Ngày 15/01/2015: Cổ phiếu TVS được công ty chứng khoán Thiên Việt niêm yết trên Sở GDCK Hồ Chí Minh và chính thức được giao dịch.
- Ngày 29/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 578 tỷ đồng.
- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 635 tỷ đồng.
- Ngày 19/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 784,247,000,000 đồng.
- Ngày 27/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 801,247,000,000 đồng.
- Ngày 05/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 901,247,000,000 đồng.
- Ngày 27/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 982,351,740,000 đồng.
Vị thế của doanh nghiệp
- Năm 2010: Công ty TVS trở thành ngân hàng đầu tư đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam nhận được vốn đầu tư từ IFC, thành viên của Ngân Hàng Thế Giới (World Bank)
- Vào năm 2011, công ty TVS giành được giải thưởng Thương vụ của Năm của tạp chí The Asset cho thương vụ Diana – Unicharm, với tư cách là đơn vị tư vấn tài chính độc quyền cho các cổ đông của Diana.
Mục tiêu tăng trưởng
Công ty TVS đặt ra mục tiêu sau:
- Hợp tác dài hạn với những doanh nghiệp lớn thuộc khối kinh tế tư nhân nhằm mục đích mang lại cho bộ phận IB các dịch vụ và thương vụ tiềm năng chẳng hạn kinh doanh chiến lược, M&A, IPO và tài trợ vốn đặc quyền.
- Tập trung đầu tư vào 3 loại tài sản khác nhau: vốn cổ phần doanh nghiệp tư nhân, vốn cổ phần công ty niêm yết và tài sản nợ.
- Cố gắng phấn đấu để trở thành nhà cung cấp dịch vụ môi giới chứng khoán chuyên sâu và chất lượng cao cho khách hàng.
- Tạo ra sản phẩm phân tích có chất lượng cùng với khả năng bao quát 30 – 50 cổ phiếu có tính thanh khoản cao nhất và chiếm khoảng 70% tổng giá trị vốn hóa thị trường.
Kế hoạch kinh doanh năm 2023 của công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt như sau:
Lợi nhuận sau thuế đạt hơn 226 tỷ đồng. Trong đó:
- Khối tự doanh kỳ vọng đạt 90 tỷ đồng
- Quản lý quỹ đóng góp lợi nhuận 86 tỷ đồng
- Kinh doanh nguồn vốn đóng góp 27,2 tỷ đồng và ngân hàng đầu tư đóng góp 18,1 tỷ đồng.
- Môi giới đạt mục tiêu lợi nhuận sau thuế 4,5 tỷ đồng.
Tiềm năng tương lai
Tiền đề để công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt phát triển hơn nữa trong tương lai đó là sự phát triển mạnh mẽ của thị trường chứng khoán Việt Nam.
Cùng giavang.com xem xét báo cáo tài chính qua các kì của công ty TVS để đánh giá tiềm năng của công ty này nhé!
Tiêu đề | Q2/23 | % Q2/22 | Q1/23 | % Q1/22 | Q4/22 | % Q4/21 | Q3/22 | % Q3/21 |
Doanh thu | 343.7 | 66.5% | 297 | 25.2% | 350.5 | 12.7% | 252.5 | 36.1% |
Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán | 4.3 | -45.7% | 3.3 | -65.9% | 5.6 | -54.9% | 5.8 | -48.8% |
Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán | N/A | N/A | N/A | N/A | 0.4 | -90.3% | 5.7 | -36.5% |
Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động tư vấn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu hoạt động ủy thác đấu giá | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu lưu ký chứng khoán | 0.6 | -49.9% | 0.3 | -72.5% | 2.2 | 830.6% | 0.5 | -12.5% |
Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Thu cho thuê sử dụng tài sản | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu khác | 2.9 | -57.7% | 4.6 | -5.5% | 4.5 | -93.8% | 5.4 | -71.1% |
Các khoản giảm trừ doanh thu | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh | 343.7 | 66.5% | 297 | 25.2% | 350.5 | 12.7% | 252.5 | 36.1% |
Chi phí hoạt động kinh doanh | 31.1 | 79.2% | 92.3 | -15.4% | 172 | -356.9% | 105.5 | -86.6% |
Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh | 312.7 | 446.2% | 204.8 | 30.2% | 178.5 | -34.7% | 147 | 13.9% |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 11.7 | -53.7% | 10 | -35.8% | 12.8 | 40.7% | 8.8 | -22.4% |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 148.2 | 369.9% | 53.9 | -19.2% | 32.2 | -83.9% | 22.5 | -73.9% |
Thu nhập khác | 0 | N/A | 0 | N/A | 0 | N/A | N/A | N/A |
Chi phí khác | -0 | 93% | -0.1 | 78.6% | 0 | 100% | -0.1 | 58.5% |
Lợi nhuận khác | -0 | 93% | -0 | 85.2% | 0 | 100% | -0.1 | 58.5% |
Lãi/lỗ từ công ty liên doanh/liên kết | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 148.2 | 369.6% | 53.9 | -19% | 32.2 | -82.7% | 22.4 | -74% |
Chi phí thuế thu nhập hiện hành | 20.5 | -294.2% | 9.6 | 54.2% | 4.9 | 121.4% | 5.8 | 75.7% |
Chi phí thuế thu nhập hoãn lại | 4.9 | -129.2% | 3 | -129.5% | 11.3 | 173.4% | 1.6 | -78.1% |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 122.8 | 544% | 41.3 | -25.8% | 48.4 | -67.3% | 18.2 | -73.8% |
Lợi nhuận cổ đông công ty mẹ | 122.7 | 539.9% | 41.3 | -25.7% | 48.4 | -67.2% | 18.1 | -73.9% |
Lợi ích cổ đông thiểu số | 0.1 | -46.5% | 0.1 | -70.9% | 0 | -95.8% | 0.1 | 74.2% |
EPS Quý | 707 | N/A | 378 | N/A | N/A | N/A | N/A | N/A |
Sản phẩm chủ lực
Công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt cung cấp những sản phẩm, dịch vụ sau:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán
- Lưu ký chứng khoán…
Thông tin niêm yết cổ phiếu TVS
Thông tin niêm yết cổ phiếu TVS được thống kê qua bảng dưới đây:
Sàn giao dịch | HOSE |
Nhóm ngành | Tài chính và bảo hiểm |
Ngành | Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết | 15/01/2015 |
Vốn điều lệ | 1,513,146,720,000 |
Số CP niêm yết | 151,314,672 |
Số CP đang LH | 151,314,672 |
Đăng ký kinh doanh
Trạng thái | Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế | 0103014996 |
GPTL | 36/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp | 25/12/2006 |
GPKD | 0103014996 |
Ngày cấp | 13/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính | – Môi giới chứng khoán – Tự doanh chứng khoán – Bảo lãnh phát hành chứng khoán – Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán – Lưu ký chứng khoán… |
VP đại diện | Lầu 9 – Tòa nhà VITEK – 63 – Võ Văn Tần – P.6 – Q.3 – Tp.HCM Điện thoại: (84.8) 62992099 Fax: (84.8) 62992088 |
Ban lãnh đạo Công ty cổ phần Chứng khoán Thiên Việt
Thành viên Hội đồng quản trị
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Trung Hà Chủ tịch hội đồng quản trị | 31,951,124 | 21.12% | 61 | 2007 |
2 | Đinh Thị Hoa Phó Chủ tịch hội đồng quản trị | 5,249,531 | 3.47% | 62 | 2007 |
3 | Terrence Ting Phó Chủ tịch hội đồng quản trị | – | – | 59 | – |
4 | Nguyễn Thanh Thảo Thành viên hội đồng quản trị | 879,045 | 0.58% | 47 | 2007 |
5 | Bùi Thị Kim Oanh Thành viên hội đồng quản trị | 1,115,149 | 0.74% | 64 | – |
6 | Nguyễn Nam Sơn Thành viên hội đồng quản trị | 97,445 | 0.06% | 55 | – |
7 | Phan Minh Tâm Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 54 | – |
8 | Nguyễn Thành Nam Thành viên hội đồng quản trị | – | – | 62 | – |
9 | Phạm Hồng Hải Thành viên hội đồng quản trị | – | – | – | – |
10 | Phạm Hồng Hải Phó Chủ tịch hội đồng quản trị | – | – | – | – |
11 | Đinh Thị Hoa Thành viên hội đồng quản trị | 13,380,862 | 8.84% | 62 | 2007 |
Ban giám đốc
STT | Cổ đông | Cổ phần nắm giữ | Tỷ lệ | Tuổi | Năm bắt đầu |
1 | Nguyễn Thanh Thảo Tổng giám đốc | 879,045 | 0.58% | 47 | 2007 |
2 | Tô Quốc Tuấn Kế toán trưởng, giám đốc tài chính | – | – | – | – |
3 | Đỗ Việt Hùng Trưởng Ban kiểm soát | 14,853 | 0.01% | 67 | 2007 |
4 | Trần Thị Hồng Nhung Thành viên Ban kiểm soát | 173,372 | 0.11% | 44 | 2007 |
5 | Đồng Thị Phương Liên Thành viên Ban kiểm soát | – | – | 40 | – |
6 | Ngô Minh Nhật Phó Tổng Giám Đốc | – | – | – | – |
7 | Bùi Thế Toàn Thành viên Ban kiểm soát | – | – | – | – |
Công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt lừa đảo? Sự thật hay tin đồn?
Thông tin về công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt lừa đảo là chưa được xác thực. Tuy nhiên, các nhà đầu tư cần lưu ý, hết sức cẩn trọng trước những chiêu trò giả mạo công ty Thiên Việt của những kẻ lừa đảo để tránh những rủi ro mất tiền.
Lời kết
Bài viết trên chia sẻ những thông tin chi tiết về mã cổ phiếu TVS của công ty cổ phần chứng khoán Thiên Việt. Hy vọng bài viết trên mang đến cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết cùng giavang.com.
Bài viết liên quan:
Cổ phiếu HCM hôm nay biến động như thế nào? Lịch sử giá cổ phiếu HCM
Biểu đồ giá cổ phiếu FTS mới nhất. Nhận định cổ phiếu FTS
Giá cổ phiếu SSI hôm nay bao nhiêu? Có nên mua cổ phiếu SSI không?
Biểu đồ giá cổ phiếu VCI. Tổng quan về công ty cổ phần chứng khoán Vietcap